Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Bình Thuận ban hành

Số hiệu 242/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/01/2016
Ngày có hiệu lực 21/01/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Nguyễn Đức Hòa
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 242/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 21 tháng 01 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các Quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 84/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa IX, kỳ họp thứ 12 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 của tỉnh Bình Thuận;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 173/STC-QLNS ngày 13 tháng 01 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 của tỉnh Bình Thuận theo các Biểu chi tiết đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước Bình Thuận, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Đức Hòa

 

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

ĐVT: Triệu đồng

Số tt

Nội dung chi

Quyết toán năm 2014

Tổng số

NS cấp tỉnh

NS huyện

Tổng số

Vốn Đ.Tư

Vốn SN

Tổng số

Vốn Đ.Tư

Vốn SN

8= 9+12

9= 10+11

10

11

12= 13+14

13

14

Tổng cộng

984.162

765.430

455.896

309.534

218.732

38.221

180.511

I

Chi thực hiện các CTMT Quốc gia

105.744

72.726

37.288

35.438

33.018

22.989

10.029

1

Chương trình dân số, kế hoạch hóa gia đình

5.768

5.768

 

5.768

0

0

0

2

Chương trình Y tế

4.093

4.093

 

4.093

0

0

0

3

Chương trình phòng chống HIV/AIDS

651

651

 

651

0

0

0

4

Chương trình NS&VSMTNT

18.614

16.461

15.700

761

2.153

1.130

1.023

5

Chương trình VH (dự toán 500 triệu vốn SN có t/c XDCB)

3.760

3.310

3.310

1.164

450

0

450

6

Chương trình giáo dục (8.025 triệu đồng vốn SN có t/c XDCB)

22.253

21.770

14.071

7.699

483

0

483

7

Chương trình phòng chống tội phạm

185

185

 

185

0

0

0

8

Chương trình phòng chống ma túy

850

850

 

850

0

0

0

9

Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm

963

963

 

963

0

0

0

10

Chương trình Việc làm (dự toán vốn sự nghiệp có XDCB là 3 tỷ đồng)

16.004

13.480

3.000

10.480

2.524

0

2.524

11

Chương trình xây dựng nông thôn mới (chuyển nguồn vốn SN 23 triệu đồng có tc/XDCB)

4.898

1.485

23

1.462

3.413

1.319

2.094

12

Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo

1.225

1.225

1.164

61

0

0

0

13

Chương trình 135

8.505

357

20

337

8.148

7.009

1.139

14

Chương trình định canh định cư

520

520

 

520

0

0

0

15

Chương trình giảm nghèo

16.291

444

0

444

15.847

13.531

2.316

-

DA hỗ trợ XD CSHT các xã ĐBKK vùng bãi ngang

5.894

0

 

 

5.894

5.500

394

-

DA hỗ trợ XD CSHT các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn ĐBKK (Chương trình 135)

9.953

0

 

 

9.953

8.031

1.922

-

Truyền thông

0

0

 

 

0

0

0

-

Hoạt động giám sát, đánh giá

437

437

 

437

0

0

0

-

DA dạy nghề cho người nghèo

7

7

 

7

0

0

0

-

DA khuyến nông, khuyến ngư và hỗ trợ phát triển sản xuất

0

0

 

 

0

0

0

II

Dự án 5 triệu ha rừng

1.569

1.569

1.569

0

0

0

0

III

Một số mục tiêu nhiệm vụ

876.849

691.135

417.039

274.096

185.714

15.232

170.482

16

Đầu tư các DA từ nguồn vốn ngoài nước (ODA) (trong đó quyết toán GTGC là 80.413 và Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học là 1.529)

81.603

81.603

81.603

 

0

0

0

17

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng

137.453

137.453

137.453

 

0

0

0

18

Chương trình Biển đông Hải đảo

28.312

28.312

28.312

 

0

0

0

19

Chương trình di dân định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số

3.536

3.536

3.536

 

0

0

0

20

Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết

2.790

2.790

2.790

 

0

0

0

21

Hỗ trợ các địa phương xây dựng trung tâm kiểm định

0

0

0

 

0

0

0

22

Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và đê sông

18.910

18.910

18.910

 

0

0

0

23

Hỗ trợ đầu tư huyện chia tách

17.232

17.232

17.232

 

0

0

0

24

Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số và hộ nghèo ở xã, thôn, bản ĐBKK theo Quyết định số 755/QĐ-TTg

2.989

2.989

1.989

1.000

0

0

0

25

Hỗ trợ hạ tầng du lịch

11.168

11.168

11.168

 

