STT
|
Nhiệm
vụ cụ thể
|
Đơn
vị chủ trì
|
Đơn
vị phối hợp
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Mục
tiêu đạt điểm Par index
|
I. Công tác chỉ đạo, điều hành cải
cách hành chính
|
1
|
Tuyên truyền về cải cách hành chính
|
|
|
Xây dựng Kế hoạch tuyên truyền về
CCHC
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Văn phòng Bộ, Vụ Kế hoạch - Tài
chính, Vụ Pháp chế
|
Tháng
01
|
Kế hoạch
|
2/2
điểm
(hoàn thành 100% kế hoạch với hình
thức tuyên truyền phong phú)
|
Thực hiện tuyên truyền về cải cách
hành chính
|
Trung tâm Thông tin, Báo điện tử VietNamNet,
Báo Bưu điện Việt Nam
|
Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Pháp chế
|
Cả
năm
|
Bài viết trên Cổng thông tin điện tử
của Bộ, báo in, báo điện tử
|
|
2
|
Đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách
hành chính năm 2017 của các cơ quan hành chính thuộc Bộ
|
|
Xây dựng Kế hoạch đánh giá, chấm điểm
cải cách hành chính năm 2017 của các Cục và khối cơ quan Bộ
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Vụ Pháp chế, Văn phòng Bộ, Vụ Kế hoạch - Tài chính; Trung tâm Thông tin
|
Tháng
01
|
Kế hoạch
|
|
Đánh giá, tự chấm điểm cải cách
hành chính năm 2017 của các Cục, các đơn vị khối cơ quan Bộ
|
Các Cục; các Vụ, Văn phòng Bộ,
Thanh tra Bộ
|
|
Tháng
02
|
Báo cáo đánh giá, chấm điểm gửi Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
Tổ chức thực hiện điều tra XHH về kết
quả CCHC của các Cục và các đơn vị khối cơ quan Bộ
|
Vụ Tổ chức cán
bộ
|
|
Tháng 2
|
|
|
Thẩm định kết quả đánh giá, chấm điểm
cải cách hành chính năm 2017 của Cục và các đơn vị khối cơ quan Bộ.
|
Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Pháp chế, Văn
phòng Bộ, Vụ Kế hoạch - Tài chính; Trung tâm Thông tin
|
Thanh tra Bộ, Vụ Khoa học và Công
nghệ, Cục Tin học hóa
|
Tháng
03
|
Báo cáo thẩm định
|
|
Công bố, kết quả đánh giá, chấm điểm
cải cách hành chính năm 2017 của Các Cục và các đơn vị khối cơ quan Bộ.
|
Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Pháp chế, Văn
phòng Bộ, Vụ Kế hoạch - Tài chính; Trung tâm Thông tin
|
|
Tháng
04
|
Báo cáo chỉ số CCHC các Cục và các
đơn vị khối cơ quan Bộ
|
|
3
|
Kiểm tra cải cách hành chính năm
2018
|
2,5/2,5
điểm
|
|
Xây dựng Kế hoạch kiểm tra
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
Quý
II
|
Kế hoạch
|
Có kế hoạch kiểm tra trên 30% đơn vị
hành chính thuộc Bộ.
|
Tổ chức thực hiện Kế hoạch kiểm tra
và xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Vụ Pháp chế, Văn phòng Bộ, Vụ Kế hoạch
- Tài chính, Trung tâm Thông tin.
