Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Bình Thuận ban hành
Số hiệu | 242/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/01/2016 |
Ngày có hiệu lực | 21/01/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Nguyễn Đức Hòa |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 242/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 21 tháng 01 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các Quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 84/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa IX, kỳ họp thứ 12 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 của tỉnh Bình Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 173/STC-QLNS ngày 13 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 của tỉnh Bình Thuận theo các Biểu chi tiết đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước Bình Thuận, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Số tt |
Nội dung chi |
Quyết toán năm 2014 |
||||||
Tổng số |
NS cấp tỉnh |
NS huyện |
||||||
Tổng số |
Vốn Đ.Tư |
Vốn SN |
Tổng số |
Vốn Đ.Tư |
Vốn SN |
|||
8= 9+12 |
9= 10+11 |
10 |
11 |
12= 13+14 |
13 |
14 |
||
Tổng cộng |
984.162 |
765.430 |
455.896 |
309.534 |
218.732 |
38.221 |
180.511 |
|
I |
Chi thực hiện các CTMT Quốc gia |
105.744 |
72.726 |
37.288 |
35.438 |
33.018 |
22.989 |
10.029 |
1 |
Chương trình dân số, kế hoạch hóa gia đình |
5.768 |
5.768 |
|
5.768 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chương trình Y tế |
4.093 |
4.093 |
|
4.093 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chương trình phòng chống HIV/AIDS |
651 |
651 |
|
651 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chương trình NS&VSMTNT |
18.614 |
16.461 |
15.700 |
761 |
2.153 |
1.130 |
1.023 |
5 |
Chương trình VH (dự toán 500 triệu vốn SN có t/c XDCB) |
3.760 |
3.310 |
3.310 |
1.164 |
450 |
0 |
450 |
6 |
Chương trình giáo dục (8.025 triệu đồng vốn SN có t/c XDCB) |
22.253 |
21.770 |
14.071 |
7.699 |
483 |
0 |
483 |
7 |
Chương trình phòng chống tội phạm |
185 |
185 |
|
185 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chương trình phòng chống ma túy |
850 |
850 |
|
850 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm |
963 |
963 |
|
963 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chương trình Việc làm (dự toán vốn sự nghiệp có XDCB là 3 tỷ đồng) |
16.004 |
13.480 |
3.000 |
10.480 |
2.524 |
0 |
2.524 |
11 |
Chương trình xây dựng nông thôn mới (chuyển nguồn vốn SN 23 triệu đồng có tc/XDCB) |
4.898 |
1.485 |
23 |
1.462 |
3.413 |
1.319 |
2.094 |
12 |
Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo |
1.225 |
1.225 |
1.164 |
61 |
0 |
0 |
0 |
13 |
Chương trình 135 |
8.505 |
357 |
20 |
337 |
8.148 |
7.009 |
1.139 |
14 |
Chương trình định canh định cư |
520 |
520 |
|
520 |
0 |
0 |
0 |
15 |
Chương trình giảm nghèo |
16.291 |
444 |
0 |
444 |
15.847 |
13.531 |
2.316 |
- |
DA hỗ trợ XD CSHT các xã ĐBKK vùng bãi ngang |
5.894 |
0 |
|
|
5.894 |
5.500 |
394 |
- |
DA hỗ trợ XD CSHT các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn ĐBKK (Chương trình 135) |
9.953 |
0 |
|
|
9.953 |
8.031 |
1.922 |
- |
Truyền thông |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
- |
Hoạt động giám sát, đánh giá |
437 |
437 |
|
437 |
0 |
0 |
0 |
- |
DA dạy nghề cho người nghèo |
7 |
7 |
|
7 |
0 |
0 |
0 |
- |
DA khuyến nông, khuyến ngư và hỗ trợ phát triển sản xuất |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
II |
Dự án 5 triệu ha rừng |
1.569 |
1.569 |
1.569 |
0 |
0 |
0 |
0 |
III |
Một số mục tiêu nhiệm vụ |
876.849 |
691.135 |
417.039 |
274.096 |
185.714 |
15.232 |
170.482 |
16 |
Đầu tư các DA từ nguồn vốn ngoài nước (ODA) (trong đó quyết toán GTGC là 80.413 và Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học là 1.529) |
