Quyết định 247/2004/QĐ-UB sửa đổi Bản Quy định mức giá đất để tính thuế chuyển quyền sử dụng đất, thu tiền sử dụng đất khi giao đất, cho thuê đất, tính giá trị tài sản khi giao đất, bồi thường thiệt hại về đất khi Nhà nước thu hồi theo Quyết định 1279/1998/QĐ.UBT trên địa bàn thành phố Cần Thơ

Số hiệu 247/2004/QĐ-UB
Ngày ban hành 03/06/2004
Ngày có hiệu lực 01/07/2004
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Cần Thơ
Người ký Võ Thanh Tòng
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 247/2004/QĐ-UB

TP. Cần Thơ, ngày 03 tháng 6 năm 2004

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢN QUY ĐỊNH MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ ĐỂ TÍNH THUẾ CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHI GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, TÍNH GIÁ TRỊ TÀI SẢN KHI GIAO ĐẤT, BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1279/1998/QĐ.UBT NGÀY 05/6/1998 CỦA UBND TỈNH CẦN THƠ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 87/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ quy định khung giá các loại đất và Nghị định số 17/1998/NĐ-CP ngày 21/3/1998 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 4 của Nghị định số 87/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ quy định khung giá các loại đất;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 94/TT.LB ngày 14/11/1994 của Bộ tài chính - Bộ Xây dựng - Tổng cục Địa chính và Ban Vật giá của Chính phủ hướng dẫn thi hành Nghị định số 87/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Giám đốc Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay, sửa đổi, bổ sung Bản Quy định mức giá các loại đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ để tính thuế chuyển quyền sử dụng đất, thu tiền sử dụng đất khi giao đất, cho thuê đất, tính giá trị tài sản khi giao đất, bồi thường thiệt hại về đất khi Nhà nước thu hồi theo Quyết định số 1279/1998/QĐ.UBT ngày 05/6/1998 của UBND tỉnh Cần Thơ (đính kèm Bản Quy định sửa đổi, bổ sung theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2004. Những quy định của Quyết định 1279/1998/QĐ.UBT không trái với nội dung Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.

Các hồ sơ chuyển nhượng, hợp thức hoá...liên quan đến quyền sử dụng đất đã thực hiện tại UBND xã, phường, thị trấn, phòng Tư pháp quận, huyện, phòng Công chứng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng theo Quyết định số 1279/1998/QĐ.UBT ngày 05/6/1998 của UBND tỉnh Cần Thơ.

Giao Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng và Cục trưởng Cục Thuế căn cứ vào chính sách thuế và chế độ thu chi tài chính có liên quan hướng dẫn tổ chức thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố Cần Thơ, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan Ban, ngành thành phố, Chủ tịch UBND quận, huyện, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận :
- VPCP (HN-TPHCM),
- Bộ Tư pháp, Cục KT văn bản QPPL
- Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Tài nguyên & Môi trường,
- Ban Thường vụ Thành ủy, TT.HĐND TP,
- UBND, UBMTTQ TP,
- VP TU và các Ban Đảng
- Sở, Ban, ngành TP,
- Các Đoàn thể TP
- Quận, huyện ủy, TT.HĐND quận, huyện
- UBND quận, huyện
- Lưu TTLT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH




Võ Thanh Tòng

 

BẢN QUY ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỂ TÍNH THUẾ CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHI GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, TÍNH GIÁ TRỊ TÀI SẢN KHI GIAO ĐẤT, BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI
(Ban hành theo Quyết định số: 247/2004/QĐ-UB ngày 03 tháng 6 năm 2004  của ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

PHỤ LỤC I

ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NINH KIỀU

A. ĐẤT NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DÂN CƯ NÔNG THÔN

1. Đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Đồng/m2

Hạng

Đô thị

Phần còn lại

1

34.800

27.800

2

29.000

23.200

3

23.400

18.700

Đô thị: được áp dụng cho nội ô các phường có các tuyến đường được xác định là đất đô thị.

Phần còn lại: được áp dụng cho đất vùng ven và phần đất chưa được xác định là đất vùng ven.

2. Đất trồng cây lâu năm, đất lâm nghiệp:

ĐVT: Đồng/m2

[...]