ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2226/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
31 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CHỨNG
THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 1341/TTr-STP ngày 26/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 06 (sáu) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh
Vĩnh Long tại Quyết định số 1665/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng
thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; Quyết định số 1503/QĐ-UBND
ngày 16/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện,
tỉnh Vĩnh Long; Quyết định số 1504/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, cụ thể
như sau:
- 02 thủ tục hành chính
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
- 01 thủ tục hành chính
cấp tỉnh, cấp huyện;
- 03 thủ tục hành chính
cấp huyện, cấp xã.
(Phụ lục I kèm theo).
Điều 2.
Bãi bỏ 14 (mười bốn) thủ tục hành chính trong lĩnh
vực Chứng thực gồm:
- 03 thủ tục hành chính
đã được công bố tại Quyết định số 1665/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
- 06 thủ tục hành chính
đã được công bố tại Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
- 05 thủ tục hành chính
đã được công bố tại Quyết định số 1504/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
Lý do: Thực hiện đúng
theo quy định tại Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
(Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Tư pháp phối
hợp với Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công:
- Công khai đầy đủ danh mục, nội
dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết lên Cổng Dịch vụ công của
tỉnh, Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
- Căn cứ cách thức thực hiện của
từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh xây dựng quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính được công bố
kèm theo Quyết định này trong thời hạn chậm nhất 10 ngày làm việc kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt.
- Triển khai nội dung Quyết định
này đến các cơ quan, đơn vị liên quan để tổ chức thực hiện đúng nội dung, quy
trình, trình tự giải quyết các thủ tục hành chính được công bố theo quy định.
2. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn:
- Niêm yết, công khai đầy đủ
danh mục và nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ
phận Một cửa cấp huyện, cấp xã.
- Căn cứ cách thức thực hiện của
từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào danh mục thủ
tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã.
- Tổ chức thực hiện đúng nội
dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này và quy trình nội
bộ đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
1883/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện,
UBND cấp xã tỉnh Vĩnh Long.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh;
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC; BTCD-NC;
- Lưu: VT, 1.12.33.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Liệt
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG1 TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Long)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
|
1
|
2.000815.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ.
- Trường hợp cùng một lúc yêu
cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có
nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp
khó kiểm tra, đối chiếu mà không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên
thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc
có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
- Trường hợp trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì
người tiếp nhận hồ sơ phải lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Người yêu cầu chứng thực nộp
hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã hoặc Tổ chức hành nghề công chứng,
xuất trình bản chính giấy tờ, văn bản làm cơ sở để chứng thực bản sao và bản
sao cần chứng thực.
|
2.000 đồng/trang; từ trang thứ
ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản.
Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí công chứng, chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều
của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
Tổ chức hành nghề công chứng,
Phòng Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
2
|
2.000884.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong
các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường
hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau
15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp
nhận hồ sơ phải lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa cấp huyện, cấp xã hoặc Tổ chức hành nghề công chứng hoặc ngoài trụ sở của
Tổ chức hành nghề công chứng nếu người yêu cầu chứng thực thuộc diện già yếu,
không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù hoặc có
lý do chính đáng khác.
|
10.000 đồng/trường hợp (trường
hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí công chứng, chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
Tổ chức hành nghề công chứng,
Phòng Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH, CẤP HUYỆN
|
3
|
2.000843.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ.
- Trường hợp cùng một lúc yêu
cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có
nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp
khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể
đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm
không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người
tiếp nhận hồ sơ phải lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa cấp huyện hoặc Tổ chức hành nghề công chứng, xuất trình bản chính giấy tờ,
văn bản làm cơ sở để chứng thực bản sao và bản sao cần chứng thực.
|
2.000 đồng/trang; từ trang thứ
ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá
200.000 đồng/bản. Trang là
căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí công chứng, chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
Tổ chức hành nghề công chứng,
Phòng Tư pháp.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN, CẤP XÃ
|
4
|
2.000913.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp
nhận hồ sơ phải lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa cấp huyện, cấp xã
|
30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí chứng thực;
- Thông tư số 01/2020/NĐ-CP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
Phòng Tư pháp, Ủy ban nhân
dân cấp xã.
|
5
|
2.000927.000.00.00.H61
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp
nhận hồ sơ phải lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa cấp huyện, cấp xã
|
25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí chứng thực;
- Thông tư số 01/2020/NĐ-CP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
Phòng Tư pháp, Ủy ban nhân
dân cấp xã.
|
6
|
2.000942.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp
nhận hồ sơ phải lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa cấp huyện, cấp xã
|
2.000 đồng/trang; từ trang thứ
ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa không thu quá 200.000 đồng/bản. Trang
là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí chứng thực;
- Thông tư số 01/2020/NĐ-CP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
Phòng Tư pháp, Ủy ban nhân
dân cấp xã.
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Long)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Quyết định công bố TTHC
|
Lý do
|
A. CẤP TỈNH
|
1
|
2.000815.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
Quyết định số 1665/QĐ-UBND ngày
01/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Tư pháp
|
Quyết định số 1329/QĐ-BTP
ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp
|
2
|
2.000843.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
3
|
2.000884.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
B. CẤP HUYỆN
|
1
|
1.007393.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày
16/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 1329/QĐ-BTP
ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
|
2
|
2.000843.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
3
|
1.007395.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
4
|
1.007397.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
5
|
1.007398.000.00.00.H61
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch
|
6
|
1.007400.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
C. CẤP XÃ
|
1
|
2.000815.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
Quyết định số 1504/QĐ- UBND
ngày 16/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 1329/QĐ-BTP
ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
|
2
|
1.007374.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong
các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường
hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
3
|
2.000913.000.00.00.H61
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
4
|
2.000927.000.00.00.H61
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch
|
5
|
2.000942.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
1 Phần in nghiêng là nội
dung được sửa đổi, bổ sung