Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2021 thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
Số hiệu | 24/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 07/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Phạm Văn Thủy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 07 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ TỰ CHỦ, TỰ CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ SỬ DỤNG KINH PHÍ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 71/2014/TTLT-BTC-BNV ngày 30/5/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La phân cấp quản lý tổ chức bộ máy các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Căn cứ Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy nhiệm điều hành công việc của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 12/TTr-SNV ngày 06 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính theo quy định tại Nghị định số 130/2005/NĐ-CP và Nghị định số 117/2013/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP của Chính phủ đối với các cơ quan nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La.
Thời gian thực hiện: Thời kỳ ổn định ngân sách 03 năm (2021-2023)
(có danh sách kèm theo)
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm triển khai thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính; xây dựng và thực hiện Quy chế chi tiêu nội bộ, Quy chế quản lý sử dụng tài sản công theo quy định tại Nghị định số 130/2005/NĐ-CP và Nghị định số 117/2013/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ GIAO
THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ TỰ CHỦ, TỰ CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ SỬ DỤNG KINH PHÍ QUẢN LÝ HÀNH
CHÍNH THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 130/2005/NĐ-CP VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ
117/2013/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Ghi chú |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
3 |
Ban Dân tộc |
|
4 |
Sở Công Thương |
|
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
6 |
Sở Giao thông - Vận tải |
|
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
9 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
10 |
Sở Nội vụ |
|
11 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
12 |
Sở Ngoại vụ |
|
13 |
Sở Tài Chính |
|
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
15 |
Sở Tư pháp |
|
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
17 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
18 |
Sở Xây dựng |
|
19 |
Sở Y tế |
|
20 |
Thanh tra tỉnh |
|
21 |
Ban Quản lý Các khu công nghiệp tỉnh |
|
22 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
23 |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và thủy sản |
|
24 |
Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
|
25 |
Chi cục Thủy lợi Sơn La |
|
26 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
27 |
Chi cục Giám định xây dựng |
|
28 |
Chi cục Dân số - KHHGĐ |
|
29 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm./. |
|