81.603 |
81.603 |
81.603 |
|
0 |
0 |
0 |
17 |
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
137.453 |
137.453 |
137.453 |
|
0 |
0 |
0 |
18 |
Chương trình Biển đông Hải đảo |
28.312 |
28.312 |
28.312 |
|
0 |
0 |
0 |
19 |
Chương trình di dân định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số |
3.536 |
3.536 |
3.536 |
|
0 |
0 |
0 |
20 |
Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết |
2.790 |
2.790 |
2.790 |
|
0 |
0 |
0 |
21 |
Hỗ trợ các địa phương xây dựng trung tâm kiểm định |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
22 |
Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và đê sông |
18.910 |
18.910 |
18.910 |
|
0 |
0 |
0 |
23 |
Hỗ trợ đầu tư huyện chia tách |
17.232 |
17.232 |
17.232 |
|
0 |
0 |
0 |
24 |
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số và hộ nghèo ở xã, thôn, bản ĐBKK theo Quyết định số 755/QĐ-TTg |
2.989 |
2.989 |
1.989 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
25 |
Hỗ trợ hạ tầng du lịch |
11.168 |
11.168 |
11.168 |
|
0 |
0 |
0 |
26 |
Phát triển và bảo vệ rừng bền vững |
14.794 |
14.794 |
14.794 |
|
0 |
0 |
0 |
27 |
Vốn ngoài nước vốn sự nghiệp và vốn đối ứng thực hiện Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (Dự toán 2014 là 15.489+1.311 triệu đồng) |
17.116 |
973 |
|
973 |
16.143 |
0 |
16.143 |
29 |
Chương trình quốc gia về bình đẳng giới |
452 |
354 |
|
354 |
98 |
0 |
98 |
30 |
Chương trình quốc gia an toàn lao động, vệ sinh lao động |
170 |
170 |
|
170 |
0 |
0 |
0 |
31 |
Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em |
552 |
276 |
|
276 |
276 |
0 |
276 |
32 |
Chương trình hành động phòng, chống mại dâm |
170 |
170 |
|
170 |
0 |
0 |
0 |
33 |
Đề án trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí |
78 |
78 |
|
78 |
0 |
0 |
0 |
34 |
Đề án phát triển nghề công tác xã hội |
300 |
194 |
|
194 |
106 |
0 |
106 |
35 |
Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ HTX |
189 |
189 |
|
189 |
0 |
0 |
0 |
36 |
Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng |
9.463 |
9.463 |
|
9.463 |
0 |
0 |
0 |
37 |
Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú |
8.274 |
8.274 |
|
8.274 |
0 |
0 |
0 |
38 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở |
4.570 |
4.570 |
|
4.570 |
0 |
0 |
0 |
39 |
Hỗ trợ mua trang phục cho dân quân tự vệ |
10.340 |
10.340 |
|
10.340 |
0 |
0 |
0 |
40 |
Hỗ trợ mua trang phục theo Pháp lệnh Công an xã |
1.430 |
1.430 |
|
1.430 |
0 |
0 |
0 |
41 |
Hỗ trợ xây dựng đời sống văn hóa Khu dân cư |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
42 |
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo tác phẩm của hội VHNT&Hội nhà báo địa phương |
561 |
561 |
|
561 |
0 |
0 |
0 |
43 |
Hỗ trợ tiền ăn trưa mẫu giáo 3, 4, 5 tuổi |
8.569 |
0 |
|
0 |
8.569 |
0 |
8.569 |
44 |
Hỗ trợ kinh phí Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng BTXH |
84.808 |
0 |
|
|
84.808 |
0 |
84.808 |
45 |
Hỗ trợ thực hiện chính sách trợ giá huyện, xã đảo |
7.100 |
7.100 |
|
7.100 |
0 |
0 |
0 |
46 |
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP, NĐ 74/2013/NĐ-CP |
24.290 |
2.272 |
|
2.272 |
22.018 |
0 |
22.018 |
47 |
Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn (bao gồm hỗ trợ bảo vệ môi trường 50.000 triệu đồng) |
81.500 |
81.500 |
|
81.500 |
0 |
0 |
0 |
48 |
Hỗ trợ hộ nghèo tiền điện |
4.731 |
0 |
|
|
4.731 |
0 |
4.731 |
49 |
Giải quyết chế độ, chính sách theo NĐ 67/2010/NĐ-CP |
672 |
0 |
|
|
672 |
0 |
672 |
50 |
Kinh phí thực hiện Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg theo CV số 80/BTC-NSNN ngày 17/2/2014 |
66.945 |
66.945 |
|
66.945 |
0 |
0 |
0 |
51 |
