ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 52/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
13 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số
4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về triển khai thực hiện Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận;
Căn cứ Quyết định số
961/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản
lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 29/TTr-STP ngày 06/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các xã, phường, thị trấn trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều
1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế: mục A- Lĩnh vực Chứng thực được quy định tại các Quyết định số:
1445/QĐ-UBND và 1452/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở,
Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TT CNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ,TCDNC;
- Lưu: VP, TTPVHCC. VTTT
|
CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH
THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận )
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
01
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày
25/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
02
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận.
|
-Như trên-
|
03
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.
|
-Như trên-
|
04
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
-Như trên-
|
05
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.
|
-Như trên-
|
06
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch.
|
-Như trên-
|
07
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
-Như trên-
|
08
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
-Như trên-
|
09
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật.
|
-Như trên-
|
10
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
-Như trên-
|
11
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia di sản là động sản
|
-Như trên-
|
12
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa
khai nhận di sản mà di sản là động sản.
|
-Như trên-
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
01
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
02
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận.
|
Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
03
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được).
|
-Như trên-
|
04
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.
|
-Như trên-
|
05
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch.
|
-Như trên-
|
06
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực
từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
-Như trên-
|
07
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở.
|
-Như trên-
|
08
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
-Như trên-
|
09
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ
chối nhận di sản
|
-Như trên-
|
10
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
-Như trên-
|
11
|
Thủ tục chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
-Như trên-
|
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 52/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Cấp bản
sao từ sổ gốc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
Ngay trong ngày làm việc, (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết
quả sang ngày hôm sau)
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Công chức làm công tác chứng
thực: xem xét, thẩm tra, cấp bản sao, trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét,
ký ban hành. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Bước 3
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả
kết quả sang ngày hôm sau.
|
2. Thủ tục
chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý.
|
Ngay trong ngày làm việc, (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết
quả sang ngày hôm sau)
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Công chức làm công tác chứng
thực: xem xét, thẩm tra, cấp bản sao. Trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét,
ký ban hành. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Bước 3
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả
kết quả sang ngày hôm sau.
|
3. Thủ tục
chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền
của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý.
|
Ngay trong ngày làm việc, (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết
quả sang ngày hôm sau)
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Công chức làm công tác chứng
thực: kiểm tra, xử lý hồ sơ, cho công dân ký vào văn bản chứng thực. Trình
lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét, ký ban hành. Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Bước 3
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết
quả sang ngày hôm sau.
|
4. Thủ tục
chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng
thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm
chỉ được)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
Ngay trong ngày làm việc, (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết
quả sang ngày hôm sau)
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Công chức làm công tác chứng thực:
Kiểm tra và thực hiện việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch,
trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét, ký ban hành. Chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Bước 3
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả.
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả
kết quả sang ngày hôm sau.
|
5. Thủ tục
chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển cho Phòng Tư pháp xử lý
|
Ngay trong ngày làm việc, (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết
quả sang ngày hôm sau)
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Công chức làm công tác chứng
thực: xem xét, thẩm tra, ghi đầy đủ lời chứng theo mẫu quy định, cấp bản sao.
Trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét, ký ban hành. Chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Bước 3
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả
kết quả sang ngày hôm sau.
|
6. Thủ tục
sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp
|
Ngay trong ngày làm việc, (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết
quả sang ngày hôm sau)
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Công chức làm công tác chứng
thực: Kiểm tra, sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch, trình Lãnh đạo
Phòng Tư pháp xem xét, ký ban hành. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
Bước 3
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả
kết quả sang ngày hôm sau.
|
7. Thủ tục
cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Hướng dẫn, kiểm tra,tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
Ngay trong ngày làm việc, (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết
quả sang ngày hôm sau)
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Công chức làm công tác chứng
thực: Kiểm tra và cấp bản sao, trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét, ký ban
hành. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Bước 3
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả
kết quả sang ngày hôm sau.
|
8. Thủ tục
chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của
Phòng Tư pháp
Trình tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
Ngay trong ngày làm việc, (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết
quả sang ngày hôm sau)
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Công chức làm công tác chứng
thực: Kiểm tra và đối chiếu chữ ký của người dịch trên bản dịch với chữ ký mẫu
trước khi thực hiện chứng thực. Ghi lời chứng theo mẫu quy định, trình lãnh đạo
Phòng Tư pháp xem xét, ký ban hành. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
Bước 3
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang
ngày hôm sau.
|
9. Thủ tục
chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý.
|
Ngay trong ngày làm việc, (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết
quả sang ngày hôm sau)
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Công chức làm công tác chứng thực:
Kiểm tra và xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét, ký ban hành.
