Quyết định 2457/QĐ-NHNN năm 2023 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cung cấp
Số hiệu | 2457/QĐ-NHNN |
Ngày ban hành | 27/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 27/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Người ký | Đào Minh Tú |
Lĩnh vực | Tiền tệ - Ngân hàng,Bộ máy hành chính |
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2457/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2023 |
CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH DO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM CUNG CẤP
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 102/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 06 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ngân hàng Nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 27 dịch vụ công trực tuyến toàn trình do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cung cấp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. THỐNG ĐỐC |
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH DO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM CUNG CẤP
(Kèm theo Quyết định số 2457/QĐ-NHNN ngày 27 tháng 12 năm 2023 của NHNN)
STT |
Mã DVCTT trên Cổng DVCQG |
Tên Dịch vụ công trực tuyến |
Lĩnh vực |
Cấp thực hiện |
1 |
1.001862 |
Thủ tục đề nghị cấp mã tổ chức phát hành thẻ ngân hàng (gọi tắt là mã BIN). |
Hoạt động thanh toán |
Cấp Bộ |
2 |
1.002127 |
Thủ tục đăng ký mẫu séc trắng |
Hoạt động thanh toán |
Cấp Bộ |
3 |
1.000156 |
Thủ tục đề nghị thay đổi mã kích hoạt chứng thư số |
Hoạt động công nghệ thông tin ngân hàng |
Cấp Bộ |
4 |
1.000189 |
Thủ tục thay đổi cặp khóa chứng thư số |
Hoạt động công nghệ thông tin ngân hàng |
Cấp Bộ |
5 |
1.000198 |
Thủ tục thu hồi chứng thư số |
Hoạt động công nghệ thông tin ngân hàng |
Cấp Bộ |
6 |
1.000207 |
Thủ tục đề nghị khôi phục chứng thư số |
Hoạt động công nghệ thông tin ngân hàng |
Cấp Bộ |
7 |
1.000213 |
Thủ tục đề nghị tạm dừng chứng thư số |
Hoạt động công nghệ thông tin ngân hàng |
Cấp Bộ |
8 |
1.000218 |
Thủ tục gia hạn, thay đổi nội dung chứng thư số |
Hoạt động công nghệ thông tin ngân hàng |
Cấp Bộ |
9 |
1.000852 |
Thủ tục cấp chứng thư số |
Hoạt động công nghệ thông tin ngân hàng |
Cấp Bộ |
10 |
1.001283 |
Thủ tục điều chỉnh thông tin ngân hàng |
Hoạt động công nghệ thông tin ngân hàng |
Cấp Bộ |
11 |
2.000630 |
Thủ tục cấp mã ngân hàng |
Hoạt động công nghệ thông tin ngân hàng |
Cấp Bộ |
12 |
2.000634 |
Thủ tục hủy mã ngân hàng |
Hoạt động công nghệ thông tin ngân hàng |
Cấp Bộ |
13 |
2.001430 |
Khen thưởng cán bộ có quá trình cống hiến |
Hoạt động khác |
Cấp Bộ |
14 |
2.001453 |
Tặng Kỷ niệm chương vì sự nghiệp Ngân hàng Việt Nam |
Hoạt động khác |
Cấp Bộ |
15 |
2.001456 |
Khen thưởng ngoài Ngành |
Hoạt động khác |
Cấp Bộ |
16 |
2.001463 |
Khen thưởng chuyên đề |
Hoạt động khác |
Cấp Bộ |
17 |
2.001469 |
Tặng thưởng Bằng khen của Thống đốc |
Hoạt động khác |
Cấp Bộ |
18 |
2.001472 |
Khen thưởng đột xuất |
Hoạt động khác |
Cấp Bộ |
19 |
2.001482 |
Tặng thưởng danh hiệu Anh hùng Lao động |
Hoạt động khác |
Cấp Bộ |
20 |
2.001484 |
Tặng thưởng Huy chương |
Hoạt động khác |
Cấp Bộ |
21 |
2.001497 |
Tặng thưởng Huân chương các loại, các hạng |
Hoạt động khác |
Cấp Bộ |
22 |
2.001506 |
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ |
Hoạt động khác |
Cấp Bộ |
23 |
2.001512 |
Tặng thưởng danh hiệu Cờ thi đua của Chính phủ |
Hoạt động khác |
Cấp Bộ |
24 |
2.001519 |
Tặng thưởng danh hiệu Cờ thi đua của Ngân hàng Nhà nước |
Hoạt động khác |
Cấp Bộ |
25 |
2.001527 |
Tặng thưởng danh hiệu Chiến sỹ thi đua toàn quốc |
Hoạt động khác |
Cấp Bộ |
26 |
2.001532 |
Tặng thưởng Tập thể Lao động xuất sắc |
Hoạt động khác |
Cấp Bộ |
27 |
2.001538 |
Thủ tục tặng thưởng danh hiệu Chiến sỹ thi đua ngành Ngân hàng |
Hoạt động khác |
Cấp Bộ |