Hỗ trợ phi bảo hiểm nông nghiệp theo QĐ 315/QĐ-TTg theo CV số 2111/BTC-NSNN ngày 19/2/2014 (có nộp trả NSTW 500 triệu đồng) |
1.031 |
1.031 |
|
1.031 |
0 |
0 |
0 |
52 |
Thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển trồng lúa năm 2012, 2013 theo CV số 3295/BTC-NSNN ngày 14/3/2014 |
32.299 |
0 |
|
|
32.299 |
15.232 |
17.067 |
53 |
Kinh phí hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản để khôi phục sản xuất do hạn hán và mưa lũ gây ra năm 2013 |
15.994 |
0 |
|
|
15.994 |
0 |
15.994 |
54 |
Kinh phí thực hiện QĐ số 12/2013/QĐ-TTg học kỳ II năm học 2013-2014 |
383 |
383 |
|
383 |
0 |
0 |
0 |
55 |
Kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông xuân năm 2013-2014 |
16.465 |
16.465 |
16.465 |
|
0 |
0 |
0 |
56 |
Kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông xuân và hè thu năm 2014 |
13.503 |
13.503 |
13.503 |
|
0 |
0 |
0 |
57 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào DTTS năm 2014 |
116 |
116 |
|
116 |
0 |
0 |
0 |
58 |
Thực hiện cải cách tiền lương và một số chế độ trợ cấp, phụ cấp năm 2013 |
2.152 |
2.152 |
|
2.152 |
0 |
0 |
0 |
60 |
Miễn thủy lợi phí năm 2013, 2014 theo Công văn số 13641/BTC-NSNN ngày 26/09/2014. |
57.706 |
57.706 |
|
57.706 |
0 |
0 |
0 |
61 |
Kinh phí hỗ trợ vốn từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2014 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
62 |
Kinh phí hỗ trợ đóng BHYT cho hộ cận nghèo, học sinh, sinh viên năm 2011-2014 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
63 |
PĐC giảm tạm ứng NSTW Kinh phí đóng BHYT cho hộ cận nghèo HS,sinh viên năm 2011 thành thực thu (BSCMT 2014) cho NS tỉnh theo CV số 18668/BTC-ĐT ngày 23/12/2014 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
64 |
Hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyết 39 |
1.012 |
1.012 |
1.012 |
|
0 |
0 |
0 |
65 |
Chương trình 134 |
62 |
62 |
62 |
|
0 |
0 |
0 |
66 |
Chương trình 174 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
67 |
Đầu tư hạ tầng giống nông nghiệp - thủy sản |
7.885 |
7.885 |
7.885 |
|
0 |
0 |
0 |
68 |
Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh huyện và trung tâm y tế |
443 |
443 |
443 |
|
0 |
0 |
0 |
69 |
Hỗ trợ đối ứng dự án ODA (bao gồm vốn nước ngoài của Chương trình SEQAP - Cấp qua kênh XDCB) |
5.266 |
5.266 |
5.266 |
|
0 |
0 |
0 |
70 |
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng khu công nghiệp |
222 |
222 |
222 |
|
0 |
0 |
0 |
71 |
Hỗ trợ đầu tư bảo tàng dân tộc Chăm |
4 |
4 |
4 |
|
0 |
0 |
0 |
72 |
DA ổn định dự án sắp xếp ổn định di dân tự do và bố trí lại đất sản xuất vùng Suối Sâu-Suối Giêng |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
73 |
Xử lý đê, kè phòng chống lụt bão và giảm nhẹ thiên tai |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
74 |
Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, sạt lở đất |
2.062 |
2.062 |
2.062 |
|
0 |
0 |
0 |
75 |
Vốn khắc phục hậu quả hạn hán (vốn SN có t/c XDCB) |
5.841 |
5.841 |
5.841 |
0 |
0 |
0 |
0 |
76 |
Vốn bổ sung thu hồi các khoản ứng trước 2010-2011 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
77 |
Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề |
810 |
810 |
810 |
|
0 |
0 |
0 |
78 |
Hỗ trợ đầu tư khác, bức xúc, xử lý đê kè, PCLB giảm nhẹ thiên tai |
14.934 |
14.934 |
14.934 |
|
0 |
0 |
0 |
79 |
Nguồn thu phí MT dầu thô và khí thiên nhiên (Vốn SN môi trường có tính chất XDCB) |
7.352 |
7.352 |
7.352 |
|
0 |
0 |
0 |
80 |
Dự án xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai |
23.391 |
23.391 |
23.391 |
|
0 |
0 |
0 |
81 |
Thực hiện quyết định số 1592/QĐ-TTg |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
82 |
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
