Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2018 về thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan nhà nước và cơ chế tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh mới được thành lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 348/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/01/2018 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Thị Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 348/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 24 tháng 01 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước“;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 về việc: “Quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước”; Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 về việc: “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ”; Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 về việc: “Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập”; Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 về việc: “Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác”; Nghị định số 43/2006/NĐ- CP ngày 25/4/2006 về việc: “Quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập (Đối với các đơn vị hoạt động trong các lĩnh vực Chính phủ chưa ban hành Nghị định riêng: giáo dục đào tạo; dạy nghề; văn hóa thể thao và du lịch; thông tin truyền thông và báo chí, phát thanh truyền hình);
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BTC-BNV ngày 17/01/2006 của liên Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ về việc: “Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ; Nghị định số 117/2013/NĐ- CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ”;
Căn cứ Quyết định số 4762/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hoá về: “Định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và ổn định đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa”; Quyết định số 4821/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2018 tỉnh Thanh Hóa”; Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Giao chỉ tiêu biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Tờ trình số 5792/STC-HCSN ngày 22/12/2017 về việc: “Thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước; cơ chế tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh mới được thành lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”,
QUYẾT ĐỊNH:
I. Giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan hành chính nhà nước
1. Số lượng các đơn vị quản lý nhà nước cấp tỉnh giao tự chủ: 44 đơn vị (Bốn mươi bốn đơn vị).
Bao gồm:
a) Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh Thanh Hoá.
b) Văn phòng UBND tỉnh Thanh Hoá.
c) Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; chi cục, đơn vị quản lý nhà nước trực thuộc sở, ban, ngành cấp tỉnh.
(Có phụ lục số 01 kèm theo)
2. Biên chế giao thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm: Biên chế thực hiện chế độ tự chủ được Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa giao hàng năm. Biên chế năm 2017 thực hiện theo Quyết định 132/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Giao chỉ tiêu biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa”.
3. Tự chủ về kinh phí quản lý hành chính
a) Nguồn kinh phí giao thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm.
b) Nguồn kinh phí ngân sách cấp không thực hiện chế độ tự chủ.
(Có phụ lục số 01 kèm theo)
4. Cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế
a) Theo quy định tại khoản 2, 3, 4, Điều 4 Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ; khoản 1, Điều 4 được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 và khoản 2, Điều 6 Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ.
b) Giao cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan hành chính nhà nước áp dụng cho năm 2018.
II. Giao quyền tự chủ tài chính cho đơn vị sự nghiệp công lập được thành lập năm 2017 (đối với các đơn vị chưa được giao cơ chế tự chủ theo Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
1. Về phân loại đơn vị sự nghiệp công lập
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 348/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 24 tháng 01 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước“;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 về việc: “Quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước”; Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 về việc: “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ”; Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 về việc: “Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập”; Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 về việc: “Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác”; Nghị định số 43/2006/NĐ- CP ngày 25/4/2006 về việc: “Quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập (Đối với các đơn vị hoạt động trong các lĩnh vực Chính phủ chưa ban hành Nghị định riêng: giáo dục đào tạo; dạy nghề; văn hóa thể thao và du lịch; thông tin truyền thông và báo chí, phát thanh truyền hình);
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BTC-BNV ngày 17/01/2006 của liên Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ về việc: “Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ; Nghị định số 117/2013/NĐ- CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ”;
Căn cứ Quyết định số 4762/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hoá về: “Định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và ổn định đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa”; Quyết định số 4821/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2018 tỉnh Thanh Hóa”; Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Giao chỉ tiêu biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Tờ trình số 5792/STC-HCSN ngày 22/12/2017 về việc: “Thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước; cơ chế tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh mới được thành lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”,
QUYẾT ĐỊNH:
I. Giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan hành chính nhà nước
1. Số lượng các đơn vị quản lý nhà nước cấp tỉnh giao tự chủ: 44 đơn vị (Bốn mươi bốn đơn vị).
Bao gồm:
a) Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh Thanh Hoá.
b) Văn phòng UBND tỉnh Thanh Hoá.
c) Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; chi cục, đơn vị quản lý nhà nước trực thuộc sở, ban, ngành cấp tỉnh.
(Có phụ lục số 01 kèm theo)
2. Biên chế giao thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm: Biên chế thực hiện chế độ tự chủ được Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa giao hàng năm. Biên chế năm 2017 thực hiện theo Quyết định 132/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Giao chỉ tiêu biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa”.
3. Tự chủ về kinh phí quản lý hành chính
a) Nguồn kinh phí giao thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm.
b) Nguồn kinh phí ngân sách cấp không thực hiện chế độ tự chủ.
(Có phụ lục số 01 kèm theo)
4. Cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế
a) Theo quy định tại khoản 2, 3, 4, Điều 4 Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ; khoản 1, Điều 4 được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 và khoản 2, Điều 6 Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ.
b) Giao cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan hành chính nhà nước áp dụng cho năm 2018.
II. Giao quyền tự chủ tài chính cho đơn vị sự nghiệp công lập được thành lập năm 2017 (đối với các đơn vị chưa được giao cơ chế tự chủ theo Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
1. Về phân loại đơn vị sự nghiệp công lập
a) Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên: Có 04 đơn vị (Bốn đơn vị).
b) Đơn vị sự nghiệp công lập do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: Có 02 đơn vị (Hai đơn vị).
(Có phụ lục số 02 kèm theo)
2. Giao tự chủ về tài chính: (Số liệu có phụ lục số 02 kèm theo).
Thời gian giao quyền tự chủ về tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp công lập áp dụng cho năm 2018 và ổn định đến năm 2019.
Điều 2. Căn cứ vào nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
1. Giao Sở Tài chính Thanh Hóa thông báo cụ thể cho các đơn vị và hướng dẫn việc thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước và giao quyền tự chủ tài chính cho các đơn vị sự nghiệp công lập; kiểm tra việc thực hiện của các đơn vị, định kỳ đánh giá, tổng hợp báo cáo tình hình về UBND tỉnh theo quy định.
2. Thủ trưởng các cơ quan nhà nước căn cứ các quy định hiện hành và hướng dẫn của Sở Tài chính Thanh Hóa có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc. Thủ trưởng các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp được giao tự chủ có trách nhiệm sử dụng kinh phí đúng mục đích, tiết kiệm và hiệu quả, tổ chức hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao, xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ; thực hiện công khai dân chủ trong cơ quan theo đúng quy định của nhà nước.
