ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2406/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
21 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH
VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
2226/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 1417/TTr-STP ngày 07 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 (sáu) quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Chứng thực
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long đã được phê duyệt
tại Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long và bãi bỏ 11 (mười một) quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt tại Quyết định số 1883/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long phê duyệt
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tư pháp, Ủy ban nhân
dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã lập danh sách đăng ký tài khoản của công
chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình
này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử
trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu
lực thi hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy
ban nhân dân cấp xã xây dựng quy trình điện tử cập nhật lên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc,
kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư
pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- TTPVHCC, Ban TCD - NC;
- Lưu: VT, 1.12.33.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Liệt
|
PHỤ LỤC
(Kèm
theo Quyết định số 2406/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I
A. DANH
MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố TTHC
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
|
1
|
2.000815.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
2
|
2.000884.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH, CẤP HUYỆN
|
3
|
2.000843.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN, CẤP XÃ
|
4
|
2.000913.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
5
|
2.000927.000.00.00.H61
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch
|
6
|
2.000942.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định phê duyệt
|
1
|
1.007393.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
Quyết định số 1883/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
2
|
2.000843.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
3
|
1.007395.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong
các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường
hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
4
|
1.007397.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
5
|
1.007398.000.00.00.H61
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch
|
6
|
1.007400.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
7
|
2.000815.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
8
|
1.007374.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
9
|
2.000913.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
10
|
2.000927.000.00.00.H61
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch
|
11
|
2.000942.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
I. Tên TTHC:
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận (Mã TTHC: 2.000815.000.00.00.H61)
1. CẤP TỈNH
a) Trường hợp giải quyết
trong ngày
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Nhân viên tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, chuyển cho Công chứng viên.
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Công chứng viên kiểm tra hồ
sơ:
- Nếu không đồng ý chuyển lại
nhân viên xử lý.
- Nếu đồng ý ký vào văn bản
chứng thực, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển trả kết quả.
|
05 giờ
|
Bước 3
|
Nhân viên đóng dấu và trả kết
quả, thu phí, lệ phí.
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 giờ
(01 ngày)
|
b) Trường hợp cùng một lúc
yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính
có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức
tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà không thể đáp ứng được thời hạn quy định:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Nhân viên tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, chuyển cho Công chứng viên.
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Công chứng viên kiểm tra hồ
sơ:
- Nếu không đồng ý chuyển lại
nhân viên xử lý.
- Nếu đồng ý ký vào văn bản
chứng thực, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển trả kết quả.
|
10 giờ
|
Bước 3
|
Nhân viên đóng dấu và trả kết
quả, thu phí, lệ phí
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 giờ
(02 ngày)
|
2. CẤP HUYỆN
a) Trường hợp giải quyết
trong ngày:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Công chức tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Phòng Tư pháp
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ:
- Nếu không đồng ý chuyển lại
chuyên viên xử lý.
- Nếu đồng ý ký vào văn bản
chứng thực, lưu hồ sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 giờ
(01 ngày)
|
b) Trường hợp cùng một lúc
yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính
có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức
tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà không thể đáp ứng được thời hạn quy định:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Nếu không đầy đủ, hợp lệ
thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh.
+ Nếu đầy đủ, hợp lệ thì lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Kiểm tra hồ sơ, quét
(scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Công chức tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Phòng Tư pháp
|
08 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ:
- Nếu không đồng ý chuyển lại
chuyên viên xử lý.
- Nếu đồng ý ký vào văn bản
chứng thực, lưu hồ sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
05 giờ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 giờ
(02 ngày)
|
3. CẤP XÃ
a) Trường hợp giải quyết
trong ngày
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
- Nếu không đầy đủ, hợp lệ
thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh.
- Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp
nhận hồ sơ, Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp
xã xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã.
|
UBND cấp xã
|
02 giờ
|
Lãnh đạo ký phê duyệt, lưu hồ
sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 giờ
(01 ngày)
|
b) Trường hợp cùng một lúc
yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính
có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức
tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà không thể đáp ứng được thời hạn quy định
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Nếu không đầy đủ, hợp lệ
thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh.
+ Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp
nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ
sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp
xã xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã
|
UBND cấp xã
|
07 giờ
|
Lãnh đạo ký phê duyệt, lưu hồ
sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
05 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 giờ
(02 ngày)
|
II. Tên
TTHC: Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường
hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký,
không thể điểm chỉ được) (Mã TTHC: 2.000884.000.00.00.H61)
1. CẤP TỈNH
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Nhân viên tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ tiến hành đối chiếu với bản chính chuyển Công chứng viên xử lý.
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Công chứng viên kiểm tra hồ
sơ:
- Nếu không đồng ý chuyển lại
nhân viên xử lý.
- Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng
thực, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển trả kết quả.
|
05 giờ
|
Bước 3
|
Nhân viên đóng dấu và trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
01 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 giờ
(01 ngày)
|
2. CẤP HUYỆN
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Công chức tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Phòng Tư pháp
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ:
- Nếu không đồng ý chuyển lại
chuyên viên xử lý.
- Nếu đồng ý ký vào văn bản
chứng thực, lưu hồ sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 giờ
(01 ngày)
|
3. CẤP XÃ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
- Nếu không đầy đủ, hợp lệ
thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh.
- Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp
nhận hồ sơ, Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp
xã xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã.
|
UBND cấp xã
|
02 giờ
|
Lãnh đạo ký phê duyệt, lưu hồ
sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 giờ
(01 ngày)
|
III. Tên
TTHC: Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên
kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận (Mã
TTHC: 2.000843.000.00.00.H61)
1. CẤP TỈNH
a) Trường hợp giải quyết
trong ngày:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Nhân viên tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ tiến hành đối chiếu với bản chính chuyển Công chứng viên xử lý.
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Công chứng viên kiểm tra hồ sơ:
- Nếu không đồng ý chuyển lại
nhân viên xử lý.
- Nếu đồng ý ký vào văn bản
chứng thực, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển trả kết quả.
|
05 giờ
|
Bước 3
|
Nhân viên đóng dấu và trả kết
quả về cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
01 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 giờ
(01 ngày)
|
b) Trường hợp cùng một lúc
yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính
có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức
tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà không thể đáp ứng được thời hạn quy định:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Nhân viên tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ tiến hành đối chiếu với bản chính chuyển Công chứng viên xử lý
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Công chứng viên kiểm tra hồ
sơ:
- Nếu không đồng ý chuyển lại
nhân viên xử lý.
- Nếu đồng ý ký vào văn bản
chứng thực, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển trả kết quả.
|
10 giờ
|
Bước 3
|
Nhân viên đóng dấu và trả kết
quả về cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 giờ
(02 ngày)
|
2. CẤP HUYỆN
a) Trường hợp giải quyết
trong ngày:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Công chức tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Phòng Tư pháp
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ:
- Nếu không đồng ý chuyển lại
chuyên viên xử lý.
- Nếu đồng ý ký vào văn bản
chứng thực, lưu hồ sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 giờ
(01 ngày)
|
b) Trường hợp cùng một lúc
yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính
có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức
tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà không thể đáp ứng được thời hạn quy định:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Nếu không đầy đủ, hợp lệ
thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh.
+ Nếu đầy đủ, hợp lệ thì lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Kiểm tra hồ sơ, quét
(scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Công chức tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Phòng Tư pháp
|
08 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ:
- Nếu không đồng ý chuyển lại
chuyên viên xử lý.
- Nếu đồng ý ký vào văn bản
chứng thực, lưu hồ sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
05 giờ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 giờ
(02 ngày)
|
IV. Tên TTHC:
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (Mã TTHC:
2.000913.000.00.00.H61)
1. CẤP HUYỆN
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Công chức tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Phòng Tư pháp
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ:
- Nếu không đồng ý chuyển lại
chuyên viên xử lý.
- Nếu đồng ý ký vào văn bản
chứng thực, lưu hồ sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
1 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 giờ
(01 ngày)
|
2. CẤP XÃ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
- Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì
hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh.
- Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp
nhận hồ sơ, Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp
xã xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã.
|
UBND cấp xã
|
02 giờ
|
Lãnh đạo ký phê duyệt, lưu hồ
sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 giờ
(01 ngày)
|
V. Tên TTHC:
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch (Mã TTHC:
2.000927.000.00.00.H61)
1. CẤP HUYỆN
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Công chức tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Phòng Tư pháp
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ:
- Nếu không đồng ý chuyển lại
chuyên viên xử lý.
- Nếu đồng ý ký vào văn bản
chứng thực, lưu hồ sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 giờ
(01 ngày)
|
2. CẤP XÃ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
- Nếu không đầy đủ, hợp lệ
thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh.
- Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp
nhận hồ sơ, Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp
xã xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã.
|
UBND cấp xã
|
02 giờ
|
Lãnh đạo ký phê duyệt, lưu hồ
sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 giờ
(01 ngày)
|
VI. Tên
TTHC: Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được
chứng thực (Mã TTHC: 2.000942.000.00.00.H61)
1. CẤP HUYỆN
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Công chức tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Phòng Tư pháp
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ:
- Nếu không đồng ý chuyển lại
chuyên viên xử lý.
- Nếu đồng ý ký vào văn bản
chứng thực, lưu hồ sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 giờ
(01 ngày)
|
2. CẤP XÃ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
- Nếu không đầy đủ, hợp lệ
thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh.
- Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp
nhận hồ sơ, Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp
xã xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã.
|
UBND cấp xã
|
02 giờ
|
Lãnh đạo ký phê duyệt, lưu hồ
sơ điện tử và trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 giờ
(01 ngày)
|