0

0

0

26

Phát triển và bảo vệ rừng bền vững

14.794

14.794

14.794

 

0

0

0

27

Vốn ngoài nước vốn sự nghiệp và vốn đối ứng thực hiện Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (Dự toán 2014 là 15.489+1.311 triệu đồng)

17.116

973

 

973

16.143

0

16.143

29

Chương trình quốc gia về bình đẳng giới

452

354

 

354

98

0

98

30

Chương trình quốc gia an toàn lao động, vệ sinh lao động

170

170

 

170

0

0

0

31

Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em

552

276

 

276

276

0

276

32

Chương trình hành động phòng, chống mại dâm

170

170

 

170

0

0

0

33

Đề án trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí

78

78

 

78

0

0

0

34

Đề án phát triển nghề công tác xã hội

300

194

 

194

106

0

106

35

Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ HTX

189

189

 

189

0

0

0

36

Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng

9.463

9.463

 

9.463

0

0

0

37

Kinh phí học bng học sinh dân tộc nội trú

8.274

8.274

 

8.274

0

0

0

38

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

4.570

4.570

 

4.570

0

0

0

39

Hỗ trợ mua trang phục cho dân quân tự vệ

10.340

10.340

 

10.340

0

0

0

40

Hỗ trợ mua trang phục theo Pháp lệnh Công an xã

1.430

1.430

 

1.430

0

0

0

41

Hỗ trợ xây dựng đời sống văn hóa Khu dân cư

0

0

 

 

0

0

0

42

Hỗ trợ kinh phí sáng tạo tác phẩm của hội VHNT&Hội nhà báo địa phương

561

561

 

561

0

0

0

43

Hỗ trợ tiền ăn trưa mẫu giáo 3, 4, 5 tuổi

8.569

0

 

0

8.569

0

8.569

44

Hỗ trợ kinh phí Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng BTXH

84.808

0

 

 

84.808

0

84.808

45

Hỗ trợ thực hiện chính sách trợ giá huyện, xã đảo

7.100

7.100

 

7.100

0

0

0

46

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP, NĐ 74/2013/NĐ-CP

24.290

2.272

 

2.272

22.018

0

22.018

47

Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn (bao gồm hỗ trợ bảo vệ môi trường 50.000 triệu đồng)

81.500

81.500

 

81.500

0

0

0

48

Hỗ trợ hộ nghèo tiền điện

4.731

0

 

 

4.731

0

4.731

49

Giải quyết chế độ, chính sách theo NĐ 67/2010/NĐ-CP

672

0

 

 

672

0

672

50

Kinh phí thực hiện Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg theo CV số 80/BTC-NSNN ngày 17/2/2014

66.945

66.945

 

66.945

0

0

0

51

Hỗ trợ phi bảo hiểm nông nghiệp theo QĐ 315/QĐ-TTg theo CV số 2111/BTC-NSNN ngày 19/2/2014 (có nộp trả NSTW 500 triệu đồng)

1.031

1.031

 

1.031

0

0

0

52

Thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển trồng lúa năm 2012, 2013 theo CV số 3295/BTC-NSNN ngày 14/3/2014

32.299

0

 

 

32.299

15.232

17.067

53

Kinh phí hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản để khôi phục sản xuất do hạn hán và mưa lũ gây ra năm 2013

15.994

0

 

 

15.994

0

15.994

54

Kinh phí thực hiện QĐ số 12/2013/QĐ-TTg học kỳ II năm học 2013-2014

383

383

 

383

0

0

0

55

Kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông xuân năm 2013-2014

16.465

16.465

16.465

 

0

0

0

56

Kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông xuân và hè thu năm 2014

13.503

13.503

13.503

 

0

0

0

57

Hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào DTTS năm 2014

116

116

 

116

0

0

0

58

Thực hiện cải cách tiền lương và một số chế độ trợ cấp, phụ cấp năm 2013

2.152

2.152

 

2.152

0

0

0

60

Miễn thủy lợi phí năm 2013, 2014 theo Công văn số 13641/BTC-NSNN ngày 26/09/2014.

57.706

57.706

 

57.706

0

0

0

61

Kinh phí hỗ trợ vốn từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2014

0

0

0

 

0

0

0

62

Kinh phí hỗ trợ đóng BHYT cho hộ cận nghèo, học sinh, sinh viên năm 2011-2014

0

0

 

 

0

0

0

63

PĐC giảm tạm ứng NSTW Kinh phí đóng BHYT cho hộ cận nghèo HS,sinh viên năm 2011 thành thực thu (BSCMT 2014) cho NS tỉnh theo CV số 18668/BTC-ĐT ngày 23/12/2014

0

0

 

 

0

0

0

64

Hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyết 39

1.012

1.012

1.012

 

0

0

0

65

Chương trình 134

62

62

62

 

0

0

0

66

Chương trình 174

0

0

0

 

0

0

0

67

Đầu tư hạ tầng giống nông nghiệp - thủy sản

7.885

7.885

7.885

 

0

0

0

68

Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh huyện và trung tâm y tế

443

443

443

 

0

0

0

69

Hỗ trợ đối ứng dự án ODA (bao gồm vốn nước ngoài của Chương trình SEQAP - Cấp qua kênh XDCB)

5.266

5.266

5.266

 

0

0

0

70

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng khu công nghiệp

222

222

222

 

0

0

0

71

Hỗ trợ đầu tư bảo tàng dân tộc Chăm

4

4

4

 

0

0

0

72

DA ổn định dự án sắp xếp ổn định di dân tự do và bố trí lại đất sản xuất vùng Suối Sâu-Suối Giêng

0

0

 

 

0

0

0

73

Xử lý đê, kè phòng chống lụt bão và giảm nhẹ thiên tai

0

0

 

 

0

0

0

74

Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, sạt lở đất

2.062

2.062

2.062

 

0

0

0

75

Vốn khắc phục hậu quả hạn hán (vốn SN có t/c XDCB)

5.841

5.841

5.841

0

0

0

0

76

Vốn bổ sung thu hồi các khoản ứng trước 2010-2011

0

0

 

 

0

0

0

77

Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề

810

810

810

 

0

0

0

78

Hỗ trợ đầu tư khác, bức xúc, xử lý đê kè, PCLB giảm nhẹ thiên tai

14.934

14.934

14.934

 

0

0

0

79

Nguồn thu phí MT dầu thô và khí thiên nhiên (Vốn SN môi trường có tính chất XDCB)

7.352

7.352

7.352

 

0

0

0

80

Dự án xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai

23.391

23.391

23.391

 

0

0

0

81

Thực hiện quyết định số 1592/QĐ-TTg

0

0

 

 

0

0

0

82

Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã

0

0

 

 

0

0

0

83

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án quy hoạch

0

0

 

 

0

0

0

84

Đầu tư khu neo đậu tránh trú bão tàu thuyền

0

0

 

 

0

0

0

85

Tái định cư, định canh 02 xã Phan Lâm, Phan Sơn

0

0

 

 

0

0

0

86

KP khắc phục hậu quả mưa lũ (hoàn ứng 2010)

0

0

 

 

0

0

0

87

DA bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận QSD đất lâm nghiệp

0

0

 

 

0

0

0

88

Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã

0

0

 

 

0

0

0

89

Kinh phí Nhà ở hộ nghèo

0

0

 

 

0

0

0

90

Thực hiện Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân”

4.071

4.071

 

4.071

0

0

0

91

KP mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu môn vậy lý, hóa học trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo

9.486

9.486

 

9.486

0

0

0

92

Kinh phí thực hiện 2 đề án phát triển thương mại nông thôn giai đoạn 2010-2015: Sở Công Thương

549

549

 

549

0

0

0

93

Kinh phí nghiên cứu khoa học (Trung tâm Thông tin ứng dụng tiến bộ Khoa học và công nghệ )

0

0

 

0

0

0

0

94

Chương trình bố trí khu dân cư, Chi cục PTNT

1.874

1.874

 

1.874

0

0

0

95

Kinh phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn Sở LĐ-TB&XH) và kinh phí khảo sát nhu cầu học nghề (Sở Lao động TB &XH)

0

0

 

0

0

0

0

96

Trung ương bổ sung từ nguồn thu phí môi trường dầu thô và khí thiên nhiên: Văn phòng Sở TN&MT

0

0

 

0

0

0

0

97

Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ làm công tác tôn giáo và quản lý nhà nước về tôn giáo: Ban Tôn giáo

0

0

 

 

0

0

0

98

Mua sắm trang thiết bị phòng chống dịch bệnh - Văn phòng Sở Y tế

770

770

 

770

0

0

0

99

Thực hiện đề án tin học hóa cơ quan Đảng giai đoạn 2006 - 2010: Khối đảng tỉnh

94

94

 

94

0

0

0

100

Thanh toán tiền mua ô tô chuyên dùng lắp ráp sân khấu lưu động cho NHCMNBX (lệ phí trước bạ, phí bảo hiểm ô tô)