Khi có sự tăng, giảm về nhiệm vụ và kinh phí thực hiện, giao Sở Tài chính Thanh Hóa chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan chủ động tham mưu, trình UBND tỉnh xem xét, Quyết định điều chỉnh cho phù hợp. Thực hiện giảm dần mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đối với các đơn vị sự nghiệp công lập phù hợp với lộ trình điều chỉnh giá, phí dịch vụ sự nghiệp công làm cơ sở để đẩy mạnh việc thực hiện chế độ tự chủ tài chính đơn vị sự nghiệp công lập.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nội vụ, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM . UỶ BAN
NHÂN DÂN |
BIÊN CHẾ VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ KHỐI CÁC CƠ QUAN
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH NĂM 2018
Giao quyền tự chủ, theo qui định tại Nghị định số 130/2005/NĐ-CP, Nghị định
số 117/2013/NĐ-CP của Chính phủ
(Kèm theo Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Năm 2018 |
||||||
Biên chế được giao |
Số thu để lại đơn vị (Phí) |
Dự toán chi |
||||||
Tổng số |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
Kinh phí thực hiện chế độ không tự chủ theo QĐ 4821/QĐ- UBND ngày 13/12/2017 |
||||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
QĐ 4821/QĐ- UBND ngày 13/12/2017 |
Chi từ nguồn thu để lại (Phí) |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5=6+9 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng số: |
2 769 |
16 119 |
787 045 |
465 628 |
449 509 |
16 119 |
321 417 |
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
35 |
|
22 514 |
19 187 |
19 187 |
|
3 327 |
a |
Chế độ |
|
|
4 821 |
4 821 |
4 821 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
945 |
945 |
945 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
16 748 |
13 421 |
13 421 |
|
3 327 |
- |
Chi hoạt động của TT |
|
|
5 949 |
5 949 |
5 949 |
|
|
- |
Giám sát của Thường trực và 4 Ban; Tập huấn trao đổi KN thường trực, các Ban HĐND tỉnh huyện. |
|
|
3 128 |
3 128 |
3 128 |
|
|
- |
Bản tin HĐND + Duy trì trang WEB |
|
|
486 |
486 |
486 |
|
|
- |
Tham gia ý kiến vào các dự luật, thẩm tra dự thảo NQ HĐND, thẩm tra văn bản giữa 2 kỳ họp |
|
|
885 |
885 |
885 |
|
|
- |
HĐ tiếp xúc cử tri của tổ Đại biểu HĐND |
|
|
1 153 |
1 153 |
1 153 |
|
|
- |
Họp HĐND tỉnh 2 kỳ + 1 kỳ đột xuất |
|
|
1 425 |
1 425 |
1 425 |
|
|
- |
KP hội nghị giao ban Thường trực HĐND tỉnh với các tỉnh Bắc Miền Trung |
|
|
1 349 |
|
|
|
1 349 |
- |
KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
|
78 |
|
|
|
78 |
- |
Kinh phí tiếp công dân của Đại biểu HĐND |
|
|
145 |
145 |
145 |
|
|
- |
Trang bị máy tính cho ĐB HĐND tỉnh |
|
|
1 900 |
|
|
|
1 900 |
- |
Chính sách cán bộ theo QĐ 1871, Thăm hỏi trợ cấp ốm đau |
|
|
250 |
250 |
250 |
|
|
2 |
UBND tỉnh |
132 |
|
41 373 |
36 313 |
36 313 |
|
5 060 |
2.1 |
VP UBND tỉnh |
106 |
|
36 934 |
32 314 |
32 314 |
|
4 620 |
a |
Chế độ |
|
|
11 538 |
11 538 |
11 538 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
2 908 |
2 908 |
2 908 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
19 945 |
17 868 |
17 868 |
|
2 077 |
- |
Chi hoạt động của TT UBND |
|
|
13 400 |
13 400 |
13 400 |
|
|
- |
Phát hành công báo tỉnh |
|
|
1 193 |
1 193 |
1 193 |
|
|
- |
KP hoạt động cổng thông tin điện tử tỉnh, cước phí đường truyền |
|
|
1 200 |
1 200 |
1 200 |
|
|
- |
Hoạt động cung cấp thông tin đối ngoại + Hỗ trợ công tác văn thư lưu trữ |
|
|
1 630 |
1 630 |
1 630 |
|
|
- |
KP hội nghị tổng kết, triển khai nhiệm vụ |
|
|
500 |
|
|
|
500 |
- |
KP bồi dưỡng tiếp dân theo quyết định 1823/QĐ-UBND, 14/6/2012 |
|
|
445 |
445 |
445 |
|
|
- |
Trang phục tiếp công dân theo CV11737/UBND-TD ngày 23/9/2017 |
|
|
1 017 |
|
|
|
1 017 |
- |
Tổng kết 3 năm luật tiếp công dân theo CV 11736/UBND-TD ngày 23/9/2017 |
|
|
165 |
|
|
|
165 |
- |
KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016; KP đường truyền mạng tin học |
|
|
395 |
|
|
|
395 |
d |
Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
|
|
2 543 |
|
|
|
2 543 |
- |
Chính sách cán bộ theo QĐ 1871 |
|
|
143 |
|
|
|
143 |
- |
Chi sửa chữa thường xuyên |
|
|
1 200 |
|
|
|
1 200 |
- |
Mua quà tặng của tỉnh |
|
|
1 200 |
|
|
|
1 200 |
2.2 |
Trung tâm hành chính công |
15 |
|
3 538 |
3 098 |
3 098 |
|
440 |
a |
Chế độ |
|
|
1 130 |
1 130 |
1 130 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
405 |
405 |
405 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
2 003 |
1 563 |
1 563 |
|
440 |
- |
Chi hỗ trợ theo Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
|
|
910 |
910 |
910 |
|
|
- |
Kinh phí XD các văn bản QPPL về giải quyết thủ tục hành chính tại TTHCC |
|
|
150 |
150 |
150 |
|
|
- |
Chi vận hành trụ sở mới |
|
|
300 |
300 |
300 |
|
|
- |
Hỗ trợ chi nghiệp vụ của các công chức từ các sở sang |
|
|
203 |
203 |
203 |
|
|
- |
Chi học tập kinh nghiệm tại các TTHCC ở các tỉnh miền Nam |
|
|
143 |
|
|
|
143 |
- |
Cước thuê bao đường truyền; phần mềm TĐ office;KP ứng dụng CNTT |
|
|
147 |
|
|
|
147 |
- |
Công tác tuyên truyền các hoạt động của TT |
|
|
150 |
|
|
|
150 |
2.3 |
Văn phòng điều phối về vệ sinh ATTP |
11 |
|
901 |
901 |
901 |
|
|
a |
Chế độ |
|
|
686 |
686 |
686 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
215 |
215 |
215 |
|
|
3 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
81 |
454 |
14 016 |
13 242 |
12 788 |
454 |
774 |
a |
Chế độ |
|
|
7 860 |
7 860 |
7 860 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
2 088 |
2 088 |
2 088 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
3 114 |
2 840 |
2 840 |
|
274 |
- |
Trang phục thanh tra |
|
|
20 |
20 |
20 |
|
|
- |
KP XD các tờ trình, báo cáo UBND |
|
|
300 |
300 |
300 |
|
|
- |
KP viết bài trên Báo đầu tư về XTTM |
|
|
110 |
|
|
|
110 |
- |
Xúc tiến đầu tư, kêu gọi vốn đầu tư |
|
|
550 |
550 |
550 |
|
|
- |
Thực hiện các khâu đột phá Nghị quyết ĐH Đảng bộ tỉnh lần thứ XVIII về phát triển nhanh, đồng bộ hệ thống kết cấu hạ tầng KTXH |
|
|
800 |
800 |
800 |
|
|
- |
Ban điều phối PT DN vừa và nhỏ |
|
|
120 |
120 |
120 |
|
|
- |
KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
|
164 |
|
|
|
164 |
- |
Xây dựng dự toán đầu tư XDCB hàng năm; Kiểm tra trình duyệt chủ trương đầu tư |
|
|
300 |
300 |
300 |
|
|
- |
Rà soát đánh giá tình hình thực hiện các dự án lớn còn dở dang được đầu tư từ nguồn vốn NSTW nhưng không được tiếp tục bố trí vốn trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
200 |
200 |
200 |
|
|
- |
Kinh phí phục vụ hoạt động thu lệ phí đăng ký KD |
|
|
550 |
550 |
550 |
|
|
d |
Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
|
|
500 |
|
|
|
500 |
- |
Triển khai, tập huấn các chế độ chính sách về đầu tư |
|
|
500 |
|
|
|
500 |
e |
Nguồn thu được để lại |
|
454 |
454 |
454 |
|
454 |
|
4 |
Sở Tài chính |
105 |
7 020 |
25 161 |
23 661 |
16 641 |
7 020 |
1 500 |
a |
Chế độ |
|
|
10 628 |
10 628 |
10 628 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
2 659 |
2 659 |
2 659 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
3 374 |
2 854 |
2 854 |
|
520 |
- |
Trang phục thanh tra |
|
|
44 |
44 |
44 |
|
|
- |
KP xây dựng các báo cáo tờ trình |
|
|
300 |
300 |
300 |
|
|
- |
Xây dựng Dự toán ngân sách, báo cáo tài chính 3 năm, trung hạn |
|
|
480 |
480 |
480 |
|
|
- |
Tổng hợp thẩm tra Quyết toán, kiểm toán |
|
|
420 |
420 |
420 |
|
|
- |
TH triển khai chính sách an sinh xã hội; |
|
|
240 |
240 |
240 |
|
|
- |
Rà soát phí, lệ phí, giá dịch vụ |
|
|
360 |
360 |
360 |
|
|
- |
Khảo sát theo dõi diễn biến giá thị trường; Mua báo Thời báo Tài chính Việt Nam |
|
|
450 |
450 |
450 |
|
|
- |
KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
|
220 |
|
|
|
220 |
- |
Chi phí vận hành đường truyền ngành tài chính |
|
|
300 |
|
|
|
300 |
- |
Duy trì vận hành cập nhật dữ liệu phần mềm, quản lý tabmis, quản lý tài chính đất đai và quản lý tài sản công |
|
|
560 |
560 |
560 |
|
|
d |
Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
|
|
980 |
|
|
|
980 |
- |
Triển khai, tập huấn các cơ chế chính sách tài chính |
|
|
500 |
|
|
|
500 |
- |
Hoạt động của hội đồng thẩm định giá đất |
|
|
180 |
|
|
|
180 |
- |
Chi phí mua sắm tài sản tập trung cấp tỉnh |
|
|
300 |
|
|
|
300 |
e |
Chi từ nguồn thu hồi sau thanh tra nộp NS theo TT số 327/TT-BTC ngày 26/12/2016 |
|
|
500 |
500 |
500 |
|
|
f |
Nguồn thu được để lại |
|
7 020 |
7 020 |
7 020 |
|
7 020 |
|
5 |
Thanh tra tỉnh |
51 |
|
12 164 |
12 060 |
12 060 |
|
104 |
a |
Chế độ |
|
|
6 337 |
6 337 |
6 337 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
1 374 |
1 374 |
1 374 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
1 153 |
1 049 |
1 049 |
|
104 |
- |
Trang phục thanh tra |
|
|
761 |
761 |
761 |
|
|
- |
KP giải quyết KTKN |
|
|
288 |
288 |
288 |
|
|
- |
KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
|
104 |
|
|
|
104 |
d |
Chi từ nguồn thu hồi sau thanh tra nộp NS theo TT số 327/TT-BTC ngày 26/12/2016 |
|
|
3 300 |
3 300 |
3 300 |
|
|
6 |
Sở Ngoại vụ |
21 |
|
6 736 |
5 794 |
5 794 |
|
942 |
a |
Chế độ |
|
|
1 913 |
1 913 |
1 913 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
567 |
567 |
567 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
3 356 |
3 314 |
3 314 |
|
42 |
- |
Trang phục thanh tra |
|
|
4 |
4 |
4 |
|
|
- |
Xây dựng các Đề án, tờ trình UBND |
|
|
200 |
200 |
200 |
|
|
- |
HN gặp mặt người NN, Việt kiều |
|
|
110 |
110 |
110 |
|
|
- |
KP TH các N.vụ biên giới |
|
|
400 |
400 |
400 |
|
|
- |
Làm việc với các tổ chức phi Chính phủ; Các hoạt động hợp tác quốc tế với nước ngoài |
|
|
1 500 |
1 500 |
1 500 |
|
|
- |
