Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 2400/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/08/2020
Ngày có hiệu lực 25/08/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Võ Văn Hưng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2400/-UBND

Quảng Trị, ngày 25 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1472/QĐ-BTP ngày 25/6/2020 của Bộ Tư pháp về việc bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư; Phổ biến, giáo dục pháp luật; Bán đấu giá tài sản và Quản tài viên đã được công bố tại Quyết định số 1539/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu VT, KSTTHC(2b).

CHỦ TỊCH




Võ Văn Hưng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (10 TTHC)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (02 TTHC)

Số TT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thi hạn giải quyết

Địa đim thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí/ lệ phí

Căn cứ pháp lý

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I

Lĩnh vực Luật sư: 01 TTHC

1

1.008709.000.00.00.H50

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Luật sư (sửa đổi, bổ sung năm 2012);

- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.

II

Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản: 01 TTHC

2

 

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính

Không quy định

- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014;

- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (08 TTHC)

Số TT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí/ lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú
(STT tại DM TTHC theo QĐ số 1539/QĐ-UBND)

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I

Lĩnh vực Luật sư: 08 TTHC

1

1.002218.000.00.00.H50

Hợp nhất công ty luật

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Luật sư (sửa đổi, bổ sung năm 2012);

- Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.

STT 51

Sửa đổi lệ phí từ 50.000đ/lần thành không thu

2

1.002234.000.00.00.H50

Sáp nhập công ty luật

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Luật sư (sửa đổi, bổ sung năm 2012);

- Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.

STT 52

Sửa đổi lệ phí từ 50.000đ/lần thành không thu

3

1.002181.000.00.00.H50

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính

Phí: 2.000.000đ/ hồ sơ

- Luật Luật sư (sửa đổi, bổ sung năm 2012);

- Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 220/2016/TT-BTP ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.

STT 55

Sửa đổi lệ phí từ 50.000đ/lần thành phí 2.000.000đ/hồ sơ

4

1.002032.000.00.00.H50

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Không quy định

(Dự kiến thực hiện 5 ngày làm việc)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính

Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ

- Luật Luật sư (sửa đổi, bổ sung năm 2012);

- Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.

STT 57

Sửa đổi lệ phí tù 200.000đ/ hồ sơ thành 50.000đ/ hồ sơ

5

1.002198.000.00.00.H50

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính

Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ

- Luật Luật sư (sửa đổi, bổ sung năm 2012);

- Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 220/2016/TT-BTP ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.

STT 61

Sửa đổi lệ phí từ 100.000đ/hồ sơ thành phí 1.000.000đ/hồ sơ

6

1.002368.000.00.00.H50

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính

Phí: 2.000.000 đồng/h

- Luật Luật sư (sửa đổi, bổ sung năm 2012);

- Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều của Luật luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư.

- Thông tư số 220/2016/TT-BTP ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.

STT 62

Sửa đổi lệ phí từ 100.0000đ/hồ sơ thành phí 2.000.000đ/hồ sơ

7

1.002398.000.00.00.H50

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

7 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính

Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ

- Luật Luật sư (sửa đổi, bổ sung năm 2012);

- Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.

STT 66

Sửa đổi lệ phí từ 200.000đ/ hồ sơ thành 50.000đ/hồ sơ

8

1.002384.000.00.00.H50

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

7 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính

Phí: 600.000 đồng/hồ sơ

- Luật Luật sư (sửa đổi, bổ sung năm 2012);

- Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/201 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 220/2016/TT-BTP ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.

STT 70

Sửa đổi lệ phí từ 100.000đ/lần thành phí 600.000đ/hồ sơ

PHẦN II.

[...]