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Bước 3
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả
kết quả sang ngày hôm sau.
|
10. Thủ tục
chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý.
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Công chức làm công tác chứng thực:
Kiểm tra hồ sơ, cho công dân ký vào hợp đồng; ghi lời chứng theo mẫu. Trình
lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét, ký ban hành. Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Bước 3
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: Không quá 02 ngày làm việc.
|
11. Thủ tục
chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản là động sản
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Công chức làm công tác chứng thực:
Kiểm tra hồ sơ yêu cầu chứng thực và cho các bên tham gia thỏa thuận phân
chia di sản ký vào văn bản chứng thực. Trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét,
ký ban hành. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Bước 3
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: Không quá 02 ngày làm việc.
|
12. Thủ tục
chứng thực văn bản thỏa khai nhận di sản mà di sản là động sản
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý.
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Công chức làm công tác chứng
thực: Kiểm tra hồ sơ yêu cầu chứng thực và cho các bên tham gia khai nhận di
sản ký vào văn bản. Trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp xã xem xét, ký ban hành.
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Bước 3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: Không quá 02 ngày làm việc.
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Cấp bản
sao từ sổ gốc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý
|
Ngay trong ngày làm việc, (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết
quả sang ngày hôm sau)
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Xem xét, thẩm tra, cấp bản
sao, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết
quả sang ngày hôm sau
|
2. Thủ tục
chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển cho công chức Tư pháp- hộ tịch xử lý
|
Ngay trong ngày làm việc, (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết
quả sang ngày hôm sau)
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Xem xét, thẩm tra, cấp bản sao,
trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả
kết quả sang ngày hôm sau.
|
3. Thủ tục
chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng
thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm
chỉ được)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
Ngay trong ngày làm việc, (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết
quả sang ngày hôm sau)
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Kiểm tra và xử lý hồ sơ, cho công
dân ký vào văn bản chứng thực. Trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết
quả sang ngày hôm sau
|
4. Thủ tục
chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết
quả sang ngày hôm sau
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Kiểm tra và xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký ban hành.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Bước 3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả
kết quả sang ngày hôm sau.
|
5. Thủ tục
sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch.
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết
quả sang ngày hôm sau
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Kiểm tra, sửa lỗi sai sót
trong hợp đồng, giao dịch, trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký ban hành.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Bước 3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết
quả sang ngày hôm sau.
|
6. Thủ tục
cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết
quả sang ngày hôm sau
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Kiểm tra và xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký ban hành.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết
quả sang ngày hôm sau.
|
7. Thủ tục
chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng
đất và nhà ở
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Kiểm tra hồ sơ, cho công dân ký
vào hợp đồng, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký ban hành.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: Không quá 02 ngày làm việc
|
8. Thủ tục
chứng thực di chúc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Kiểm tra hồ sơ yêu cầu chứng
thực và cho người lập di chúc ký và bản di chúc, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo UBND
cấp xã xem xét, ký ban hành.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: Không quá 02 ngày làm việc.
|
9. Thủ tục
chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Kiểm tra hồ sơ yêu cầu chứng
thực và cho người từ chối nhận di sản ký vào văn bản chứng thực, xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký ban hành.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: Không quá 02 ngày làm việc.
|
10. Thủ
tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền
sử dụng đất, nhà ở
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp hộ tịch xử lý.
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Kiểm tra hồ sơ yêu cầu chứng thực
và cho các bên tham gia thỏa thuận phân chia di sản ký vào văn bản, xử lý hồ
sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký ban hành.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: Không quá 02 ngày làm việc.
|
11. Thủ
tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất,
nhà ở
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Kiểm tra hồ sơ yêu cầu chứng
thực và các bên tham gia khai nhận di sản ký vào văn bản chứng thực, xử lý hồ
sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký ban hành.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: Không quá 02 ngày làm việc.
|