Kinh phí thực hiện chương trình hoạt động biển Đông Hải Đảo theo QĐ 4251 ngày 17/12/2012; thanh toán các hoạt động tuyên truyền “Năm hữu nghị Việt Nam - Campuchia |
|
|
500 |
500 |
500 |
|
|
- |
Công tác thông tin đối ngoại theo QĐ2405/QĐ-UBND ngày 25/7/2011; hoạt động đối ngoại |
|
|
400 |
400 |
400 |
|
|
- |
KP hoạt động của tổ công tác hợp tác quốc tế PT tre luồng tỉnh Thanh Hoá theo QĐ3088/QĐ-UBND ngày 22/9/2014 |
|
|
200 |
200 |
200 |
|
|
- |
KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
|
42 |
|
|
|
42 |
d |
Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
|
|
900 |
|
|
|
900 |
- |
Tổ chức tập huấn về chính sách pháp luật của Lào cho DN Thanh Hóa tại tỉnh Hủa Phăn theo Công văn số 11643/UBND-THKH ngày 11/6/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
KP triển khai thực hiện Thoả thuận cấp CP giải quyết vấn đề người di cư tự do và kết hôn không giá thú trong vùng biên giới Việt Nam - Lào |
|
|
800 |
|
|
|
800 |
- |
Kinh phí tiếp nhận người dân tộc Hmong nhập cảnh trái phép sang Lào |
|
|
100 |
|
|
|
100 |
- |
Chương trình giao ban Ngoại vụ địa phương các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên lần thứ 7 năm 2016 theo CV số 10682/UBND- THKH, 20/9/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Nội vụ |
97 |
|
51 710 |
16 068 |
16 068 |
|
35 642 |
7.1 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
45 |
|
11 442 |
8 010 |
8 010 |
|
3 432 |
a |
Chế độ |
|
|
4 834 |
4 834 |
4 834 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
1 215 |
1 215 |
1 215 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
5 393 |
1 961 |
1 961 |
|
3 432 |
- |
Trang phục thanh tra |
|
|
24 |
24 |
24 |
|
|
- |
Xây dựng các Đề án, tờ trình UBND |
|
|
200 |
200 |
200 |
|
|
- |
Thực hiện khâu đột phá của Nghị quyết ĐH Đảng bộ tỉnh lần thứ 18 về đẩy mạnh CCHC, cải thiện mạnh mẽ môi trường đầu tư kinh doanh; Kiểm soát thủ tục HC, thực hiện QĐ 93/TTg về cơ chế một cửa |
|
|
550 |
550 |
550 |
|
|
- |
Điều tra, khảo sát, XD KH tổ chức biên chế, bổ nhiệm LĐ, XD chỉ tiêu biên chế hàng năm |
|
|
440 |
440 |
440 |
|
|
- |
KP hoạt động Ban chỉ đạo đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người sử dụng dịch vụ công của tỉnh Thanh Hóa |
|
|
387 |
387 |
387 |
|
|
- |
KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
|
132 |
|
|
|
132 |
- |
Tổng hợp Nghị định 108/2014/NĐ-CP về tinh giản biên chế |
|
|
360 |
360 |
360 |
|
|
- |
Kinh phí đo đạc địa giới hành chính theo QĐ 2209/QĐ-UBND, 17/6/2015 |
|
|
3 000 |
|
|
|
3 000 |
- |
Kinh phí quản lý đào tạo |
|
|
300 |
|
|
|
300 |
7.2 |
Ban Tôn giáo |
14 |
|
5 184 |
4 224 |
4 224 |
|
960 |
a |
Chế độ |
|
|
1 283 |
1 283 |
1 283 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
273 |
273 |
273 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
1 490 |
530 |
530 |
|
960 |
- |
T.truyền PL cho tín đồ tôn giáo, Giao ban với các chức sắc tôn giáo theo công văn số 8322/UBND-VX ngày 18/8/2015 |
|
|
960 |
|
|
|
960 |
- |
TH Chỉ thị 01 công tác đạo Tin lành |
|
|
300 |
300 |
300 |
|
|
- |
Các vấn đề đất đai liên quan đến tôn giáo |
|
|
110 |
110 |
110 |
|
|
- |
KP hoạt động của các Hội đoàn tôn giáo |
|
|
120 |
120 |
120 |
|
|
- |
Sửa chữa xe ô tô do chưa được bố trí trong quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 02/5/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
d |
Chi thực hiện chế độ chính sách |
|
|
2 138 |
2 138 |
2 138 |
|
|
- |
KP gặp mặt chức sắc tôn giáo nhân dịp Noel và lễ Phật đản |
|
|
679 |
679 |
679 |
|
|
- |
Hỗ trợ cho các tổ chức tôn giáo, chức sắc, chức việc tôn giáo theo Quyết định 10/2014/QĐ-TTg ngày 24/01/2014 |
|
|
1 459 |
1 459 |
1 459 |
|
|
7.3 |
Ban Thi đua khen thưởng |
13 |
|
31 544 |
1 544 |
1 544 |
|
30 000 |
a |
Chế độ |
|
|
1 290 |
1 290 |
1 290 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
254 |
254 |
254 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
30 000 |
|
|
|
30 000 |
- |
Kinh phí thi đua khen thưởng |
|
|
30 000 |
|
|
|
30 000 |
7.4 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
25 |
|
3 540 |
2 290 |
2 290 |
|
1 250 |
a |
Chế độ |
|
|
1 855 |
1 855 |
1 855 |
|
|
TĐ |
Biên chế hành chính |
|
|
921 |
921 |
921 |
|
|
|
Biên chế sự nghiệp |
|
|
934 |
934 |
934 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
435 |
435 |
435 |
|
|
TĐ |
Biên chế hành chính |
|
|
195 |
195 |
195 |
|
|
|
Biên chế sự nghiệp |
|
|
240 |
240 |
240 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
1 250 |
|
|
|
1 250 |
- |
KP chống mối, Chi phí tiền điện điều hoà, Sao lưu đĩa cho công tác lưu trữ, Chi bảo trì nâng cấp hộp giá bảo quản tài liệu |
|
|
1 250 |
|
|
|
1 250 |
8 |
Sở Xây dựng |
74 |
1 800 |
12 016 |
11 864 |
10 064 |
1 800 |
152 |
a |
Chế độ |
|
|
6 873 |
6 873 |
6 873 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
1 921 |
1 921 |
1 921 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
1 422 |
1 270 |
1 270 |
|
152 |
- |
Trang phục thanh tra |
|
|
60 |
60 |
60 |
|
|
- |
BCĐ chương trình 167; BCĐ cấp nước an toàn tỉnh Thanh Hóa; BCĐ chương trình hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo QĐ 33/2015/QĐ-TTg; Chính sách hỗ trợ người có công với CM về nhà ở. |
|
|
480 |
480 |
480 |
|
|
- |
Q.lý nhà nước về quy hoạch xây dựng |
|
|
420 |
420 |
420 |
|
|
- |
Kinh phí xây dựng chỉ số giá; Công bố giá vật liệu xây dựng |
|
|
310 |
310 |
310 |
|
|
- |
KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
|
152 |
|
|
|
152 |
d |
Nguồn thu được để lại |
|
1 800 |
1 800 |
1 800 |
|
1 800 |
|
9 |
Ngành Khoa học công nghệ |
64 |
|
20 146 |
9 071 |
9 071 |
|
11 075 |
9.1 |
Sở Khoa học công nghệ |
37 |
|
15 350 |
5 944 |
5 944 |
|
9 406 |
a |
Chế độ |
|
|
3 716 |
3 716 |
3 716 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
999 |
999 |
999 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù: |
|
|
1 229 |
1 229 |
1 229 |
|
|
- |
Trang phục thanh tra |
|
|
28 |
28 |
28 |
|
|
- |
KP duy trì áp dụng Hệ thống QLCL theo TCVN ISO 9001:2008 (Thông tư 116/2015/TT-BTC ngày 11/8/2015 của BTC) |
|
|
105 |
105 |
105 |
|
|
- |
XD tờ trình báo cáo UBND tỉnh |
|
|
150 |
150 |
150 |
|
|
- |
Kinh phí phục vụ cho công tác thanh tra chuyên đề |
|
|
180 |
180 |
180 |
|
|
- |
Thống kê KHCN, XD dữ liệu nguồn nhân lực (Theo TT 14/2015/TT-BKHCN ngày 19/8/2015 của Bộ KHCN) |
|
|
400 |
400 |
400 |
|
|
- |
KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
|
78 |
78 |
78 |
|
|
- |
Phát triển DN Khoa học CN , Điều tra thống kê XD CSDL các cơ sở có tiềm năng ươm tạo công nghệ và ươm tạo doanh nghiệp KHCN (QĐ 2023/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của UBND Tỉnh). |
|
|
288 |
288 |
288 |
|
|
d |
Chi sự nghiệp tại Sở |
|
|
8 346 |
|
|
|
8 346 |
- |
KP đánh giá tuyển chọn xét duyệt đề tài, dự án KHCN |
|
|
4 914 |
|
|
|
4 914 |
- |
HĐ của Hội đồng KH tỉnh |
|
|
267 |
|
|
|
267 |
- |
Hỗ trợ XD đề tài cấp nhà nước; Làm việc với TW về các đề tài, dự án; Chỉ đạo kiểm tra hướng dẫn hoạt động khoa học CN |
|
|
1 425 |
|
|
|
1 425 |
- |
Chi hợp tác về KHCN |
|
|
280 |
|
|
|
280 |
- |
XD chuyên mục trên báo, đài; |
|
|
400 |
|
|
|
400 |
- |
Quản lý an toàn bức xạ; Quản lý sở hữu trí tuệ, CN - Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ (QĐ 3599 ngày 11/12/2015 của Bộ KHCN và KH số 165a ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh) |
|
|
860 |
|
|
|
860 |
- |
Tạp chí Khoa học công nghệ |
|
|
200 |
|
|
|
200 |
- |
Chỉ đạo kiểm tra hướng dẫn công tác khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
e |
Viết địa chí tập 5 |
|
|
1 060 |
|
|
|
1 060 |
|
(Trong đó bao gồm ban chỉ đạo viết địa chí: 400trđ) |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chi cục T. chuẩn, Đ.lường, C.lượng |
27 |
|
4 796 |
3 127 |
3 127 |
|
1 669 |
a |
Chế độ |
|
|
2 600 |
2 600 |
2 600 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
527 |
527 |
527 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù: |
|
|
1 669 |
|
|
|
1 669 |
- |
KP hoạt động quản lý Đo lường |
|
|
500 |
|
|
|
500 |
- |
KP hoạt động quản lý tiêu chuẩn; QĐ 2024/UBND tỉnh ngày 13/6/2016 |
|
|
553 |
|
|
|
553 |
- |
Kiểm tra chất lượng sản phẩm (Nghị định 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính Phủ quy định về việc kinh doanh khí) |
|
|
486 |
|
|
|
486 |
- |
Giải thưởng chất lượng Quốc gia |
|
|
130 |
|
|
|
130 |
10 |
Ngành Giao thông vận tải |
133 |
2 099 |
56 735 |
27 262 |
25 163 |
2 099 |
29 473 |
10.1 |
Sở Giao thông Vận tải |
53 |
2 099 |
46 975 |
17 502 |
15 403 |
2 099 |
29 473 |
a |
Chế độ |
|
|
5 442 |
5 442 |
5 442 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
1 421 |
1 421 |
1 421 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
8 212 |
8 040 |
8 040 |
|
172 |
- |
Kinh phí chỉ đạo chương trình GTNT |
|
|
300 |
300 |
300 |
|
|
- |
Xúc tiến đầu tư các dự án giao thông |
|
|
1 200 |
1 200 |
1 200 |
|
|
- |
Kiểm tra tiến độ và triển khai lập DA, C.lượng T.hiện các D.án |
|
|
420 |
420 |
420 |
|
|
- |
KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
|
172 |
|
|
|
172 |
- |
Kinh phí phục vụ thu lệ phí cấp giấy phép lái xe theo TT 188/TT-BTC ngày 08/11/2016 |
|
|
6 120 |
6 120 |
6 120 |
|
|
d |
KP duy tu, sửa chữa đường sông |
|
|
14 444 |
|
|
|
14 444 |
e |
Chi sự nghiệp tại Sở |
|
|
15 357 |
500 |
500 |
|
14 857 |
- |
Xúc tiến nâng cấp Cảng hàng không thành Cảng quốc tế |