83 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án quy hoạch |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
84 |
Đầu tư khu neo đậu tránh trú bão tàu thuyền |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
85 |
Tái định cư, định canh 02 xã Phan Lâm, Phan Sơn |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
86 |
KP khắc phục hậu quả mưa lũ (hoàn ứng 2010) |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
87 |
DA bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận QSD đất lâm nghiệp |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
88 |
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
89 |
Kinh phí Nhà ở hộ nghèo |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
90 |
Thực hiện Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân” |
4.071 |
4.071 |
|
4.071 |
0 |
0 |
0 |
91 |
KP mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu môn vậy lý, hóa học trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo |
9.486 |
9.486 |
|
9.486 |
0 |
0 |
0 |
92 |
Kinh phí thực hiện 2 đề án phát triển thương mại nông thôn giai đoạn 2010-2015: Sở Công Thương |
549 |
549 |
|
549 |
0 |
0 |
0 |
93 |
Kinh phí nghiên cứu khoa học (Trung tâm Thông tin ứng dụng tiến bộ Khoa học và công nghệ ) |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
94 |
Chương trình bố trí khu dân cư, Chi cục PTNT |
1.874 |
1.874 |
|
1.874 |
0 |
0 |
0 |
95 |
Kinh phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn Sở LĐ-TB&XH) và kinh phí khảo sát nhu cầu học nghề (Sở Lao động TB &XH) |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
96 |
Trung ương bổ sung từ nguồn thu phí môi trường dầu thô và khí thiên nhiên: Văn phòng Sở TN&MT |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
97 |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ làm công tác tôn giáo và quản lý nhà nước về tôn giáo: Ban Tôn giáo |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
98 |
Mua sắm trang thiết bị phòng chống dịch bệnh - Văn phòng Sở Y tế |
770 |
770 |
|
770 |
0 |
0 |
0 |
99 |
Thực hiện đề án tin học hóa cơ quan Đảng giai đoạn 2006 - 2010: Khối đảng tỉnh |
94 |
94 |
|
94 |
0 |
0 |
0 |
100 |
Thanh toán tiền mua ô tô chuyên dùng lắp ráp sân khấu lưu động cho NHCMNBX (lệ phí trước bạ, phí bảo hiểm ô tô) |
5 |
5 |
|
5 |
0 |
0 |
0 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Số tt |
Nội dung |
Quyết toán thu NSNN 2014 |
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn (A+B) |
7.333.984 |
A |
Tổng các khoản thu cân đối ngân sách nhà nước |
6.538.033 |
I |
Thu nội địa thường xuyên |
3.493.022 |
1 |
Thu từ kinh tế quốc doanh |
697.037 |
1.1 |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - KD trong nước |
431.585 |
1.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước |
1.163 |
1.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
180.661 |
1.4 |
Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp |
8.003 |
1.5 |
Thuế tài nguyên |
72.140 |
|
Trong đó: + Tài nguyên rừng |
0 |
|
+ Tài nguyên nước thủy điện |
|
1.6 |
Thuế môn bài |
647 |
1.7 |
Thu sử dụng vốn ngân sách |
0 |
1.8 |
Thu khác |
2.838 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
593.311 |
2.1 |
Thuế giá trị gia tăng hàng SXKD trong nước |
382.395 |
2.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước |
938 |
2.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
203.282 |
2.4 |
Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài |
0 |
2.5 |
Thuế tài nguyên |
179 |
2.6 |
Thuế môn bài |
170 |
2.7 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
3.617 |
2.8 |
Thu khác |
2.730 |
3 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
957.833 |
3.1 |
Thuế giá trị gia tăng hàng SXKD trong nước |
588.891 |
