Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Công Thương, tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
Số hiệu | 2416/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Lê Minh Chiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2416/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 30 tháng 12 năm 2019 |
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 97/TTr-SCT ngày 06 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 (một) quy trình nội bộ của Sở Công Thương trong giải quyết thủ tục hành chính (đính kèm phụ lục).
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Công Thương:
1. Chủ trì phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung các quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG;
VĂN PHÒNG UBND TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2416/QĐ-UBND ngày 30
tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỐ TT |
MÃ SỐ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (Theo quy định) |
01 |
2.000331.000.00.00.H04 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
Trong 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tương đương 240 giờ). |
Quy trình: 2.000331.000.00.00.H04
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 2 |
Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại. |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và phân công viên chức tham mưu, xử lý hồ sơ. |
Giám đốc Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại |
02 giờ |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo Hồ sơ TTHC) được chuyển đến viên chức phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 |
Tổng hợp, kiểm tra, tham mưu thành lập Ban giám khảo và tổ giúp việc, trình lãnh đạo Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại xem xét |
Viên chức phụ trách chuyên môn |
16 giờ |
Dự thảo Quyết định thành lập Ban giám khảo; Quyết định thành lập tổ giúp việc; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) đã được chuyển đến lãnh đạo Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại |
Bước 5 |
Kiểm tra nội dung tham mưu, đề xuất của viên chức phụ trách chuyên môn và trình lãnh đạo Sở Công Thương - Phó chủ tịch Hội đồng. |
Giám đốc Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại |
06 giờ |
Dự thảo Quyết định thành lập Ban giám khảo; Quyết định thành lập tổ giúp việc; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) đã được chuyển đến lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Xem xét, ký duyệt Quyết định thành lập Ban giám khảo; Quyết định thành lập tổ giúp việc và chuyển Văn thư |
Giám đốc Sở Công Thương - Phó Chủ tịch Hội đồng |
08 giờ |
Quyết định thành lập Ban giám khảo; Quyết định thành lập tổ giúp việc đã được lãnh đạo Sở ký duyệt; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) đã được chuyển đến Văn thư |
Bước 7 |
Đóng dấu và chuyển Quyết định thành lập Ban giám khảo; Quyết định thành lập tổ giúp việc đến Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại và từng thành viên Ban Giám khảo, Tổ giúp việc |
Văn thư Văn phòng Sở Công Thương |
02 giờ |
Quyết định thành lập Ban giám khảo; Quyết định thành lập tổ giúp việc; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) đã được chuyển đến Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại và thành viên Ban Giám khảo, Tổ giúp việc |
Bước 8 |
Tổ chức bình chọn sản phẩm - lần 1 và chuyển kết quả đến Hội đồng bình chọn |
Tổ giúp việc và Ban giám khảo |
56 giờ |
Kết quả bình chọn sản phẩm lần 1; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến Hội đồng bình chọn. |
Bước 9 |
Tổ chức bình chọn sản phẩm - lần 2 |
Tổ giúp việc và Hội đồng bình chọn |
56 giờ |
Kết quả bình chọn sản phẩm lần 2; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến Tổ giúp việc. |
Bước 10 |
Dự thảo Tờ trình (kèm theo dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hồ sơ TTHC) đã trình Giám đốc Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại kiểm tra và Phó chủ tịch Hội đồng bình chọn ký duyệt. |
Tổ giúp việc |
04 giờ |
Tờ trình (kèm theo dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hồ sơ TTHC) đã được ký duyệt và chuyển đến viên chức phụ trách chuyên môn |
Bước 11 |
Tổng hợp hồ sơ và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch Hội đồng bình chọn. |
Viên chức phụ trách chuyên môn |
04 giờ |
Tờ trình (kèm theo dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hồ sơ TTHC); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 12 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Công Thương; chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ |
Tờ trình của Sở Công Thương (kèm theo dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hồ sơ TTHC); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 13 |
Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn xử lý |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ |
Tờ trình của Sở Công Thương Tờ trình (kèm theo dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hồ sơ TTHC); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 14 |
Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết TTHC và chuyển Văn thư đọc soát |
Chuyên viên phụ trách chuyên môn |
40 giờ |
Phiếu trình Phó Chủ tịch (kèm theo dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ TTHC); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Văn thư. |
Bước 15 |
Đọc soát, kiểm tra thể thức kết quả giải quyết TTHC; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ |
Phiếu trình Phó Chủ tịch (kèm theo dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ TTHC); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 16 |
Xem xét, ký duyệt (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh - Chủ tịch Hội đồng bình chọn. |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
08 giờ |
Phiếu trình Phó Chủ tịch (kèm theo dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ TTHC) đã được Chánh Văn phòng ký tắt; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, được chuyển đến Văn thư trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh - Chủ tịch Hội đồng bình chọn |
Bước 17 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Phó Chủ tịch UBND tỉnh - Chủ tịch Hội đồng bình chọn |
16 giờ |
Kết quả giải quyết TTHC được Phó Chủ tịch UBND tỉnh - Chủ tịch Hội đồng bình chọn phê duyệt chuyển Văn thư. |
Bước 18 |
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công và Sở Công Thương. |
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo kết quả giải quyết TTHC) đã được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công và Sở Công Thương; |
Bước 19 |
- Xác nhận kết quả trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
02 giờ |
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC 30 ngày làm việc (tương đương 240 giờ) - Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc (tương đương 160 giờ). - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc (tương đương 80 giờ). |