|
|
500 |
500 |
500 |
|
|
- |
KP duy tu, bảo dưỡng, quản lý hạ tầng và quản lý xe buýt |
|
|
6 200 |
|
|
|
6 200 |
- |
KP cắm mốc lộ giới các tuyến đường tỉnh; công trình kiểm định, đánh giá tải trọng cầu trên các tuyến đường tỉnh; gói thầu thiết kế mẫu định hình phương tiện thủy |
|
|
6 500 |
|
|
|
6 500 |
- |
Thanh quyết toán dự án đường Voi - Sầm Sơn theo Quyết định số 3669/QĐ-UBND, 23/9/2016 |
|
|
2 157 |
|
|
|
2 157 |
f |
Nguồn thu được để lại |
|
2 099 |
2 099 |
2 099 |
|
2 099 |
|
10.2 |
Thanh tra Giao thông vận tải |
80 |
|
9 760 |
9 760 |
9 760 |
|
|
a |
Chế độ |
|
|
7 480 |
7 480 |
7 480 |
|
|
TĐ |
Biên chế hành chính |
|
|
4 127 |
4 127 |
4 127 |
|
|
- |
Biên chế sự nghiệp |
|
|
3 353 |
3 353 |
3 353 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
1 643 |
1 643 |
1 643 |
|
|
TĐ |
Biên chế hành chính |
|
|
891 |
891 |
891 |
|
|
- |
Biên chế sự nghiệp |
|
|
752 |
752 |
752 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
637 |
637 |
637 |
|
|
- |
Trang phục thanh tra |
|
|
637 |
637 |
637 |
|
|
11 |
Sở Tư pháp |
47 |
1 622 |
14 026 |
9 473 |
7 851 |
1 622 |
4 553 |
a |
Chế độ |
|
|
4 403 |
4 403 |
4 403 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
1 269 |
1 269 |
1 269 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
2 723 |
2 179 |
2 179 |
|
544 |
- |
Trang phục thanh tra |
|
|
16 |
16 |
16 |
|
|
- |
Hội đồng GD phổ biến P.Luật và Phối hợp liên ngành trong HĐ tố tụng |
|
|
450 |
|
|
|
450 |
- |
Thẩm định, rà soát, kiểm tra thi hành văn bản quy phạm pháp luật |
|
|
749 |
749 |
749 |
|
|
- |
Công tác kiểm soát thủ tục hành chính |
|
|
460 |
460 |
460 |
|
|
- |
BCĐ Bán đấu giá tài sản; BCĐ thừa phát lại |
|
|
240 |
240 |
240 |
|
|
- |
Hướng dẫn và tổ chức hoạt động hoà giải cơ sở |
|
|
420 |
420 |
420 |
|
|
- |
KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
|
94 |
|
|
|
94 |
- |
Kp quản lý lý lịch tư pháp,quản lý hộ tịch cơ sở, cơ sở dữ liệu quốc gia về PL |
|
|
294 |
294 |
294 |
|
|
d |
Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
|
|
4 009 |
|
|
|
4 009 |
* |
Phổ biến, giáo dục pháp luật: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật theo Chỉ thị 17/CT-UBND ngày 12/6/2012 |
|
|
100 |
|
|
|
100 |
- |
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác PBGDPL cho lực lượng làm công tác PBGDPL theo TT 142/2014/TTLT-BTP-BTC ngày 27/1/2014 |
|
|
529 |
|
|
|
529 |
- |
Tăng cường công tác phổ biến giáo dục pháp luật tại một số địa bàn trọng điểm về vi phạm pháp luật theo QĐ 1259/QĐ-BTP ngày 7/8/2017 |
|
|
441 |
|
|
|
441 |
- |
Kinh phí triển khai Đề án của Trung ương "Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật nhằm nâng cao ý thức pháp luật cho thanh thiếu niên" theo QĐ 1402/QĐ-TTg ngày 17/7/2017 |
|
|
598 |
|
|
|
598 |
- |
Kinh phí thực hiện Luật trách nhiệm bồi thường nhà nước theo Kế hoạch số 171/KH-UBND |
|
|
110 |
|
|
|
110 |
- |
Phổ biến nội dung công ước quốc tế theo KH 52/KH-UBND ngày 15/4/2015 |
|
|
300 |
|
|
|
300 |
* |
Xây dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp theo QĐ 3361/QĐ-UBND ngày 30/9/2009 |
|
|
460 |
|
|
|
460 |
- |
Xây dựng, ban hành, kiểm tra, rà soát thẩm định hệ thống hóa văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa theo KH 162/KH- UBND ngày 21/10/2016 |
|
|
655 |
|
|
|
655 |
* |
Bổ trợ tư pháp: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
KP triển khai KH số 61/KH-UBND ngày 20/4/2017 về thống kê Hộ tịch giai đoạn 2017-2024 |
|
|
386 |
|
|
|
386 |
- |
Nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về luật sư, hành nghề luật sư và hành nghề công chứng theo QĐ 3267/QĐ- UBND ngày 03/10/2014 và QĐ 3326/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 |
|
|
430 |
|
|
|
430 |
e |
Nguồn thu được để lại |
|
1 622 |
1 622 |
1 622 |
|
1 622 |
|
12 |
Ngành Công thương |
245 |
620 |
39 443 |
36 791 |
36 171 |
620 |
2 652 |
12.1 |
Sở Công thương |
71 |
620 |
11 835 |
10 023 |
9 403 |
620 |
1 812 |
a |
Chế độ |
|
|
6 773 |
6 773 |
6 773 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
1 850 |
1 850 |
1 850 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
2 592 |
780 |
780 |
|
1 812 |
- |
Trang phục thanh tra |
|
|
20 |
20 |
20 |
|
|
- |
KP XD các tờ trình, báo cáo UBND |
|
|
200 |
200 |
200 |
|
|
- |
Hội nhập kinh tế Quốc tế; C.tác xúc tiến kêu gọi đầu tư trọng điểm |
|
|
420 |
|
|
|
420 |
- |
Chương trình quản lý phát triển chợ, thương mại nội địa; CT phát triển thương mại điện tử, phát triển cụm công nghiệp theo NĐ 67 |
|
|
640 |
|
|
|
640 |
- |
KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
|
142 |
|
|
|
142 |
- |
BCĐ hoạt động thương mại biên giới, XK; Ban chỉ đạo bảo vệ an toàn lưới điện cao áp tỉnh Thanh Hóa; Ban chỉ đạo kết nối cung cầu theo QĐ số 4589/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 |
|
|
360 |
360 |
360 |
|
|
- |
Nhiệm vụ bảo vệ quyền lợi người TD, bình ổn giá thị trường; Quản lý đại lý xăng dầu |
|
|
200 |
200 |
200 |
|
|
- |
Kinh phí tổ chức ngày Quyền người tiêu dùng theo Công văn số 7949/UBND-KTTC ngày 11/7/2017 |
|
|
310 |
|
|
|
310 |
- |
Kinh phí thực hiện chiến lược sản xuất sạch hơn trong công nghiệp trên địa bàn tỉnh theo Kế hoạch số 160/KH-UBND ngày 15/9/2017 |
|
|
300 |
|
|
|
300 |
d |
Nguồn thu được để lại |
|
620 |
620 |
620 |
|
620 |
|
12.2 |
Chi cục quản lý thị trường |
174 |
|
27 608 |
26 768 |
26 768 |
|
840 |
a |
Chế độ |
|
|
20 068 |
20 068 |
20 068 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
5 324 |
5 324 |
5 324 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
2 216 |
1 376 |
1 376 |
|
840 |
- |
BCĐ phòng chống buôn lậu và gian lận thương mại QĐ389; kiểm tra LN theo QĐ 814 |
|
|
985 |
985 |
985 |
|
|
- |
Trang phục QLTT theo niên hạn |
|
|
391 |
391 |
391 |
|
|
- |
KP thuê trụ sở cho các đội QLTT |
|
|
840 |
|
|
|
840 |
13 |
Ngành Tài nguyên & môi trường |
107 |
141 |
25 347 |
12 917 |
12 776 |
141 |
12 430 |
13.1 |
Sở Tài nguyên & môi trường |
74 |
141 |
20 223 |
9 681 |
9 540 |
141 |
10 542 |
a |
Chế độ |
|
|
6 893 |
6 893 |
6 893 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
1 921 |
1 921 |
1 921 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
2 066 |
726 |
726 |
|
1 340 |
- |
Trang phục thanh tra |
|
|
36 |
36 |
36 |
|
|
- |
KP HĐ của Hội đồng KHCN ngành, Hội đồng thẩm định KH sử dụng đất |
|
|
110 |
110 |
110 |
|
|
- |
Tăng cường công tác nhà nước về đất đai; xử lý vi phạm theo QĐ 1675/QĐ-TTg ngày 29/8/2016 |
|
|
300 |
300 |
300 |
|
|
- |
KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
|
140 |
|
|
|
140 |
- |
XD các tờ trình, báo cáo UBND tỉnh |
|
|
200 |
200 |
200 |
|
|
- |
KP quản lý xử lý điểm nóng về ô nhiễm môi trường (Bao gồm cả kiểm tra, giám sát vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải DA Lọc Hóa dầu Nghi Sơn) |
|
|
550 |
|
|
|
550 |
- |
Kinh phí quản lý hoạt động và tổ chức xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
400 |
|
|
|
400 |
- |
Duy trì, vận hành, cập nhật dữ liệu phần mềm quản lý TC về đất đai và khoáng sản |
|
|
250 |
|
|
|
250 |
- |
Kinh phí phục vụ hoạt động thu phí, lệ phí |
|
|
80 |
80 |
80 |
|
|
d |
Chi sự nghiệp tại sở |
|
|
1 800 |
|
|
|
1 800 |
- |
Công tác tuyên truyền và các hoạt động phục vụ môi trường |
|
|
1 800 |
|
|
|
1 800 |
e |
Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
|
|
7 402 |
|
|
|
7 402 |
- |
KP CT quan trắc tổng hợp môi trường biển QĐ 355/QĐ-UBND ngày 28/1/2016 |
|
|
1 879 |
|
|
|
1 879 |
- |
Kinh phí lập báo cáo hiện trạng môi trường biển tỉnh Thanh Hóa theo Quyết định số 2175/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 |
|
|
471 |
|
|
|
471 |
- |
Điều tra lập danh mục các nguồn nước trên địa bàn tỉnh cần lập hành lang bảo vệ theo QĐ 1261/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 |
|
|
856 |
|
|
|
856 |
- |
KP lập đề án phát triển các khu tái định cư phục vụ công tác GPMB theo Thông báo số 127/TB-UBND ngày 06/7/2017 |
|
|
596 |
|
|
|
596 |
- |
KP thiết lập đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm và lập danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển theo QĐ 4321/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 |
|
|
1 600 |
|
|
|
1 600 |
- |
KP thuê tư vấn thẩm định giá |
|
|
2 000 |
|
|
|
2 000 |
f |
Nguồn thu được để lại |
|
141 |
141 |
141 |
|
141 |
|
13.2 |
Chi cục biển và hải đảo |
17 |
|
2 741 |
1 612 |
1 612 |
|
1 129 |
a |
Chế độ |
|
|
1 280 |
1 280 |
1 280 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
332 |
332 |
332 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
1 129 |
|
|
|
1 129 |
- |
Lập BC hiện trạng môi trường biển và Kiểm soát ô nhiễm MT theo KH 106/KH-UBND ngày 08/7/2016 |
|
|
500 |
|
|
|
500 |
- |
Kinh phí vận hành Trung tâm thu nhận số liệu, tính toán và xử lý cảnh báo lũ ống, lũ quét và sạt lở đất tại các huyện miền núi theo Công văn số 12106/UBND-NN ngày 24/11/2015 |
|
|
518 |
|
|
|
518 |
- |
Chương trình phối hợp bảo vệ môi trường |
|
|
111 |
|
|
|
111 |
13.3 |
Chi cục bảo vệ môi trường |
16 |
|
2 383 |
1 624 |
1 624 |
|
759 |
a |
Chế độ |
|
|
1 312 |
1 312 |
1 312 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
312 |
312 |
312 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
759 |
|
|
|
759 |
- |
Giám sát môi trường |
|
|
600 |
|
|
|
600 |
- |
Chương trình phối hợp bảo vệ môi trường |
|
|
159 |
|
|
|
159 |
14 |
Sở thông tin truyền thông |
36 |
|
23 764 |
6 678 |
6 678 |
|
17 086 |
a |
Chế độ |
|
|
3 598 |
3 598 |
3 598 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
972 |
972 |
972 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
3 224 |
1 482 |
1 482 |
|
1 742 |
- |
Trang phục thanh tra |
|
|
16 |
16 |
16 |
|
|
- |
XD các tờ trình, báo cáo UBND tỉnh |
|
|
200 |
200 |
200 |
|
|
- |
Hoạt động phục vụ sách, báo; Quản lý về phục vụ sách báo, tư vấn pháp luật công tác bưu điện xã; Phát triển TTTT nông thôn theo QĐ 119/QĐ-TTG; |
|
|
600 |
|
|
|
600 |
- |
Ban chỉ đạo công nghệ thông tin; |
|
|
120 |
120 |
120 |
|
|
|
Đội liên ngành phòng, chống in lậu |
|
|
300 |
300 |
300 |
|
|
- |
Kinh phí tham gia các hội thi thông tin lưu động của Bộ Thông tin và Truyền thông tổ chức |
|
|
300 |
|
|
|
300 |
- |
KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
|
72 |
|
|
|
72 |
- |
KP HĐ thông tin đối ngoại báo chí; KP HĐ của Ban T.ti n thống nhất tỉnh; HĐ quản lý văn hoá, báo chí |
|
|
500 |
500 |
500 |
|
|
- |
Duy trì hoạt động cụm thông tin đối ngoại Na Mèo |
|
|
121 |
121 |
121 |
|
|
- |
Hoạt động thông tin cơ sở |
|
|
100 |
100 |
100 |
|
|
- |
KInh phí thực hiện chương trình phối hợp hành động bảo vệ môi trường |
|
|
200 |
|
|
|
200 |
- |
Hội nghị gặp mặt các cơ quan báo chí tại Hà Nội |
|
|
570 |
|
|
|
570 |
- |
XB tờ tin, đặc san chuyên ngành |
|
|
125 |
125 |
125 |
|
|
d |
Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
|
|
15 970 |
626 |
626 |
|
15 344 |
* |
Lĩnh vực Bưu chính |
|
|
|
|
|
|
|
- |
KP quản lý DA nâng cao khả năng sử dụng máy vi tính và truy cập Internet công cộng; Cuộc thi viết thư quốc tế UPU; Hỗ trợ cho nhân viên điểm bưu điện văn hóa xã theo QĐ 4499/QĐ- UBND ngày 21/11/2016 |
|
|
975 |
|
|
|
975 |
- |
Kinh phí kiểm tra, giám sát chất lượng dịch vụ thuộc lĩnh vực bưu chính theo Cv 2369/BTTTT-BC ngày 05/7/2017 |
|
|
146 |
146 |
146 |
|
|
* |
Lĩnh vực viễn thông: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Quản lý hoạt động kinh doanh dịch vụ Internet và trò chơi điện tử công cộng |
|
|
480 |
480 |
480 |
|
|
- |
Đảm bảo thông tin liên lạc tàu cá |
|
|
146 |
|
|
|
146 |
- |
Thực hiện ĐA số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 |
|
|
800 |
|
|
|
800 |
* |
Lĩnh vực báo chí, thông tin đối ngoại |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Triển lãm bằng chứng Hoàng Sa, Trường Sa theo KH 98/KH-UBND ngày 13/7/2015 |
|
|
583 |
|
|
|
583 |
- |
Đề án Hợp tác truyền thông với các cơ quan thông tấn báo chí |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đề án truyền thông phòng, chống mua bán người giai đoạn 2017- 2021 theo Kế hoạch số 179/KH-UBND ngày 13/10/2017 |
|
|
486 |
|
|
|
486 |
- |
Tuyên truyền về tỉnh Thanh Hóa trên các ấn phẩm thông tin của TTXVN; Tuyên truyền trên báo Xuân và đài Truyền hình; Họp báo thường kỳ; Kinh phí giao ban báo chí thường kỳ với các phóng viên thường trú và tổ chức cho phóng viên đi tác nghiệp ở các địa phương |
|
|
1 354 |
|
|
|
1 354 |
- |
Chi hỗ trợ xuất bản sách đặt hàng |
|
|
2 000 |
|
|
|
2 000 |
* |
Lĩnh vực truyền thanh |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống Đài truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh theo QĐ 4428/QĐ-UBND, 14/11/2016 |
|
|
9 000 |
|
|
|
9 000 |
15 |
Ngành Lao động, Thương binh và XH |
95 |
64 |
29 341 |
11 514 |
11 450 |
64 |
17 827 |
15.1 |
Sở Lao động TB vã xã hội |
84 |
64 |
25 854 |
10 167 |
10 103 |
64 |
15 687 |
a |
Chế độ |
|
|
7 806 |
7 806 |
7 806 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
1 969 |
1 969 |
1 969 |
|
|
c |
Chi nghiệp vụ đặc thù |
|
|
1 532 |
328 |
328 |
|
1 204 |
- |
Trang phục thanh tra |
|
|
28 |
28 |
28 |
|
|
- |
BCĐ XKLĐ & C.gia, BCĐ vì sự tiến bộ của Phụ nữ, CT giảm nghèo theo NQ 30a, Ban công tác người cao tuổi, BCĐ đào tạo nghề LĐNT, BCĐ thực hiện QĐ 32/QĐ-TTg (nghề CT xã hội); Triển khai thực hiện các chính sách ASXH và hỗ trợ giảm nghèo tại VN. |
|
|
950 |
|
|
|
950 |
- |
Triển khai tháng hành động An toàn vệ sinh lao động |
|
|
100 |
|
|
|
100 |
- |
XD các tờ trình, báo cáo UBND tỉnh; chuẩn bị báo cáo Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững thuộc 5 chương trình trọng tâm giai đoạn 2016-2020 |
|
|
300 |
300 |
300 |
|
|
- |
KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
|
154 |
|
|
|
154 |
d |
Chi sự nghiệp tại Sở |
|
|
4 462 |
|
|
|
4 462 |
- |
Khen thưởng, Gặp mặt người có công ngày 27/7 |
|
|
520 |
|
|
|
520 |
- |
Xăng xe đưa đón NCC đi điều dưỡng (4000 đối tượng) |
|
|
632 |
|
|
|
632 |
- |
Quà LĐ tỉnh thăm hỏi các ngày lễ, Tết |
|
|
950 |
|
|
|
950 |
- |
Thăm viếng nghĩa trang; tiếp nhận hài cốt liệt sỹ ở Lào |
|
|
870 |
|
|
|
870 |
- |
Cứu trợ đột xuất ĐT cơ nhỡ |
|
|
150 |
|
|
|
150 |
- |
Sao hồ sơ, bảo quản lưu trữ hồ sơ người có công, Kiểm tra, hướng dẫn quản lý đối tượng BTXH |
|
|
520 |
|
|
|
520 |
- |
Tổ chức thi giáo viên dạy nghề và các hoạt động về đào tạo nghề |
|
|
200 |
|
|
|
200 |
- |
T. truyền, T.huấn C.tác BV Trẻ em HIV |
|
|
200 |
|
|
|
200 |
- |
Khung bằng Tổ quốc ghi công |
|
|
100 |
|
|
|
100 |
- |
Đoàn đại biểu NCC tiêu biểu dự HN toàn quốc |
|
|
200 |
|
|
|
200 |
- |
KP HĐ của Hội đồng trọng tài LĐ tỉnh và bồi dưỡng kiến thức pháp luật và ký năng hòa giải viên |
|
|
120 |
|
|
|
120 |
đ |
Chi thực hiện đề án, dự án, chương trình, kế hoạch được giao |
|
|
10 021 |
|
|
|
10 021 |
- |
KP chúc thọ người cao tuổi (Theo QĐ 3726/QĐ-UBND ngày 14/11/2011) |
|
|
2 200 |
|
|
|
2 200 |
- |
Triển khai các chương trình, KH của UBND tỉnh về trẻ em (QĐ 5328/QĐ-UBND ngày 17/12/2015; QĐ 1776/QĐ-UBND ngày 25/5/2016; QĐ 2010/QĐ-UBND ngày 10/6/2016) |
|
|
1 916 |
|
|
|
1 916 |
- |
KP triển khai Kế hoạch hành động về bình đẳng giới tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020 (QĐ 4071/QĐ-UBND, ngày 14/10/2015) |
|
|
800 |
|
|
|
800 |
- |
KP thực hiện Kế hoạch Thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động giai đoạn 2016-2020 (QĐ 203/QĐ-UBND ngày 18/01/2016) |
|
|
372 |
|
|
|
372 |
- |
Điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Thanh Hóa và điều tra xác định hộ gia đình làm nông, lâm, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình |
|
|
600 |
|
|
|
600 |
- |
Thực hiện QĐ 55a/2013/QĐ-TTG về CS hỗ trợ phẫu thuật tim bẩm sinh cho Trẻ em (KH 44/KH-UBND ngày 25/4/2014 của UBND tỉnh) |
|
|
90 |
|
|
|
90 |
- |
Thực hiện ĐA Trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người RNTT dựa vào cộng đồng (Kế hoạch 131/KH- UBND, 8/9/2016) |
|
|
570 |
|
|
|
570 |
- |
Kinh phí thực hiện Kế hoạch phòng ngừa và ứng phó với bạo lực cơ sở giới (Kế hoạch 10/KH-UBND,17/01/2017) |
|
|
173 |
|
|
|
173 |
- |
Kinh phí tuyên truyền, phổ biến pháp luật cho người lao động và người sử dụng lao động trong các loại hình doanh nghiệp theo QĐ 4115 ngày 30/10/2017 |
|
|
300 |
|
|
|
300 |
- |
Công trình Bia ghi công tri ân các anh hùng liệt sĩ tỉnh Thanh Hóa tại Nghĩa trang liệt sĩ quốc gia Đường 9 theo VB số 12692/UBND-VX, 18/10/2017 |
|
|
3 000 |
|
|
|
3 000 |
e |
Nguồn thu được để lại |
|
64 |
64 |
64 |
|
64 |
|
15.2 |
Chi cục phòng chống TNXH |
11 |
|
3 487 |
1 347 |
1 347 |
|
2 140 |
a |
Chế độ |
|
|
1 132 |
1 132 |
1 132 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
215 |
215 |
215 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
270 |
|
|
|
270 |
- |
Thực hiện Tiểu đề án 2 "Hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về" thuộc Đề án 3, Chương trình phòng, chống mua bán người giai đoạn 2016-2020 (KH 44/KH-UBND, 21/3/2016) |
|
|
150 |
|
|
|
150 |
- |
KP hoạt động BCĐ Phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma tuý, mại dâm (QĐ 3818/QĐ-UBND, 21/11/2011) |
|
|
120 |
|
|
|
120 |
d |
Chi thực hiện đề án, dự án, chương trình, kế hoạch được giao |
|
|
1 870 |
|
|
|
1 870 |
- |
Chương trình hành động phòng, chống mại dâm |
|
|
1 370 |
|
|
|
1 370 |
- |
ĐA đổi mới công tác cai nghiện trên địa bàn theo QĐ 2642/QĐ- UBND ngày 31/7/2013 |
|
|
500 |
|
|
|
500 |
16 |
Ngành Nông nghiệp & PTNT |
899 |
1 301 |
183 488 |
128 919 |
127 618 |
1 301 |
54 569 |
16.1 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
88 |
455 |
30 573 |
13 914 |
13 459 |
455 |
16 659 |
a |
Chế độ |
|
|
8 661 |
8 661 |
8 661 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
2 254 |
2 254 |
2 254 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
4 470 |
2 544 |
2 544 |
|
1 926 |
- |
Trang phục thanh tra |
|
|
64 |
64 |
64 |
|
|
- |
Thường trực chống dịch gia cầm, gia súc và TT PC thiên tai |
|
|
400 |
400 |
400 |
|
|
- |
Hợp tác NCUD các Trường ĐH , Viện Hải Dương học |
|
|
300 |
|
|
|
300 |
- |
XD các tờ trình, báo cáo UBND tỉnh |
|
|
300 |
300 |
300 |
|
|
- |
Xăng dầu k.tra ngư trường, bồi dưỡng đi biển, BH tàu và thuyền viên |
|
|
1 450 |
|
|
|
1 450 |
- |
Xúc tiến đầu tư vào nông nghiệp nông thôn |
|
|
700 |
700 |
700 |
|
|
- |
Triển khai thực hiện chương trình nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới; chính sách phát triển ngành nông nghiệp |
|
|
600 |
600 |
600 |
|
|
- |
KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
|
176 |
|
|
|
176 |
- |
Kiểm tra, đánh giá, sơ tổng kết các lĩnh vực hàng năm |
|
|
480 |
480 |
480 |
|
|
d |
Chi sự nghiệp tại sở |
|
|
2 200 |
|
|
|
2 200 |
- |
Khen thưởng, tổng kết ngành |
|
|
400 |
|
|
|
400 |
- |
Đoàn KT liên ngành giống, phân bón, chăn nuôi, giết mổ gia súc, thanh kiểm tra chất cấm trong chăn nuôi, đảm bảo vệ sinh ATTP; kiểm tra vật tư, giống trong chăn nuôi thủy sản |
|
|
1 800 |
|
|
|
1 800 |
e |
Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
|
|
12 533 |
|
|
|
12 533 |
- |
Thanh quyết toán dự án Trung tâm nghiên cứu và sản xuất giống thủy sản Thanh Hóa theo QĐ 3457/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 (Gói thầu số 6) |
|
|
5 000 |
|
|
|
5 000 |
- |
Thanh toán quyết toán công trình sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ Gốc Vả, xã Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc theo Quyết định số 4307/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 |
|
|
1 881 |
|
|
|
1 881 |
- |
Vốn đối ứng DA Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững tỉnh Thanh Hóa |
|
|
1 704 |
|
|
|
1 704 |
- |
Vốn đối ứng DA Phục hồi và Quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Thanh Hóa |
|
|
1 750 |
|
|
|
1 750 |
- |
Vốn đối ứng DA Hỗ trợ ứng phó biến đổi khí hậu ở rừng và đồng bằng tỉnh TH |
|
|
100 |
|
|
|
100 |
- |
Vốn đối ứng Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và ATTP - gđ 2 |
|
|
1 377 |
|
|
|
1 377 |
- |
Vốn đối ứng Dự án Redd+ |
|
|
451 |
|
|
|
451 |
- |
Vốn đối ứng Dự án phát triển ngành lâm nghiệp WB3 |
|
|
270 |
|
|
|
270 |
f |
Nguồn thu được để lại |
|
455 |
455 |
455 |
|
455 |
|
16.2 |
Chi Cục Lâm nghiệp |
37 |
|
4 718 |
3 722 |
3 722 |
|
996 |
a |
Chế độ |
|
|
2 498 |
2 498 |
2 498 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
554 |
554 |
554 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
1 666 |
670 |
670 |
|
996 |
- |
Tổ chức Tết trồng cây |
|
|
250 |
250 |
250 |
|
|
- |
Kiểm tra quy trình khai thác, trồng rừng, giống cây lâm nghiệp |
|
|
300 |
300 |
300 |
|
|
- |
Kinh phí ban chỉ đạo thực hiện CTMT phát triển lâm nghiệp |
|
|
120 |
120 |
120 |
|
|
- |
KP tập huấn, hướng dẫn kỹ thuật canh tác; thu hoạch tre luồng theo KH số 636/QĐ-UBND, 24/02/2016; |
|
|
996 |
|
|
|
996 |
16.3 |
Chi cục đê điều và PC lụt bão |
100 |
|
14 570 |
10 140 |
10 140 |
|
4 430 |
a |
Chế độ |
|
|
7 789 |
7 789 |
7 789 |
|
|
- |
Chế độ của công chức |
|
|
1 589 |
1 589 |
1 589 |
|
|
- |
Chế độ của viên chức |
|
|
6 200 |
6 200 |
6 200 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
2 351 |
2 351 |
2 351 |
|
|
- |
Nghiệp vụ của công chức |
|
|
351 |
351 |
351 |
|
|
- |
Nghiệp vụ của viên chức |
|
|
1 312 |
1 312 |
1 312 |
|
|
- |
Bù nghiệp vụ tối thiểu 200 trđ/Trạm |
|
|
688 |
688 |
688 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
4 430 |
|
|
|
4 430 |
- |
Trang phục KSV đê điều |
|
|
360 |
|
|
|
360 |
- |
KP phòng chống lụt bão (Trực 24/24) |
|
|
3 870 |
|
|
|
3 870 |
- |
KP chỉ đạo vận hành liên hồ chứa trên khu vực sông Mã |
|
|
200 |
|
|
|
200 |
16.4 |
Chi cục QLCL N lâm sản & thủy sản |
15 |
81 |
3 352 |
1 699 |
1 618 |
81 |
1 653 |
a |
Chế độ |
|
|
1 305 |
1 305 |
1 305 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
293 |
293 |
293 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
1 673 |
20 |
20 |
|
1 653 |
- |
Trang phục thanh tra |
|
|
20 |
20 |
20 |
|
|
- |
Q.lý chất lượng ATTP chuỗi trồng trọt, trồng thủy sản, chăn nuôi |
|
|
823 |
|
|
|
823 |
- |
Đánh giá, phân loại các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm và công bố đến người TD. |
|
|
230 |
|
|
|
230 |
- |
Hỗ trợ xây dựng mô hình quản lý chất lượng chuỗi trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản |
|
|
600 |
|
|
|
600 |
d |
Nguồn thu được để lại |
|
81 |
81 |
81 |
|
81 |
|
16.5 |
Chi Cục thú y |
117 |
|
23 778 |
16 473 |
16 473 |
|
7 305 |
a |
Chế độ |
|
|
9 884 |
9 884 |
9 884 |
|
|
|
Chế độ của công chức |
|
|
1 666 |
1 666 |
1 666 |
|
|
|
Chế độ của viên chức |
|
|
8 218 |
8 218 |
8 218 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
5 917 |
5 917 |
5 917 |
|
|
|
Nghiệp vụ của công chức |
|
|
293 |
293 |
293 |
|
|
|
Nghiệp vụ của viên chức |
|
|
1 632 |
1 632 |
1 632 |
|
|
|
Bù nghiệp vụ tối thiểu 200 trđ/Trạm |
|
|
3 992 |
3 992 |
3 992 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
672 |
672 |
672 |
|
|
- |
Trang phục |
|
|
172 |
172 |
172 |
|
|
- |
HĐ của 2 trạm kiểm dịch động vật |
|
|
500 |
500 |
500 |
|
|
d |
Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
|
|
805 |
|
|
|
805 |
- |
Thanh toán quyết toán sửa chữa Văn phòng Chi cục Thú y theo QĐ 2791/QĐ-UBND ngày 3/8/2017 |
|
|
805 |
|
|
|
805 |
e |
Kinh phí thực hiện tháng vệ sinh tiêu độc khử trùng và phòng, chống dịch gia súc, gia cầm thường xuyên (thực hiện theo KH của TW và Tỉnh) |
|
|
6 500 |
|
|
|
6 500 |
16.6 |
Chi Cục bảo vệ thực vật |
103 |
|
20 282 |
14 910 |
14 910 |
|
5 372 |
a |
Chế độ |
|
|
8 955 |
8 955 |
8 955 |
|
|
- |
Chế độ của công chức |
|
|
1 577 |
1 577 |
1 577 |
|
|
- |
Chế độ của viên chức |
|
|
7 378 |
7 378 |
7 378 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
5 955 |
5 955 |
5 955 |
|
|
TĐ |
Nghiệp vụ của công chức |
|
|
293 |
293 |
293 |
|
|
|
Nghiệp vụ của viên chức |
|
|
1 408 |
1 408 |
1 408 |
|
|
|
Bù nghiệp vụ tối thiểu 200 trđ/Trạm |
|
|
4 254 |
4 254 |
4 254 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
1 830 |
|
|
|
1 830 |
- |
Trang phục |
|
|
40 |
|
|
|
40 |
- |
HĐ thanh tra chuyên ngành QĐ 526/2009/BNN |
|
|
240 |
|
|
|
240 |
- |
Chỉ đạo tình hình sâu bệnh; duy trì bẫy đèn dự tính dự báo sâu bệnh trên cây lâm nghiệp, cây công nghiệp |
|
|
850 |
|
|
|
850 |
- |
KP duy trì đốt bẫy đèn trên cây nông nghiệp |
|
|
700 |
|
|
|
700 |
d |
Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
|
|
3 542 |
|
|
|
3 542 |
- |
Thanh toán quyết toán sửa chữa thường xuyên các trạm BVTV theo QĐ số 2661/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 |
|
|
3 542 |
|
|
|
3 542 |
16.7 |
Chi Cục Thuỷ lợi |
14 |
|
1 847 |
1 847 |
1 847 |
|
|
a |
Chế độ |
|
|
1 273 |
1 273 |
1 273 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
274 |
274 |
274 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
300 |
300 |
300 |
|
|
- |
Tổ chức kiểm tra và đánh giá các công trình thủy lợi trước mùa mưa lũ, thiên thai, phòng chống thiên tai CV 1879/TCTL-QLCT ngày 23/11/2015 |
|
|
300 |
300 |
300 |
|
|
16.8 |
Chi cục phát triển nông thôn |
29 |
|
4 230 |
4 230 |
4 230 |
|
|
a |
Chế độ |
|
|
2 626 |
2 626 |
2 626 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
566 |
566 |
566 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
1 038 |
1 038 |
1 038 |
|
|
- |
Trang phục thanh tra |
|
|
8 |
8 |
8 |
|
|
- |
Tuyên truyền, vận động di dân và tìm kiếm địa bàn di dân; Kiểm tra tình hình ổn định sản xuất sau TĐC |
|
|
600 |
600 |
600 |
|
|
- |
Công tác phát triển trang trại; Lễ hội làng nghề, hội đồng thẩm định làng nghề |
|
|
330 |
330 |
330 |
|
|
- |
Thống kê cơ giới hóa trong nông nghiệp |
|
|
100 |
100 |
100 |
|
|
16.9 |
VP Điều phối chương trình xây dựng NTM |
14 |
|
1 975 |
1 975 |
1 975 |
|
|
a |
Chế độ |
|
|
1 402 |
1 402 |
1 402 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
273 |
273 |
273 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
300 |
300 |
300 |
|
|
- |
Hoạt động BCĐ xây dựng nông thôn mới |
|
|
300 |
300 |
300 |
|
|
16.10 |
Chi Cục kiểm lâm |
358 |
|
69 697 |
55 865 |
55 865 |
|
13 832 |
a |
Chế độ |
|
|
47 982 |
47 982 |
47 982 |
|
|
|
Chế độ của công chức |
|
|
29 370 |
29 370 |
29 370 |
|
|
|
Chế độ của viên chức |
|
|
18 612 |
18 612 |
18 612 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
6 750 |
6 750 |
6 750 |
|
|
TĐ |
Nghiệp vụ của công chức |
|
|
5 694 |
5 694 |
5 694 |
|
|
|
Nghiệp vụ của viên chức |
|
|
1 056 |
1 056 |
1 056 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
1 533 |
1 133 |
1 133 |
|
400 |
- |
Trang phục Kiểm lâm |
|
|
1 133 |
1 133 |
1 133 |
|
|
- |
Thực hiện Chỉ thị 12 về Bảo vệ rừng |
|
|
400 |
|
|
|
400 |
e |
Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
|
|
13 432 |
|
|
|
13 432 |
- |
PA PC chữa cháy rừng phân kỳ theo QĐ 5616/QĐ- UBND ngày 31/12/2015 |
|
|
6 975 |
|
|
|
6 975 |
- |
PA Cập nhật theo dõi diễn biến TN rừng theo QĐ 3468/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 |
|
|
2 114 |
|
|
|
2 114 |
- |
Đề án khu BT các loài hạt trần quý hiếm Nam Động theo QĐ 4376/QĐ-UBND ngày 6/12/2013 và 07/QĐ-UBND ngày 5/1/2015 |
|
|
1 860 |
|
|
|
1 860 |
- |
Dự án "điều tra, bảo tồn loài vooc xám, cá loài cu li tại khu bảo tồn Nam Động theo QĐ 4110/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 |
|
|
783 |
|
|
|
783 |
- |
PA giao rừng, thuê rừng gắn liền với giao đất, thuê đất lâm nghiệp giai đoạn 2016-2020 theo QĐ 3197/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 |
|
|
1 700 |
|
|
|
1 700 |
16.11 |
Chi cục Khai thác & Bảo vệ nguồn lợi Thủy sản |
24 |
765 |
8 466 |
4 144 |
3 379 |
765 |
4 322 |
a |
Chế độ |
|
|
2 472 |
2 472 |
2 472 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
468 |
468 |
468 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
1 919 |
439 |
439 |
|
1 480 |
- |
Trang phục thanh tra |
|
|
16 |
16 |
16 |
|
|
- |
KP chứng thực khai thác thuỷ sản, Thông tin tuyên truyền |
|
|
233 |
233 |
233 |
|
|
- |
Xăng dầu k.tra ngư trường, bồi dưỡng đi biển, BH tàu và thuyền viên |
|
|
1 256 |
|
|
|
1 256 |
- |
KP chỉ đạo phòng chống lụt bão; thường trực, tuyên truyền đường dây nóng Việt Nam-Trung Quốc |