|
Quý
III
|
Kết luận kiểm
tra từng đơn vị và Báo cáo tổng hợp
|
100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra
được xử lý
|
4
|
Báo cáo cải cách hành chính
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo kết quả cải cách hành chính
định kỳ gửi Bộ Nội vụ
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Vụ Pháp chế, Văn phòng Bộ, Vụ Kế hoạch
- Tài chính, Vụ Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Thông tin
và các cơ quan hành chính khác thuộc Bộ
|
Báo cáo Quý hoàn thành trước ngày
15 tháng cuối cùng trong quý
Báo cáo 6 tháng hoàn thành trước
ngày 15/6 Báo cáo năm hoàn thành
trước ngày 10/12
|
04 Báo cáo
|
1/1
điểm
(04 báo cáo định kỳ được gửi đúng hạn,
đầy đủ nội dung
|
Báo cáo kết quả
cải cách hành chính định kỳ gửi Vụ Tổ chức cán bộ
|
Các Cục trực thuộc Bộ
|
|
Báo cáo Quý hoàn thành trước ngày
05 tháng cuối cùng trong quý
Báo cáo 6 tháng hoàn thành trước
ngày 05/6
Báo cáo năm hoàn thành trước ngày
01/12
|
|
|
5
|
Thực hiện các nhiệm vụ được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao trong năm
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
Cả
năm
|
Nghị định/Quyết định/Chương trình/
Đề án...
|
Tối
thiểu 1/1,5 điểm
(hoàn thành 100% nhiệm vụ được
giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ)
|
6
|
Nghiên cứu, đề xuất sáng kiến, giải
pháp mới trong thực hiện nhiệm vụ CCHC
|
Các cơ quan đơn vị thuộc Bộ
|
|
Cả
năm
|
Có sáng kiến cụ thể, mang lại hiệu
quả cho công tác CCHC của Bộ
|
1/1
điểm
(có sáng kiến)
|
II. Cải cách thể chế
|
1
|
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
phục vụ quản lý nhà nước ngành thông tin và truyền thông
|
|
Xây dựng Chương trình xây dựng văn
bản quy phạm pháp luật thẩm quyền ban hành của Bộ
|
Vụ Pháp chế
|
Văn phòng Bộ
|
Quý
IV
|
Quyết định ban hành Chương trình
|
|
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
|
Cả
năm
|
Văn bản QPPL được trình ban hành
đúng tiến độ đăng ký
|
Tối
thiểu 1/2 điểm
(hoàn thành từ 90%-dưới 100%)
|
2
|
Rà soát văn bản QPPL
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Kế hoạch rà soát văn bản
QPPL năm 2018
|
Vụ Pháp chế
|
|
Tháng
01
|
Kế hoạch
|
|
Tổ chức thực hiện Kế hoạch rà soát
văn bản QPPL năm 2018
|
Vụ Pháp chế, các đơn vị có trách
nhiệm được quy định trong Kế hoạch
|
|
Cả
năm
|
Báo cáo kết quả rà soát
|
|
Xử lý kết quả rà soát VBQPPL (tham mưu
ban hành văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo thẩm quyền)
|
Vụ Pháp chế, các đơn vị có trách
nhiệm được quy định trong Kế hoạch
|
|
Cả
năm
|
Văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý
theo thẩm quyền được ban hành
|
1,5/1,5
điểm
(100% văn bản hết hiệu lực
hoặc không còn phù hợp được xử lý)
|
Báo cáo năm về kết quả rà soát văn
bản QPPL
|
Vụ Pháp chế
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
Trước
08/12
|
Báo cáo
|
0,5/0,5
điểm
(có báo cáo năm kịp thời theo quy định)
|
3
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
|
Thực hiện các hoạt động về theo dõi
thi hành pháp luật (thu thập thông tin, kiểm tra, điều tra khảo sát tình hình
thi hành pháp luật)
|
Vụ Pháp chế và các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
|
Cả
năm
|
Báo cáo kết quả thực hiện
|
1/1
điểm
(thực hiện đầy đủ các hoạt động
theo quy định)
|
Xử lý kết quả theo dõi thi hành
pháp luật (tham mưu ban hành văn bản xử lý hoặc kiến nghị
xử lý theo thẩm quyền)
|
Vụ Pháp chế, các cơ quan, đơn
vị thuộc Bộ
|
|
Cả
năm
|
Văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo
thẩm quyền được ban hành
|
1/1
điểm
(ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý)
|
Báo cáo năm về theo dõi thi hành
pháp luật
|
Vụ Pháp chế
|
|
Theo
quy định của Bộ Tư pháp
|
|
0,5/0,5
điểm
(có báo cáo năm kịp thời theo yêu cầu
của Bộ Tư pháp)
|
4
|
Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục
pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
|
|
Xây dựng Kế hoạch tuyên truyền, phổ
biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
|
Vụ Pháp chế
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
Quý
IV
|
Kế hoạch
|
|
Tổ chức thực hiện tuyên truyền, phổ
biến giáo dục pháp luật
|
Vụ Pháp chế, các Cục, Vụ, Thanh tra
Bộ
|
Văn phòng Bộ
|
Cả
năm
|
Các hội nghị/bài viết/ phóng sự...
|
|
5
|
Kiểm tra văn bản QPPL
|
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện Kế hoạch
kiểm tra văn bản QPPL do bộ, ngành khác và địa phương ban hành có liên quan đến
chức năng quản lý nhà nước của bộ
|
Vụ Pháp chế
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
Cả
năm
|
Kế hoạch
|
0,5/0,5
điểm
(Từ 80% trở lên số văn bản thuộc thẩm
quyền kiểm tra được kiểm tra)
|
Tự kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
|
Vụ Pháp chế, Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
Cả
năm
|
Báo cáo
|
|
Xử lý văn bản QPPL trái pháp luật
phát hiện qua kiểm tra (tham mưu ban hành văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý
theo thẩm quyền)
|
Vụ Pháp chế, các đơn vị có trách
nhiệm được quy định trong kế hoạch
|
|
Cả
năm
|
Văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo
thẩm quyền được ban hành
|
1,5/1,5
điểm
(100% số văn bản trái pháp luật được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý)
|
Báo cáo năm về kết quả kiểm tra văn
bản QPPL
|
Vụ Pháp chế
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
Trước
08/12
|
Báo cáo
|
0,5/0,5
điểm
(có báo cáo kịp thời theo quy định)
|
6
|
Thanh tra việc thực hiện chính
sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
|
|
Xây dựng Kế hoạch thanh tra
|
Thanh tra Bộ
|
Các Cục trực thuộc Bộ
|
Quý
IV
|
Kế hoạch
|
|
Tổ chức thực hiện Kế hoạch thanh
tra
|
Thanh tra Bộ; các Cục trực thuộc Bộ
|
|
Cả
năm
|
Kết luận thanh tra
|
1/1
điểm
(hoàn thành 100% kế hoạch)
|
Kiểm tra việc thực hiện kết luận
thanh tra
|
Thanh tra Bộ; các Cục trực thuộc Bộ
|
|
Cả
năm
|
Các văn bản báo
cáo việc đôn đốc, kiểm tra
|
1/1
điểm
(thực hiện đúng quy định)
|
III. Cải cách
thủ tục hành chính
|
1
|
Xây dựng Kế hoạch kiểm soát thủ tục
hành chính
|
Văn phòng Bộ
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
Quý
IV
|
Kế hoạch
|
|
2
|
Tuyên truyền về thủ tục hành chính
|
|
Xây dựng kế hoạch truyền thông phục
vụ công tác cải cách TTHC của Bộ
|
Văn phòng Bộ
|
Vụ Pháp chế, các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ, các đơn vị báo chí ngành
|
Tháng
01
|
Kế hoạch
|
|
Cập nhật các tin bài có liên quan tới hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính, cải cách thủ tục
hành chính trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ
|
Trung tâm Thông tin, các cơ quan
báo chí thuộc Bộ
|
Văn phòng Bộ
|
Cả
năm
|
Tin, bài
|
|
3
|
Rà soát, đánh giá TTHC theo lĩnh vực
quản lý của Bộ năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Kế hoạch rà soát, đánh giá
TTHC theo lĩnh vực quản lý của Bộ năm 2018
|
Văn phòng Bộ
|
Vụ Pháp chế, Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
Tháng
01
|
Kế hoạch
|
|
Thực hiện việc rà soát, đánh giá các
TTHC theo Kế hoạch được duyệt
|
Các cơ quan, đơn vị có TTHC được rà
soát
|
Văn phòng Bộ
|
Cả
năm
|
Báo cáo rà soát, đánh giá
|
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát (tham mưu xây dựng văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo thẩm quyền)
|
Văn phòng Bộ, Các cơ quan, đơn vị
có TTHC được rà soát
|
Vụ Pháp chế
|
Cả
năm
|
Văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý
theo thẩm quyền
|
1,5/1,5
điểm
(100% vấn đề phát hiện qua rà soát
được xử lý)
|
4
|
Công bố, công khai, cập nhật TTHC
theo quy định
|
|
|
Công bố các
TTHC mới ban hành/sửa đổi, bổ sung/thay thế/ hủy bỏ
|
Văn phòng Bộ
|
Đơn vị có TTHC mới ban hành/sửa đổi,
bổ sung/thay thế/ hủy bỏ
|
Cả
năm
|
Quyết định công bố
|
1/1
điểm
(100% TTHC được công bố kịp thời)
|
Duy trì và cập nhật cơ sở dữ liệu về
TTHC lĩnh vực thông tin và truyền thông trên trang tin điện tử của Bộ
|
Văn phòng Bộ, Trung tâm Thông tin
|
Các cơ quan, đơn vị có TTHC
|
Cả
năm
|
Danh mục TTHC trên Cổng TTĐT
|
0,5/0,5
điểm
(100% được cập nhật, công khai trên
Cổng TTĐT của Bộ)
|
Cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia
về TTHC
|
Văn phòng Bộ
|
Các cơ quan, đơn vị có TTHC
|
Cả năm
|
|
1/1
điểm
(100% TTHC được cập nhật kịp
thời)
|
Niêm yết TTHC tại trụ sở làm việc của
đơn vị giải quyết TTHC
|
Các cơ quan, đơn vị có TTHC
|
|
Cả
năm
|
|
1/1
điểm
(100% TTHC được niêm yết)
|
5
|
Kiểm soát quá trình soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC
|
Văn phòng Bộ, Các cơ quan, đơn vị
xây dựng văn bản QPPL có chứa TTHC
|
Vụ Pháp chế
|
Cả năm
|
|
1/1
điểm
(đảm bảo 100% TTHC được ban hành
đúng thẩm quyền)
|
6
|
Tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến
nghị của cá nhân, tổ chức đối với quy định hành chính
|
Văn phòng Bộ, Trung tâm Thông tin,
các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
Cả
năm
|
|
1,5/1,5
điểm
(trong đó 0,5 điểm tiếp nhận đúng
quy định và 1 điểm xử lý PAKN)
|
7
|
Giải quyết TTHC kịp thời, đúng quy
định
|
Các cơ quan, đơn vị có phát sinh
TTHC trong năm
|
Văn phòng Bộ
|
Cả
năm
|
|
2/2 điểm
(Tối thiểu 95% hồ sơ TTH được giải
quyết đúng hạn)
|
IV. Cải cách tổ chức bộ máy hành
chính nhà nước
|
1
|
Tiếp tục thẩm định, trình ban hành
quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các đơn
vị thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
Cả
năm
|
Các Quyết định quy định CNNV
|
1,5/1,5 điểm
|
2
|
Xây dựng Thông tư hướng dẫn chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở TTTT và Phòng Văn hóa - Thông
tin cấp huyện (sau khi Nghị định quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức
của cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cấp huyện được ban hành)
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
Cả
năm
|
Thông tư
|
|
3
|
Kiểm tra, đánh giá tình hình thực
hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan đơn vị thuộc Bộ
|
|
|
Xây dựng Kế hoạch kiểm tra
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
Quý
II
|
Kế hoạch,
|
|
Tổ chức thực hiện kiểm tra và kiến
nghị xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
Quý
II-III
|
Kết luận kiểm tra, báo cáo kiểm tra
|
|
4
|
Sắp xếp, kiện toàn các đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc Bộ theo Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc Bộ được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Cả
năm
|
|
|
V. Xây dựng và nâng cao chất lượng
đội ngũ cán bộ, công chức
|
1
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
năm 2018 của Bộ
|
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện Kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức năm 2018 của Bộ
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
Cả
năm
|
Kế hoạch
|
1/1 điểm
(hoàn thành 100% kế hoạch)
|
Báo cáo kết quả đào tạo bồi dưỡng
công chức, viên chức gửi Bộ Nội vụ theo quy định
|
Vụ Tổ chức cán
bộ
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
Theo
quy định của Bộ Nội vụ
|
Báo cáo
|
0,5/0,5
điểm
(báo cáo đầy đủ nội dung và đúng thời gian quy định)
|
2
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện Kế hoạch
tinh giản biên chế năm 2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
Tháng
01
|
Kế hoạch
|
|
3
|
Thực hiện tuyển dụng công chức, viên
chức theo đúng quy định và phân cấp của Bộ trưởng
|
Vụ Tổ chức cán bộ, các cơ quan, đơn
vị thuộc Bộ
|
|
Cả
năm
|
|
2/2 điểm (thực hiện đúng quy định)
|
4
|
Thực hiện các quy định về đánh giá cán
bộ, công chức gắn với vị trí việc làm, tiêu chuẩn chức danh, công chức và kết
quả thực hiện nhiệm vụ.
|
Vụ Tổ chức cán bộ; các tổ chức thuộc
Bộ trong phạm vi được phân cấp
|
Các tổ chức thuộc Bộ
|
Cả
năm
|
Báo cáo đánh giá, phân loại công chức,
viên chức
|
|
VI. Cải cách tài chính công
|
1
|
Tổ chức triển khai Nghị định của
Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực
TTTT sau khi Nghị định được ban hành
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
Cả
năm
|
Kế hoạch
|
|
2
|
Xây dựng và công bố các định mức kinh tế-kỹ thuật chuyên ngành TTTT
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn
thông, các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
Cả
năm
|
Quyết định công bố
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung quy định về phân cấp
thực hiện nhiệm vụ quản lý tài chính, tài sản nhà nước
trong các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ.
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
Quý
II
|
Quyết định
|
|
4
|
Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kế hoạch
thu, chi, kế hoạch đầu tư, kế hoạch phát triển của ngành
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
Cả năm
|
Kế hoạch
|
|
5
|
Giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính giai đoạn 2018-2020 cho các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ.
|
Vụ Kế hoạch -
Tài chính
|
|
Quý
I-II
|
Quyết định
|
1/1
điểm
(hoàn thành 100% Kế hoạch)
|
VII. Hiện đại hóa nền hành chính
|
1
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện Kế hoạch
ứng dụng CNTT năm 2018 của Bộ
|
Trung tâm Thông tin, các cơ quan,
đơn vị thuộc Bộ
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
Cả
năm
|
Kế hoạch
|
1/1
điểm
(hoàn thành 100% Kế hoạch)
|
2
|
Hướng dẫn, triển khai Kiến trúc Bộ
Thông tin và Truyền thông điện tử
|
Trung tâm Thông tin
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
Cả
năm
|
Văn bản hướng dẫn
|
1/1
điểm
(có tổ chức triển khai kiến trúc)
|
3
|
Triển khai hệ thống quản lý văn bản
và điều hành trên nền web đến tất cả các đơn vị thuộc Bộ.
|
Trung tâm Thông tin
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
Cả
năm
|
|
|
4
|
Tiếp tục triển khai xây dựng, kết nối
dịch vụ công trực tuyến liên quan đến xuất nhập khẩu theo kế hoạch đã đăng ký
|
Trung tâm Thông tin
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
Cả năm
|
|
|
5
|
Triển khai hạ tầng CNTT dùng chung
cho các cơ quan, đơn vị tại tòa nhà Cục Tần số vô tuyến điện (115 Trần Duy
Hưng) theo hình thức thuê dịch vụ
|
Trung tâm Thông tin
|
Các đơn vị thuộc Bộ tại 115 Trần
Duy Hưng
|
Quý
II
|
|
|
6
|
Triển khai áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 trong hoạt động của
các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
Cả
năm
|
- Vụ KHCN kiểm tra việc thực hiện tại
các đơn vị
- Các cơ quan, đơn vị: Công bố ISO,
đánh giá nội bộ...
|
3/3
điểm
(thực hiện đầy đủ, đúng quy định)
|
|
|
|
|
|
|
|
|