5

5

 

5

0

0

0

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

ĐVT: Triệu đồng

Số tt

Nội dung

Quyết toán thu NSNN 2014

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn (A+B)

7.333.984

A

Tổng các khoản thu cân đối ngân sách nhà nước

6.538.033

I

Thu nội địa thường xuyên

3.493.022

1

Thu từ kinh tế quốc doanh

697.037

1.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - KD trong nước

431.585

1.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

1.163

1.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

180.661

1.4

Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp

8.003

1.5

Thuế tài nguyên

72.140

 

Trong đó: + Tài nguyên rừng

0

 

+ Tài nguyên nước thủy điện

 

1.6

Thuế môn bài

647

1.7

Thu sử dụng vốn ngân sách

0

1.8

Thu khác

2.838

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

593.311

2.1

Thuế giá trị gia tăng hàng SXKD trong nước

382.395

2.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

938

2.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

203.282

2.4

Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài

0

2.5

Thuế tài nguyên

179

2.6

Thuế môn bài

170

2.7

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

3.617

2.8

Thu khác

2.730

3

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

957.833

3.1

Thuế giá trị gia tăng hàng SXKD trong nước

588.891

3.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

7.305

3.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

293.298

3.4

Thu sử dụng vốn

0

3.5

Thuế tài nguyên

25.767

3.6

Thuế môn bài

20.498

3.7

Thu khác

22.074

4

Thu sử dụng đất nông nghiệp

4.157

5

Thuế thu nhập cá nhân

184.021

6

Lệ phí trước bạ

125.842

7

Thu thuế bảo vệ môi trường

187.851

8

Thu phí, lệ phí

46.495

8.1

Thu phí, lệ phí Trung ương

20.246

8.2

Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện

17.853

8.3

Thu phí, lệ phí xã

8.396

9

Các khoản thu về nhà, đất

491.925

9.1

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

9.979

9.2

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

86

9.3

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

81.658

9.4

Thu tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng

391.791

9.5

Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN

8.411

10

Thu sự nghiệp (không kể thu tại xã)

0

11

Thu tại xã

14.695

11.1

Thu từ quỹ đất công ích và đất công (xã)

5.772

11.2

Thu sự nghiệp do xã quản lý

 

11.3

Thu hồi các khoản chi năm trước (xã)

0

11.4

Thu phạt, tịch thu (xã)

8.331

11.5

Thu khác (xã)

592

12

Thu khác

189.855

II

Thu về dầu khí

2.702.424

III

Thuế XK, NK, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng NK hải quan thu

335.389

IV

Thu viện trợ (không kể viện trợ về cho vay lại)

7.198

B

Các khoản thu được để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

795.951

1

Thu xổ số kiến thiết

510.328

1.1

Thuế giá trị gia tăng

129.750

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

50.287

1.3

Thu nhập sau thuế TNDN

157.606

1.4

Thuế tiêu thụ đặc biệt

172.682

1.5

Thuế môn bài

3

1.6

Thu phạt, thu khác

0

2

Thu phí, lệ phí

116.346

-

Học phí

49.619

-

Viện phí

0

-

Phí, lệ phí tỉnh

342

-

Phí, lệ phí huyện

53.713

-

Phí lệ phí xã, phường

12.672

3

Thu khác ngân sách

123.847

-

Thu huy động đóng góp

59.171

-

Các khoản đóng góp tự nguyện

36.504

-

Tịch thu chống lậu

6.154

-

Thu hồi các khoản chi năm trước

22.018

4

Các khoản thu tại xã

1.571

5

Thu tiền sử dụng đất

31.435

6

Tiền thuê mặt đất mặt nước

12.424

C

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

D

Thu kết dư ngân sách năm trước

187.555

Đ

Thu chuyển nguồn

832.706

E

Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

159.000

F

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

23.382

 

TỔNG SỐ (A+B+C+D+E+F+G)

8.536.627

 

Tổng thu ngân sách địa phương

8.089.492

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

7.293.541

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

3.405.951

-

Các khoản thu 100%

944.561

-

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm

2.461.390

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.692.543

-

Thu bổ sung cân đối

1.714.376

-

Thu bổ sung có mục tiêu

978.167

3

Thu chuyển nguồn

832.706

4

Thu kết dư

187.555

5

Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

159.000

6

Thu viện trợ

7.198

7

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

8.588

B

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

795.951

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

ĐVT: Triệu đồng

[...]