|
|
190 |
190 |
190 |
|
|
- |
Kinh phí đăng ký và mua bảo hiểm tài tuần tra ven biển 400HP theo CV 639/UBND-NN ngày 17/1/2017 |
|
|
164 |
|
|
|
164 |
- |
Quản lý sinh vật ngoại lai |
|
|
60 |
|
|
|
60 |
d |
Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
|
|
2 842 |
|
|
|
2 842 |
- |
KP thực hiện chương trình bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản QĐ 188/QĐ-TTg ngày 13/2/2012 và QĐ 3693/QĐ-UBND |
|
|
940 |
|
|
|
940 |
- |
Tuyên truyền, tập huấn, hỗ trợ mua máy TT liên lạc thực hiện phương án củng cố, phát triển tổ đoàn kết trên biển theo QĐ 1703/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 |
|
|
1 902 |
|
|
|
1 902 |
e |
Nguồn thu được để lại |
|
765 |
765 |
765 |
|
765 |
|
17 |
Sở văn hoá, thể thao và du lịch |
87 |
78 |
56 947 |
11 656 |
11 578 |
78 |
45 291 |
a |
Chế độ |
|
|
8 967 |
8 967 |
8 967 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
2 230 |
2 230 |
2 230 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù, bổ sung |
|
|
1 685 |
381 |
381 |
|
1 304 |
- |
Trang phục thanh tra |
|
|
21 |
21 |
21 |
|
|
- |
Kinh phí hoạt động của Văn phòng thường trực BCĐ phong trào "Toàn dân đoàn kết XD đời sống văn hóa" |
|
|
450 |
|
|
|
450 |
- |
BCĐ công tác gia đình; BCĐ nhà nước về du lịch; Bảo trợ hoạt động của Hội khoa học lịch sử Thanh Hóa |
|
|
360 |
360 |
360 |
|
|
- |
KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
|
174 |
|
|
|
174 |
- |
Quản lý về du lịch |
|
|
240 |
|
|
|
240 |
- |
Quản lý về gia đình |
|
|
240 |
|
|
|
240 |
- |
XD các tờ trình, báo cáo UBND tỉnh |
|
|
200 |
|
|
|
200 |
d |
Chi sự nghiệp văn hoá: |
|
|
4 050 |
|
|
|
4 050 |
- |
Chỉ đạo XD làng bản CQVH, Các hoạt động quản lý văn hoá + bản tin, In giấy phép công nhận xếp hạng di tích |
|
|
1 600 |
|
|
|
1 600 |
- |
Khen thưởng |
|
|
750 |
|
|
|
750 |
- |
Chỉ đạo tuyên truyền, tổ chức, hội thảo; tổ chức ngày hội văn công |
|
|
1 600 |
|
|
|
1 600 |
- |
Công tác chỉ đạo xếp hạng di tích |
|
|
100 |
|
|
|
100 |
e |
Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
|
|
3 150 |
|
|
|
3 150 |
- |
Thực hiện các Đề án" Giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ hướng dẫn viên, thuyết minh viên" giai đoạn 2014-2020 theo QĐ số 3173/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 |
|
|
304 |
|
|
|
304 |
- |
Bổ sung hệ thống thiết bị hội trường (Theo QĐ số 1499/QĐ- UBND ngày 04/5/2016) |
|
|
399 |
|
|
|
399 |
- |
Thanh quyết toán công trình Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá theo QĐ 2777/QĐ- UBND, 03/8/2017 |
|
|
1 921 |
|
|
|
1 921 |
- |
Kinh phí xét tặng danh hiệu "Nghệ nhân ưu tú" trong lĩnh vực di sản văn hoá phi vật thể lần thứ 2 - năm 2018; lần thứ 3 - năm 2020 |
|
|
526 |
|
|
|
526 |
f |
Sự nghiệp Thể dục thể thao |
|
|
5 684 |
|
|
|
5 684 |
- |
Tổ chức các giải thi đấu tỉnh và TW tổ chức |
|
|
1 310 |
|
|
|
1 310 |
- |
Tổ chức Đại hội TDTT tỉnh Thanh Hoá lần thứ VIII năm 2018 |
|
|
4 374 |
|
|
|
4 374 |
g |
Chế độ cho cán bộ biệt phái theo QĐ số 398/QĐ-UBND ngày 01/02/2014 |
|
|
1 103 |
|
|
|
1 103 |
h |
Chi hỗ trợ đào tạo phát triển bóng đá trẻ (Thanh toán theo hợp đồng) |
|
|
30 000 |
|
|
|
30 000 |
i |
Nguồn thu được để lại |
|
78 |
78 |
78 |
|
78 |
|
18 |
Văn phòng Sở Giáo dục & Đào tạo |
79 |
|
44 241 |
12 119 |
12 119 |
|
32 122 |
a |
Chế độ |
|
|
10 079 |
10 079 |
10 079 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
2 040 |
2 040 |
2 040 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
877 |
|
|
|
877 |
- |
Trang phục thanh tra |
|
|
28 |
|
|
|
28 |
- |
BCĐ ĐA củng cố PT trường DTNT theo QĐ 1719/QĐ-TTg ngày 23/5/2016 |
|
|
120 |
|
|
|
120 |
- |
KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
|
162 |
|
|
|
162 |
- |
KP BCĐ kiên cố hóa trường lớp học theo QĐ 573/QĐ-UBND ngày 16/2/2016 |
|
|
120 |
|
|
|
120 |
- |
XD các tờ trình, báo cáo UBND tỉnh |
|
|
200 |
|
|
|
200 |
- |
KP cấp bù miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo NĐ 86 |
|
|
247 |
|
|
|
247 |
d |
Chi sự nghiệp tại Sở |
|
|
10 623 |
|
|
|
10 623 |
- |
Tạp chí giáo dục+ In ấn TL học tập cộng đồng, Giấy CN |
|
|
642 |
|
|
|
642 |
- |
Kiểm định chất lượng giáo dục theo TTLT 125/2014 |
|
|
1 075 |
|
|
|
1 075 |
- |
Tổ chức các hội nghị hội thảo, giao ban toàn ngành |
|
|
932 |
|
|
|
932 |
- |
Kinh phí tổ chức các cuộc thi giáo viên, học sinh toàn ngành |
|
|
5 312 |
|
|
|
5 312 |
- |
Đề án XD xã hội học tập (BCĐ, tài liệu, tập huấn, thẩm định ĐV đạt chuẩn XHHTCĐ) |
|
|
300 |
|
|
|
300 |
- |
Khen thưởng toàn ngành |
|
|
1 968 |
|
|
|
1 968 |
- |
Hoạt động khoa học toàn ngành |
|
|
394 |
|
|
|
394 |
e |
Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
|
|
20 622 |
|
|
|
20 622 |
- |
Thanh toán cho các hợp đồng đào tạo cử tuyển chuyển tiếp còn lại |
|
|
1 720 |
|
|
|
1 720 |
- |
Kinh phí bồi dưỡng, tập huấn toàn ngành (Bao gồm kinh phí thực hiện Đề án: "Tăng cường tiếng việt cho trẻ em mầm non, học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020, định hướng 2025"; |
|
|
2 902 |
|
|
|
2 902 |
- |
KP thi THPT quốc gia |
|
|
16 000 |
|
|
|
16 000 |
19 |
Ngành y tế |
279 |
920 |
55 092 |
32 869 |
31 949 |
920 |
22 223 |
19.1 |
Sở y tế |
49 |
736 |
23 635 |
8 516 |
7 780 |
736 |
15 119 |
a |
Chế độ |
|
|
5 354 |
5 354 |
5 354 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
1 296 |
1 296 |
1 296 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù: |
|
|
1 230 |
1 130 |
1 130 |
|
100 |
- |
Trang phục thanh tra |
|
|
20 |
20 |
20 |
|
|
- |
XD các tờ trình, báo cáo UBND tỉnh |
|
|
300 |
300 |
300 |
|
|
- |
Kinh phí phục vụ mua sắm tập trung |
|
|
450 |
450 |
450 |
|
|
- |
KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
|
100 |
|
|
|
100 |
- |
Kinh phí Ban chỉ đạo thực hiện đề án phát triển y tế biển đảo Việt Nam đến năm 2020 tỉnh Thanh Hóa; phong trào vệ sinh yêu nước; BQL quỹ KCB người nghèo. |
|
|
360 |
360 |
360 |
|
|
d |
Chi sự nghiệp tại Sở: |
|
|
5 839 |
|
|
|
5 839 |
- |
Công tác chỉ đạo chuyên môn y tế cơ sở, chỉ đạo tuyến và giám sát toàn ngành |
|
|
1 120 |
|
|
|
1 120 |
- |
Hoạt động Y tá điều dưỡng+ Dân quân y kết hợp |
|
|
240 |
|
|
|
240 |
- |
Khen thưởng |
|
|
880 |
|
|
|
880 |
- |
Bồi dưỡng y tế thôn bản; Hỗ trợ KP cho BS đào tạo theo địa chỉ chưa ra trường |
|
|
549 |
|
|
|
549 |
- |
Đề tài Khoa học cấp ngành |
|
|
450 |
|
|
|
450 |
- |
Kinh phí mua thẻ BHYT cho Bệnh nhân HIV |
|
|
600 |
|
|
|
600 |
- |
Bổ sung và thay thế Túi y tế thôn bản |
|
|
2 000 |
|
|
|
2 000 |
e |
Chi thực hiện đề án, dự án, chương trình, kế hoạch được giao |
|
|
9 180 |
|
|
|
9 180 |
- |
Thực hiện kế hoạch hợp tác với Lào |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thực hiện đề án phát triển y tế biển đảo Việt Nam đến năm 2020 tỉnh Thanh Hóa theo QĐ số 519/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
|
|
1 880 |
|
|
|
1 880 |
- |
Đối ứng đề án xã hội hóa y tế |
|
|
6 700 |
|
|
|
6 700 |
- |
Dự án Sửa chữa nhà làm việc Sở Y tế theo QĐ số 4593/QĐ- UBND ngày 09/11/2015 |
|
|
600 |
|
|
|
600 |
f |
Nguồn thu được để lại |
|
736 |
736 |
736 |
|
736 |
|
19.2 |
Chi cục An toàn VSTP |
33 |
184 |
4 799 |
3 329 |
3 145 |
184 |
1 470 |
a |
Chế độ |
|
|
2 557 |
2 557 |
2 557 |
|
|
TĐ |
Biên chế hành chính |
|
|
1 489 |
1 489 |
1 489 |
|
|
|
Biên chế sự nghiệp |
|
|
1 068 |
1 068 |
1 068 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
588 |
588 |
588 |
|
|
TĐ |
Biên chế hành chính |
|
|
332 |
332 |
332 |
|
|
|
Biên chế sự nghiệp |
|
|
256 |
256 |
256 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù: |
|
|
1 470 |
|
|
|
1 470 |
- |
Mua mẫu và hóa chất xét nghiệm, giám sát, điều tra, kiểm soát..đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh |
|
|
1 470 |
|
|
|
1 470 |
d |
Nguồn thu được để lại |
|
184 |
184 |
184 |
|
184 |
|
19.3 |
Chi cục dân số KHH gia đình |
197 |
|
26 658 |
21 024 |
21 024 |
|
5 634 |
a |
VP chi cục |
|
|
8 945 |
3 311 |
3 311 |
|
5 634 |
a.1 |
Chế độ |
|
|
2 764 |
2 764 |
2 764 |
|
|
TĐ |
Biên chế hành chính |
|
|
2 075 |
2 075 |
2 075 |
|
|
|
Biên chế sự nghiệp |
|
|
689 |
689 |
689 |
|
|
a.2 |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
547 |
547 |
547 |
|
|
TĐ |
Biên chế hành chính |
|
|
371 |
371 |
371 |
|
|
|
Biên chế sự nghiệp |
|
|
176 |
176 |
176 |
|
|
a.3 |
Chi thực hiện đề án, dự án, chương trình, kế hoạch được giao |
|
|
5 634 |
|
|
|
5 634 |
- |
Chi hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số theo NĐ 39/2015/NĐ-CP |
|
|
3 578 |
|
|
|
3 578 |
- |
Đề án " Xã hội hóa phương tiện tránh thai và dịch vụ KHH GĐ tại khu vực thành thị và nông thôn phát triển tỉnh TH giai đoạn 2016-2020" theo QĐ số 1372/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 |
|
|
800 |
|
|
|
800 |
- |
Kế hoạch thực hiện Đề án "Kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh giai đoạn 2016-2020" số 161/KH-UBND ngày 24/10/2016 |
|
|
1 256 |
|
|
|
1 256 |
b |
TT dân số KHH gia đình huyện |
|
|
17 713 |
17 713 |
17 713 |
|
|
20 |
Ban Dân tộc |
30 |
|
7 391 |
5 647 |
5 647 |
|
1 744 |
a |
Chế độ |
|
|
3 142 |
3 142 |
3 142 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
810 |
810 |
810 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
1 466 |
1 406 |
1 406 |
|
60 |
- |
Trang phục thanh tra |
|
|
16 |
16 |
16 |
|
|
- |
XD các tờ trình, báo cáo UBND tỉnh |
|
|
100 |
100 |
100 |
|
|
- |
HĐ Dân tộc học và Nhân học |
|
|
120 |
120 |
120 |
|
|
- |
Chỉ đạo Chương trình 135, CT MTQG và khác; Triển khai chương trình xóa đói giảm nghèo |
|
|
700 |
700 |
700 |
|
|
- |
Triển khai các CS an sinh miền núi + KP đón tiếp già làng, trưởng bản |
|
|
470 |
470 |
470 |
|
|
- |
KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
|
60 |
|
|
|
60 |
d |
Chi thực hiện chế độ chính sách |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chính sách người DTTS có uy tín (QĐ 18/2011/QĐ-TTg ngày 18/3/2011) |
|
|
|
|
|
|
|
- |
KP tập huấn, thăm hỏi động viên người có uy tín theo QĐ 18/2011/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
e |
Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
|
|
1 973 |
289 |
289 |
|
1 684 |
- |
Đề án tuyên truyền thực hiện nếp sống văn hóa trong tang lễ vùng đồng bào Mông, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 |
|
|
1 147 |
|
|
|
1 147 |
- |
Giảm thiểu tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
|
130 |
|
|
|
130 |
- |
Kinh phí thực hiện đề án đẩy mạnh công tác phổ biến giáo dục pháp luật tuyên truyền vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo QĐ 1163/QĐ-TTg ngày 8/8/2017 |
|
|
407 |
|
|
|
407 |
- |
Sắp xếp ổn định dân cư cho người di cư từ nước CHDCND Lào trở về nước theo CV 8782/UBND-THKH ngày 27/7/2017 |
|
|
200 |
200 |
200 |
|
|
- |
KP đoàn đại biểu đi tham dự lễ tuyên dương người uy tín, nhân sĩ, trí thức và doanh nhân DTTS theo CV 10945/UBND-VX ngày 12/9/2017 |
|
|
89 |
89 |
89 |
|
|
21 |
Ban quản lý khu kinh tế Nghi Sơn |
72 |
|
45 394 |
22 523 |
22 523 |
|
22 871 |
a |
Chế độ |
|
|
12 503 |
12 503 |
12 503 |
|
|
TĐ |
Biên chế hành chính |
|
|
8 436 |
8 436 |
8 436 |
|
|
|
Biên chế sự nghiệp |
|
|
4 067 |
4 067 |
4 067 |
|
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
|
|
3 106 |
3 106 |
3 106 |
|
|
TĐ |
Biên chế hành chính |
|
|
1 874 |
1 874 |
1 874 |
|
|
|
Biên chế sự nghiệp |
|
|
1 232 |
1 232 |
1 232 |
|
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
|
|
6 585 |
6 441 |
6 441 |
|
144 |
- |
Trang phục thanh tra |
|
|
20 |
20 |
20 |
|
|
- |
Hoạt động VPGD tại Hà Nội và Thanh Hoá |
|
|
1 625 |
1 625 |
1 625 |
|
|
- |
Chi phí đặc thù; Lập dự án kêu gọi đầu tư |
|
|
2 000 |
2 000 |
2 000 |
|
|
- |
KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016 |
|
|
144 |
|
|
|
144 |
- |
Chi xúc tiến đầu tư khu đô thị NS; Triển khai Chương trình phát triển KKT Nghi Sơn và các KCN gđ 2016 - 2020 |
|
|
2 000 |
2 000 |
2 000 |
|
|
- |
Hoạt động quảng bá các KCN |
|
|
796 |
796 |
796 |
|
|
e |
Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao |
|
|
23 200 |
473 |
473 |
|
22 727 |
- |
KP duy tu, sửa chữa và bảo dưỡng thường xuyên các công trình; quản lý, vận hành, duy trì hệ sống chiếu sáng trong KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
|
8 728 |
|
|
|
8 728 |
- |
Kinh phí lập đề án BVMT của Tây Bắc ga theo QĐ 3314/QĐ- UBND ngày 6/9/2017 |
|
|
165 |
|
|
|
165 |
- |
Tuyên truyền phổ biến GDPL về môi trường, trang bị thiết bị test nhanh về môi trường; kiểm tra xác nhận hoàn thành công trình BVMT, kiểm tra đối chứng thành phần chất lượng môi trường nước, không khí tại các cơ sở kinh doanh thuộc địa bàn KKT NS theo KH 122/KH-UBND ngày 25/7/2017 |
|
|
450 |
|
|
|
450 |
- |
Chi phí thu gom rác thải và các khu tái định cư theo QĐ số 2714/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 |
|
|
12 807 |
|
|
|
12 807 |
- |
KP phục vụ hoạt động thu phí cấp phép lao động theo Thông tư 02/2014/TT-BTC |
|
|
223 |
223 |
223 |
|
|
- |
Tổ chức phát động Tháng hành động về an toàn, vệ sinh lao động lần thứ 2 theo 22/KH-UBND ngày 07/2/2017 |
|
|
192 |
|
|
|
192 |
- |
KP ban GPMB và tổ giúp việc |
|
|
250 |
250 |
250 |
|
|
- |
KP thuê tư vấn xác định giá đất |
|
|
385 |
|
|
|
385 |
DỰ TOÁN KINH PHÍ CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
CẤP TỈNH NĂM 2018
Giao quyền tự chủ, theo qui định tại Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
và các Nghị định khác của Chính phủ
(Kèm theo Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Tên đơn vị |
Dự toán thu sự nghiệp |
Dự toán chi, trong đó |
|||||||||
Tổng số |
Chi thường xuyên |
NSNN cấp chi không thường xuyên QĐ 4821/QĐ- UBND ngày 13/12/2017 |
||||||||||
Tổng số |
Thu từ HĐ dịch vụ sự nghiệp công |
Thu phí theo PL về phí được để lại |
Nguồn viện trợ, tài trợ và -nguồn thu khác theo QĐ |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Chi từ nguồn thu HĐ dịch vụ sự nghiệp công |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
Chi từ nguồn viện trợ, tài trợ và -nguồn thu khác theo QĐ |
Chi từ nguồn NSNN theo QĐ 4821/QĐ- UBND ngày 13/12/2017 |
|||||||||
1 |
2 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=9+14 |
9=10+11+12+13 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
Tổng số: |
16,750 |
16,000 |
750 |
- |
76,342 |
67,609 |
16,000 |
750 |
- |
50,859 |
8,733 |
A |
Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên |
16,750 |
16,000 |
750 |
- |
54,475 |
51,779 |
16,000 |
750 |
- |
35,029 |
2,696 |
1 |
Sự nghiệp kinh tế |
15,000 |
15,000 |
- |
- |
17,621 |
17,621 |
15,000 |
- |
- |
2,621 |
- |
1.1 |
Nhà khách 25B |
15,000 |
15,000 |
- |
- |
17,621 |
17,621 |
15,000 |
- |
- |
2,621 |
- |
a |
Chế độ |
- |
|
|
|
2,157 |
2,157 |
|
|
|
2,157 |
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
- |
|
|
|
464 |
464 |
|
|
|
464 |
|
c |
Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
15,000 |
15,000 |
|
|
15,000 |
15,000 |
15,000 |
- |
- |
|
|
2 |
Sự nghiệp y tế |
- |
- |
- |
- |
12,300 |
12,000 |
- |
- |
- |
12,000 |
300 |
2.1 |
Bệnh viện Ung bướu |
- |
- |
- |
- |
12,300 |
12,000 |
- |
- |
- |
12,000 |
300 |
a |
Định mức giường bệnh |
- |
|
|
|
12,000 |
12,000 |
|
|
|
12,000 |
|
b |
Chi nhiệm vụ đặc thù: |
- |
- |
- |
- |
300 |
- |
- |
- |
- |
- |
300 |
|
Hỗ trợ đơn vị mới thành lập |
- |
|
|
|
200 |
- |
|
|
|
|
200 |
|
Kinh phí xử lý chất thải y tế |
- |
|
|
|
100 |
- |
|
|
|
|
100 |
3 |
Sự nghiệp Văn hóa thông tin |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
13,582 |
11,186 |
1,000 |
- |
- |
10,186 |
2,396 |
3.1 |
Nhà hát nghệ thuật truyền thống |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
13,582 |
11,186 |
1,000 |
- |
- |
10,186 |
2,396 |
a |
Chế độ |
- |
|
|
|
7,264 |
7,264 |
|
|
|
7,264 |
|
b |
Nghiệp vụ theo định mức |
- |
- |
- |
- |
1,392 |
1,392 |
- |
- |
- |
1,392 |
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù: |
- |
- |
- |
- |
3,926 |
1,530 |
- |
- |
- |
1,530 |
2,396 |
|
Hỗ trợ Đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp (3 đoàn) |
- |
|
|
|
1,530 |
1,530 |
|
|
|
1,530 |
|
|
KP di chuyển địa điểm, ra mắt và xây dựng loại hình nghệ thuật đặc thù |
- |
|
|
|
1,496 |
- |
|
|
|
|
1,496 |
|
Liên hoan các dàn nhạc sân khấu truyền thống Việt Nam theo quyết định số 285/QĐ- BVHTTDL 17/01/2013 (5 năm/lần) |
- |
|
|
|
900 |
- |
|
|
|
|
900 |
d |
Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
1,000 |
1,000 |
|
|
1,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
|
|
4 |
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
750 |
- |
750 |
- |
10,972 |
10,972 |
- |
750 |
- |
10,222 |
- |
4.1 |
Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn |
750 |
- |
750 |
- |
10,972 |
10,972 |
- |
750 |
- |
10,222 |
- |
|
Định mức học sinh |
- |
|
|
|
7,557 |
7,557 |
|
|
|
7,557 |
|
|
KP tăng lương cơ sở |
- |
|
|
|
97 |
97 |
|
|
|
97 |
|
|
KP cấp bù miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo NĐ 86 |
- |
|
|
|
2,568 |
2,568 |
|
|
|
2,568 |
|
d |
Chi từ nguồn thu sự nghiệp |
750 |
|
750 |
|
750 |
750 |
|
750 |
- |
|
|
B |
Đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
|
|
21,867 |
15,830 |
- |
- |
- |
15,830 |
6,037 |
1 |
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
21,867 |
15,830 |
- |
- |
- |
15,830 |
6,037 |
1.1 |
Trường THCS và THPT Như Xuân |
- |
- |
- |
- |
10,501 |
8,976 |
- |
- |
- |
8,976 |
1,525 |
|
Chi theo định mức |
|
|
|
|
8,820 |
8,820 |
|
|
|
8,820 |
|
|
KP cấp bù miễn, giảm học phí theo NĐ 86 |
|
|
|
|
156 |
156 |
|
|
|
156 |
|
|
KP hỗ trợ chi phí học tập theo NĐ 86 |
|
|
|
|
342 |
- |
|
|
|
|
342 |
|
Chế độ học sinh khuyết tật theo TT 42/2013/TTLT- BGDDT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 |
|
|
|
|
31 |
- |
|
|
|
|
31 |
|
KP thực hiện NĐ 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 |
|
|
|
|
1,147 |
- |
|
|
|
|
1,147 |
|
Nâng cấp phần mềm kế toán |
|
|
|
|
5 |
- |
|
|
|
|
5 |
1.2 |
Trường THPT Dân tộc nội trú tại đô thị Ngọc Lặc |
- |
- |
- |
- |
11,366 |
6,854 |
- |
- |
- |
6,854 |
4,512 |
a |
Định mức biên chế |
|
|
|
|
5,569 |
5,569 |
|
|
|
5,569 |
|
b |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
- |
- |
- |
- |
5,797 |
1,285 |
- |
- |
- |
1,285 |
4,512 |
|
Học bổng học sinh |
|
|
|
|
2,995 |
- |
|
|
|
|
2,995 |
|
Chế độ học sinh dân tộc nội trú theo TT 109/2009/TT- BTC |
|
|
|
|
1,512 |
- |
|
|
|
|
1,512 |
|
KP cấp bù miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo NĐ 86 |
|
|
|
|
49 |
49 |
|
|
|
49 |
|
|
Hợp đồng nấu ăn, bảo vệ |
|
|
|
|
756 |
756 |
|
|
|
756 |
|
|
Nâng cấp phần mềm Misa |
|
|
|
|
5 |
- |
|
|
|
|
5 |
|
Hỗ trợ nghiệp vụ đặc thù (quy mô lớp 6/18 lớp và thuê phương tiện đưa đón HS) |
|
|
|
|
480 |
480 |
|
|
|
480 |
|