Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2008 về bãi bỏ văn bản do Tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu | 24/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/01/2008 |
Ngày có hiệu lực | 04/01/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Nguyễn Thị Thanh Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 04 tháng 01 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ VĂN BẢN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị; quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ Quyết định số 2549/2005/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Về việc ban hành quy định chế độ công tác phí, hội nghị phí và Công văn số 62/TCVG-NS ngày 13 tháng 01 năm 2003 của Sở Tài chính Về việc trình duyệt sửa đổi bổ sung một số mức chi tiêu tài chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre được Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt số 104/UB-D ngày 22 tháng 01 năm 2003.
Điều 2. Chế độ công tác phí, chế độ tổ chức các hội nghị; quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre thực hiện theo Nghị quyết số 23/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước, Giám đốc các sở, ban ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM . UỶ BAN
NHÂN DÂN TỈNH |