3.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước |
7.305 |
3.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
293.298 |
3.4 |
Thu sử dụng vốn |
0 |
3.5 |
Thuế tài nguyên |
25.767 |
3.6 |
Thuế môn bài |
20.498 |
3.7 |
Thu khác |
22.074 |
4 |
Thu sử dụng đất nông nghiệp |
4.157 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
184.021 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
125.842 |
7 |
Thu thuế bảo vệ môi trường |
187.851 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
46.495 |
8.1 |
Thu phí, lệ phí Trung ương |
20.246 |
8.2 |
Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện |
17.853 |
8.3 |
Thu phí, lệ phí xã |
8.396 |
9 |
Các khoản thu về nhà, đất |
491.925 |
9.1 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
9.979 |
9.2 |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
86 |
9.3 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
81.658 |
9.4 |
Thu tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng |
391.791 |
9.5 |
Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN |
8.411 |
10 |
Thu sự nghiệp (không kể thu tại xã) |
0 |
11 |
Thu tại xã |
14.695 |
11.1 |
Thu từ quỹ đất công ích và đất công (xã) |
5.772 |
11.2 |
Thu sự nghiệp do xã quản lý |
|
11.3 |
Thu hồi các khoản chi năm trước (xã) |
0 |
11.4 |
Thu phạt, tịch thu (xã) |
8.331 |
11.5 |
Thu khác (xã) |
592 |
12 |
Thu khác |
189.855 |
II |
Thu về dầu khí |
2.702.424 |
III |
Thuế XK, NK, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng NK hải quan thu |
335.389 |
IV |
Thu viện trợ (không kể viện trợ về cho vay lại) |
7.198 |
B |
Các khoản thu được để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
795.951 |
1 |
Thu xổ số kiến thiết |
510.328 |
1.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
129.750 |
1.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
50.287 |
1.3 |
Thu nhập sau thuế TNDN |
157.606 |
1.4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
172.682 |
1.5 |
Thuế môn bài |
3 |
1.6 |
Thu phạt, thu khác |
0 |
2 |
Thu phí, lệ phí |
116.346 |
- |
Học phí |
49.619 |
- |
Viện phí |
0 |
- |
Phí, lệ phí tỉnh |
342 |
- |
Phí, lệ phí huyện |
53.713 |
- |
Phí lệ phí xã, phường |
12.672 |
3 |
Thu khác ngân sách |
123.847 |
- |
Thu huy động đóng góp |
59.171 |
- |
Các khoản đóng góp tự nguyện |
36.504 |
- |
Tịch thu chống lậu |
6.154 |
- |
Thu hồi các khoản chi năm trước |
22.018 |
4 |
Các khoản thu tại xã |
1.571 |
5 |
Thu tiền sử dụng đất |
31.435 |
6 |
Tiền thuê mặt đất mặt nước |
12.424 |
C |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
D |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
187.555 |
Đ |
Thu chuyển nguồn |
832.706 |
E |
Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
159.000 |
F |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
23.382 |
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E+F+G) |
8.536.627 |
|
Tổng thu ngân sách địa phương |
8.089.492 |
A |
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương |
7.293.541 |
1 |
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
3.405.951 |
- |
Các khoản thu 100% |
944.561 |
- |
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm |
2.461.390 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
2.692.543 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
1.714.376 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
978.167 |
3 |
Thu chuyển nguồn |
832.706 |
4 |
Thu kết dư |
187.555 |
5 |
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
159.000 |
6 |
Thu viện trợ |
7.198 |
7 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
8.588 |
B |
Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
795.951 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng