Quyết định 24/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 24/2020/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/08/2020 |
Ngày có hiệu lực | 15/08/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Đặng Xuân Phong |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2020/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 04 tháng 8 năm 2020 |
QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 485/TTr-STC ngày 30/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế và các cơ quan khác có liên quan.
b) Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên theo quy định.
Điều 2. Bảng giá tính thuế tài nguyên
1. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (chi tiết tại Phụ lục II).
3. Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm của rừng tự nhiên (chi tiết tại Phụ lục III).
4. Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (chi tiết tại Phụ lục IV).
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Tư pháp; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2020/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 04 tháng 8 năm 2020 |
QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 485/TTr-STC ngày 30/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế và các cơ quan khác có liên quan.
b) Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên theo quy định.
Điều 2. Bảng giá tính thuế tài nguyên
1. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (chi tiết tại Phụ lục II).
3. Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm của rừng tự nhiên (chi tiết tại Phụ lục III).
4. Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (chi tiết tại Phụ lục IV).
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Tư pháp; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2020 và bãi bỏ Quyết định số 4531/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
KHOÁNG SẢN KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lào Cai)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|||
I |
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
I1 |
|
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
I101 |
|
|
|
Sắt kim loại |
tấn |
8.000.000 |
|
|
I102 |
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
I10201 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% |
tấn |
250.000 |
|
|
|
I10202 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% |
tấn |
350.000 |
|
|
|
I10203 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% |
tấn |
450.000 |
|
|
|
I10204 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% |
tấn |
700.000 |
|
|
|
I10205 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% |
tấn |
1.000.000 |
|
|
|
|
I1020501 |
|
Tinh quặng sắt Mahetit sau tuyển đồng có hàm lượng 60%≤Fe<65% của mỏ đồng Sin Quyền và Mỏ đồng Vi Kẽm, huyện Bát Xát |
tấn |
1.000.000 |
|
|
I103 |
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
I10301 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% |
tấn |
210.000 |
|
|
|
I10302 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% |
tấn |
280.000 |
|
|
|
I10303 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% |
tấn |
340.000 |
|
|
|
I10304 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% |
tấn |
420.000 |
|
|
|
I10305 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% |
tấn |
600.000 |
|
|
I104 |
|
|
|
Quặng sắt Deluvi |
tấn |
150.000 |
|
I2 |
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
|
I201 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% |
tấn |
490.000 |
|
|
I202 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25% |
tấn |
700.000 |
|
|
I203 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30% |
tấn |
1.000.000 |
|
|
I204 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35% |
tấn |
1.300.000 |
|
|
I205 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40% |
tấn |
1.600.000 |
|
|
I206 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% |
tấn |
2.100.000 |
|
I3 |
|
|
|
|
Titan |
|
|
|
|
I301 |
|
|
|
Quặng titan gốc (ilmenit) |
|
|
|
|
|
I30101 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10% |
tấn |
110.000 |
|
|
|
I30102 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15% |
tấn |
150.000 |
|
|
|
I30103 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20% |
tấn |
210.000 |
|
|
|
I30104 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20% |
tấn |
385.000 |
|
|
I302 |
|
|
|
Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
|
I30201 |
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
tấn |
1.000.000 |
|
|
|
I30202 |
|
|
titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) |
|
|
|
|
|
|
I3020201 |
|
Ilmenit |
tấn |
1.950.000 |
|
|
|
|
I3020202 |
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% |
tấn |
6.600.000 |
|
|
|
|
I3020203 |
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% |
tấn |
15.000.000 |
|
|
|
|
I3020204 |
|
Rutil |
tấn |
7.700.000 |
|
|
|
|
I3020205 |
|
Monazito |
tấn |
24.500.000 |
|
|
|
|
I3020206 |
|
Manhectic |
tấn |
700.000 |
|
|
|
|
I3020207 |
|
Xi titan |
tấn |
10.500.000 |
|
|
|
|
I3020208 |
|
Các sản phẩm còn lại |
tấn |
3.000.000 |
|
I4 |
|
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
I401 |
|
|
|
Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
I40101 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn |
tấn |
1.300.000 |
|
|
|
I40102 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn |
tấn |
1.900.000 |
|
|
|
I40103 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn |
tấn |
2.500.000 |
|
|
|
I40104 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn |
tấn |
3.200.000 |
|
|
|
I40105 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn |
tấn |
3.800.000 |
|
|
|
I40106 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn |
tấn |
4.500.000 |
|
|
|
I40107 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn |
tấn |
5.100.000 |
|
|
|
I40108 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn |
tấn |
6.000.000 |
|
|
I402 |
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); |
kg |
1.000.000.000 |
vàng sa khoáng |
1.000.000.000 |
|||||||
|
|
I403 |
|
|
|
Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
|
I40301 |
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn |
tấn |
220.000.000 |
|
|
|
I40302 |
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn |
tấn |
250.000.000 |
|
I5 |
|
|
|
|
Đất hiếm |
|
|
|
|
I501 |
|
|
|
Quặng đất hiếm về hàm lượng TR2O3≤1% |
tấn |
120.000 |
|
|
I502 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR2O3≤2% |
tấn |
190.000 |
|
|
I503 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%<TR2O3≤3% |
tấn |
270.000 |
|
|
I504 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%<TR2O3≤4% |
tấn |
350.000 |
|
|
I505 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%<TR2O3≤5% |
tấn |
430.000 |
|
|
I506 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%<TR2O3≤10% |
tấn |
700.000 |
|
|
I507 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR2O3 |
tấn |
1.500.000 |
|
I6 |
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
|
I601 |
|
|
|
Bạch kim |
|
|
|
|
I602 |
|
|
|
Bạc |
kg |
19.200.000 |
|
|
I603 |
|
|
|
Thiếc |
|
|
|
|
|
I60301 |
|
|
Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
|
I6030101 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4% |
tấn |
1.280.000 |
|
|
|
|
I6030102 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2<0,6% |
tấn |
1.790.000 |
|
|
|
|
I6030103 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8% |
tấn |
2.300.000 |
|
|
|
|
I6030104 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1% |
tấn |
2.810.000 |
|
|
|
|
I6030105 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% |
tấn |
3.372.000 |
|
|
|
I60302 |
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc) |
tấn |
204.000.000 |
|
|
|
I60303 |
|
|
Thiếc kim loại |
tấn |
320.000.000 |
|
I7 |
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan |
|
|
|
|
I701 |
|
|
|
Wolfram |
|
|
|
|
|
I70101 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3≤0,3% |
tấn |
1.850.000 |
|
|
|
I70102 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3≤0,5% |
tấn |
2.770.000 |
|
|
|
I70103 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3≤0,7% |
tấn |
4.150.000 |
|
|
|
I70104 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3≤1 % |
tấn |
5.070.000 |
|
|
|
I70105 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1% |
tấn |
6.084.000 |
|
|
I702 |
|
|
|
Antimoan |
|
|
|
|
|
I70201 |
|
|
Antimoan kim loại |
tấn |
120.000.000 |
|
|
|
I70202 |
|
|
Quặng Antimoan |
|
|
|
|
|
|
I7020201 |
|
Quặng antimon có hàm lượng Sb ≤5% |
tấn |
8.630.000 |
|
|
|
|
I7020202 |
|
Quặng antimon cò hàm lượng 5<Sb≤10% |
tấn |
14.400.000 |
|
|
|
|
I7020203 |
|
Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15% |
tấn |
20.130.000 |
|
|
|
|
I7020204 |
|
Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤20% |
tấn |
28.750.000 |
|
|
|
|
I7020205 |
|
Quặng antimon có hàm lượng Sb>20% |
tấn |
34.500.000 |
|
I8 |
|
|
|
|
Chì, kẽm |
|
|
|
|
I801 |
|
|
|
Chì, kẽm kim loại |
tấn |
45.000.000 |
|
|
I802 |
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I80201 |
|
|
Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
|
I8020101 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% |
tấn |
16.500.000 |
|
|
|
|
I8020102 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% |
tấn |
23.571.000 |
|
|
|
I80202 |
|
|
Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
|
I8020201 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% |
tấn |
5.000.000 |
|
|
|
|
I8020202 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% |
tấn |
7.000.000 |
|
|
I803 |
|
|
|
Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I80301 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% |
Tấn |
800.000 |
|
|
|
I80302 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10% |
Tấn |
1.330.000 |
|
|
|
I80303 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15% |
Tấn |
1.870.000 |
|
|
|
I80304 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15% |
Tấn |
2.244.000 |
|
I9 |
|
|
|
|
Nhôm, Bouxite |
|
|
|
|
I901 |
|
|
|
Quặng Bouxite trầm tích |
tấn |
75.000 |
|
|
I902 |
|
|
|
Quặng Bouxite laterit |
tấn |
390.000 |
|
I10 |
|
|
|
|
Đồng |
|
|
|
|
I1001 |
|
|
|
Quặng đồng |
|
|
|
|
|
I100101 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5% |
tấn |
690.000 |
|
|
|
I100102 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1% |
tấn |
1370.000 |
|
|
|
I100103 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% |
tấn |
2.290.000 |
|
|
|
I100104 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% |
tấn |
3310.000 |
|
|
|
I100105 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% |
tấn |
4.120.000 |
|
|
|
I100106 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5% |
tấn |
5.500.000 |
|
|
|
I100107 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% |
tấn |
6.600.000 |
|
|
I1002 |
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20% |
tấn |
19.800.000 |
|
|
I1002 |
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp) |
tấn |
|
|
|
|
I100301 |
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥ 20% của Mỏ đồng Sin Quyền và Mỏ đồng Vi Kẽm, huyện Bát Xát |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần kim loại đồng có hàm lượng Cu ≥ 20% (bao gồm cả phần bạc) |
tấn |
19.800.000 |
|
|
|
|
|
|
Phần vàng trong tinh quặng đồng có hàm lượng 8g-10g/tấn |
tấn |
6.000.000 |
|
|
|
I100302 |
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥ 20% của Mỏ đồng Tả Phời, Thành phố Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần kim loại đồng có hàm lượng Cu ≥ 20% |
tấn |
19.800.000 |
|
|
|
|
|
|
Phần vàng trong tinh quặng đồng có hàm lượng 4g-5g/tấn |
tấn |
2.600.000 |
|
I11 |
|
|
|
|
Nikel (Quặng Nikel) |
tấn |
|
|
|
I1101 |
|
|
|
Quặng Niken có hàm lượng Ni<0,5% |
|
671.000 |
|
|
I1102 |
|
|
|
Quặng Niken có hàm lượng 0,5 ≤Ni <0,75% |
|
1.006.000 |
|
|
I1103 |
|
|
|
Quặng Niken có hàm lượng 0,75% ≤Ni <1% |
|
1.341.000 |
|
|
I1104 |
|
|
|
Quặng Niken có hàm lượng 1 ≤Ni <1,25% |
|
1.677.000 |
|
|
I1105 |
|
|
|
Quặng Niken có hàm lượng 1,5 ≤Ni <1,5% |
|
2.012.000 |
|
|
I1106 |
|
|
|
Quặng Niken có hàm lượng 1,5 ≤Ni <1,75% |
|
2.347.000 |
|
|
I1107 |
|
|
|
Quặng Niken có hàm lượng 1,75 ≤Ni <2% |
|
2.683.000 |
|
I12 |
|
|
|
|
Cô-ban (coban), mô-Iip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) |
|
|
|
|
I1201 |
|
|
|
Molipden |
tấn |
3.500.000 |
|
|
I1202 |
|
|
|
Cô-ban (coban), thủy ngân, va-na-đi (vanadi) |
|
|
|
I13 |
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại khác |
|
|
|
|
I1301 |
|
|
|
Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20% |
tấn |
13.700.000 |
|
|
I1302 |
|
|
|
Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40% |
tấn |
3.600.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lào Cai)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|||
II |
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
II1 |
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
50.000 |
|
II2 |
|
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
II201 |
|
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
II20101 |
|
|
Sạn trắng |
m3 |
400.000 |
|
|
|
II20102 |
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
120.000 |
|
|
II202 |
|
|
|
Đá |
|
|
|
|
|
II20201 |
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
II2020101 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 |
m3 |
700.000 |
|
|
|
|
II2020102 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 |
m3 |
1.400.000 |
|
|
|
|
II2020103 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2 |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
|
II2020104 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2 |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
|
II2020105 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
II20202 |
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
|
II2020201 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 |
m3 |
700.000 |
|
|
|
|
II2020202 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3 |
m3 |
1.400.000 |
|
|
|
|
II2020203 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3 |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
|
II2020204 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
II20203 |
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
70.000 |
|
|
|
|
II2020302 |
|
Đá hộc |
m3 |
110.000 |
|
|
|
|
II2020303 |
|
Đá cấp phối |
m3 |
142.000 |
|
|
|
|
II2020304 |
|
Đá dăm các loại |
m3 |
168.000 |
|
|
|
|
II2020303 |
|
Đá lô ca |
m3 |
140.000 |
|
|
|
|
II2020306 |
|
Đá chẻ |
m3 |
280.000 |
|
|
|
|
II2020307 |
|
Đá bụi, mạt đá |
m3 |
100.000 |
|
|
|
II20204 |
|
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ) |
m3 |
2.000.000 |
|
II3 |
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
II301 |
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp khoáng sản khai thác) |
m3 |
90.000 |
|
|
II302 |
|
|
|
Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
II30201 |
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
105.000 |
|
|
|
II30202 |
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
63.000 |
|
|
|
II30203 |
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
II3020301 |
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác) |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
II3020302 |
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) |
m3 |
45.000 |
|
|
|
|
II3020303 |
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) |
m3 |
45.000 |
|
|
|
|
II3020304 |
|
Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) |
tấn |
105.000 |
|
II4 |
|
|
|
|
Đá hoa trắng |
|
|
|
|
II401 |
|
|
|
Đá Hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất lượng) kích thước ≥0,4 m3 sau khai thác |
m3 |
450.000 |
|
|
II402 |
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát |
|
|
|
|
|
II40201 |
|
|
Loại 1 - trắng đều |
m3 |
15.000.000 |
|
|
|
II40202 |
|
|
Loại 2 - vân vệt |
m3 |
10.500.000 |
|
|
|
II40203 |
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác |
m3 |
7.000.000 |
|
|
II403 |
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m3) để xẻ làm ốp lát |
m3 |
3.900.000 |
|
|
II404 |
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat |
m3 |
140.000 |
|
|
II405 |
|
|
|
Đá hoa trắng <0,4m3 để chế tác mỹ nghệ |
m3 |
1.200.000 |
|
|
II406 |
|
|
|
Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo |
m3 |
200.000 |
|
II5 |
|
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
II501 |
|
|
|
Cát khác (cái sạn, cát san lấp, cát đổ nền) |
m3 |
56.000 |
|
|
II502 |
|
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
II50201 |
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng (Cát xây, cát trát) |
m3 |
110.000 |
|
|
|
II50202 |
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
130.000 |
|
|
II503 |
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
105.000 |
|
II6 |
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh (cát trắng) |
m3 |
245.000 |
|
II7 |
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) |
m3 |
119.000 |
|
II8 |
|
|
|
|
Đá Granite |
|
|
|
|
II801 |
|
|
|
Đá Granite màu ruby |
m3 |
8.000.000 |
|
|
II802 |
|
|
|
Đá Granile màu đỏ |
m3 |
6.000.000 |
|
|
II803 |
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng |
m3 |
2.500.000 |
|
|
II804 |
|
|
|
Đá Granite màu khác |
m3 |
4.000.000 |
|
|
II805 |
|
|
|
Đá gabro và diorit |
m3 |
5.000.000 |
|
|
II806 |
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất vị màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) |
m3 |
1.000.000 |
|
|
II807 |
|
|
|
Đá Granite bán phong hóa |
m3 |
70.000 |
|
II9 |
|
|
|
|
Sét chịu lửa |
|
|
|
|
II901 |
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng |
tấn |
266.000 |
|
|
II902 |
|
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lại |
tấn |
126.000 |
|
II10 |
|
|
|
|
Dolomit, quartzite |
|
|
|
|
II1001 |
|
|
|
Dolomit |
|
|
|
|
|
II100101 |
|
|
Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng |
m3 |
315.000 |
|
|
|
II100102 |
|
|
Đá khối Dolomit dùng để xổ (trừ nhóm II100104) |
m3 |
|
|
|
|
|
II10010201 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
II10010202 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 |
m3 |
5.600.000 |
|
|
|
|
II10010203 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2 |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
|
II10010204 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên |
m3 |
10.000.000 |
|
|
|
II100103 |
|
|
Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp |
m3 |
140.000 |
|
|
|
II100104 |
|
|
Đá Dolomite màu vân gỗ |
m3 |
30.000.000 |
|
|
II1002 |
|
|
|
Quarzit |
|
|
|
|
|
II100201 |
|
|
Quặng Quarzit thường |
tấn |
150.000 |
|
|
|
II100202 |
|
|
Quặng Quarzit (thạch anh tinh thể) |
tấn |
210.000 |
|
|
|
II100203 |
|
|
Đá Quarzit (sử dụng áp điện) |
tấn |
1.500.000 |
|
|
II1003 |
|
|
|
Pyrophylit |
|
|
|
|
|
II100301 |
|
|
Pyrophylit (khoáng sản khai thác) |
tấn |
136.000 |
|
|
|
II100302 |
|
|
Pyrophylit có hàm lượng 25%<Al2O3≤30% |
tấn |
218.000 |
|
|
|
II100303 |
|
|
Pyrophylit có hàm lượng 30%< Al2O3≤33% |
tấn |
471.000 |
|
|
|
II100304 |
|
|
Pyrophylit có hàm lượng Al2O3>33% |
tấn |
565.000 |
|
II11 |
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
II1101 |
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) |
tấn |
150.000 |
|
|
II1102 |
|
|
|
Cao lanh đã rây |
tấn |
560.000 |
|
|
II1103 |
|
|
|
Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) |
|
|
|
|
|
|
II110301 |
|
Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) tại khu vực Thái Niên, Vạn Hòa |
tấn |
200.000 |
|
|
|
|
II110302 |
|
Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) tại các khu vực còn lại khác |
tấn |
150.000 |
|
|
II1104 |
|
|
|
Fenspat phong hóa |
tấn |
90.000 |
|
II12 |
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
II12001 |
|
|
|
Mica |
|
|
|
|
|
II120101 |
|
|
Mica |
tấn |
1.600.000 |
|
|
|
II120102 |
|
|
Sericite |
tấn |
420.000 |
|
|
|
II120103 |
|
|
Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite |
tấn |
160.000 |
|
|
II1202 |
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
tấn |
|
|
|
|
II120201 |
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
tấn |
300.000 |
|
|
|
II120202 |
|
|
Thạch anh bột |
tấn |
1.500.000 |
|
|
|
II120203 |
|
|
Thạch anh hạt |
tấn |
1.800.000 |
|
II13 |
|
|
|
|
Pirite, phosphorite |
|
|
|
|
II1302 |
|
|
|
Quặng Pirite |
tấn |
|
|
|
II1302 |
|
|
|
Quặng phosphorit |
tấn |
|
|
|
|
II130201 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5<20% |
tấn |
500.000 |
|
|
|
II130202 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30% |
tấn |
600.000 |
|
|
|
II130203 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥30% |
tấn |
800.000 |
|
II14 |
|
|
|
|
Apatit |
|
|
|
|
II1401 |
|
|
|
Apatit loại I |
|
|
|
|
|
II140101 |
|
|
Apatit loại I dạng cục |
tấn |
1.550.000 |
|
|
|
II140102 |
|
|
Apatit loại I dạng bột |
tấn |
900.000 |
|
|
II1402 |
|
|
|
Apatit loại II |
tấn |
850.000 |
|
|
II1403 |
|
|
|
Apatit loại III |
tấn |
350.000 |
|
|
II1404 |
|
|
|
Apatit loại tuyển |
tấn |
1.100.000 |
|
II15 |
|
|
|
|
Secpentin (Quặng secpentin) |
tấn |
125.000 |
|
II24 |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
|
II2402 |
|
|
|
Fluorit |
|
|
|
|
|
II240201 |
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2 < 20% |
tấn |
150.000 |
|
|
|
II240202 |
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2<30% |
tấn |
500.000 |
|
|
|
II240203 |
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2<50% |
tấn |
2.500.000 |
|
|
|
II240204 |
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤ CaF2<70% |
tấn |
3.000.000 |
|
|
|
II240205 |
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 70%≤ CaF2<90% |
tán |
3.500.000 |
|
|
II2404 |
|
|
|
Graphit |
|
|
|
|
|
II240401 |
|
|
Quặng Graphit khai thác |
tấn |
600.000 |
|
|
|
II240402 |
|
|
Tinh quặng Graphit |
tấn |
6.600.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN
PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lào Cai)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|||
III |
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
|
III1 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
III101 |
|
|
|
Cẩm lai, lát |
|
|
|
|
|
III10101 |
|
|
D<25cm |
m3 |
14.500.000 |
|
|
|
III10102 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
28.000.000 |
|
|
|
III10103 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
36.000.000 |
|
|
III102 |
|
|
|
Cẩm liên (cà gần) |
m3 |
7.300.000 |
|
|
III103 |
|
|
|
Dáng hương |
m3 |
26.000.000 |
(giáng hương) |
||||||||
|
|
III104 |
|
|
|
Du sam |
m3 |
24.000.000 |
|
|
III105 |
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
|
III10501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
|
III10502 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
28.000.000 |
|
|
|
III10503 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
35.000.000 |
|
|
III106 |
|
|
|
Gụ |
|
|
|
|
|
III10601 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III10602 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
12.000.000 |
|
|
|
III10603 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
16.000.000 |
|
|
III107 |
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
|
III10701 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III10702 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
8.500.000 |
|
|
|
III10703 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
15.000.000 |
|
|
III108 |
|
|
|
Hoàng đàn |
m3 |
40.000.000 |
|
|
III109 |
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) |
m3 |
4.000.000.000 |
|
|
III110 |
|
|
|
Huỳnh đường |
m3 |
8.400.000 |
|
|
III111 |
|
|
|
Hương |
|
|
|
|
|
III11101 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
III11102 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
18.700.000 |
|
|
|
III11103 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
22.800.000 |
|
|
III112 |
|
|
|
Hương tía |
m3 |
16.800.000 |
|
|
III113 |
|
|
|
Lát |
m3 |
10.000.000 |
|
|
III114 |
|
|
|
Mun |
m3 |
17.000.000 |
|
|
III115 |
|
|
|
Muồng đen |
m3 |
6.600.000 |
|
|
III116 |
|
|
|
Pơ mu |
|
|
|
|
|
III11601 |
|
|
D<25cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
III11602 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
12.600.000 |
|
|
|
III11603 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
18.000.000 |
|
|
III117 |
|
|
|
Sơn huyết |
m3 |
10.000.000 |
|
|
III118 |
|
|
|
Trai |
m3 |
11.000.000 |
|
|
III119 |
|
|
|
Trắc |
|
|
|
|
|
III11901 |
|
|
D≤25cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
III11902 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
14.500.000 |
|
|
|
III11903 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
28.000.000 |
|
|
|
III11904 |
|
|
50cm≤D<65cm |
m3 |
73.900.000 |
|
|
|
III11905 |
|
|
D≥65cm |
m3 |
180.000.000 |
|
|
III120 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III12001 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
III12002 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
III12003 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
10.600.000 |
|
|
|
III12004 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
16.300.000 |
|
III2 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
III201 |
|
|
|
Cẩm xe |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III202 |
|
|
|
Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
|
III20201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
9.500.000 |
|
|
|
III20202 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
III20203 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
17.000.000 |
|
|
III203 |
|
|
|
Lim xanh |
|
|
|
|
|
III20301 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
III20302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
14.000.000 |
|
|
|
III20303 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
16.000.000 |
|
|
III204 |
|
|
|
Nghiến |
|
|
|
|
|
III20401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.800.000 |
|
|
|
III20402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
III20403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
10.200.000 |
|
|
III205 |
|
|
|
Kiền kiền |
|
|
|
|
|
III20501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III20502 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
III20503 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
15.000.000 |
|
|
III206 |
|
|
|
Da đá |
m3 |
6.500.000 |
|
|
III207 |
|
|
|
Sao xanh |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III208 |
|
|
|
Sến |
m3 |
10.000.000 |
|
|
III209 |
|
|
|
Sến mật |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III210 |
|
|
|
Sến mủ |
m3 |
4.400.000 |
|
|
III211 |
|
|
|
Táu mật |
m3 |
10.000.000 |
|
|
III212 |
|
|
|
Trai ly |
m3 |
12.000.000 |
|
|
III213 |
|
|
|
Xoay |
|
|
|
|
|
III21301 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.700.000 |
|
|
|
III21302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III21303 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
8.000.000 |
|
|
III214 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III21401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III21402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
8.500.000 |
|
|
|
III21403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
11.500.000 |
|
III3 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
III301 |
|
|
|
Bằng lăng |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III302 |
|
|
|
Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
|
III30201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.100.000 |
|
|
|
III30202 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
III30203 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III303 |
|
|
|
Cà ổi |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III304 |
|
|
|
Chò chỉ |
|
|
|
|
|
III30401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
III30402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III30403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
10.000.000 |
|
|
III305 |
|
|
|
Chò chai |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III306 |
|
|
|
Chua khét |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III307 |
|
|
|
Dạ hương |
m3 |
7.200.000 |
|
|
III308 |
|
|
|
Giỗi |
|
|
|
|
|
III30801 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.300.000 |
|
|
|
III30802 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
9.100.000 |
|
|
|
III30803 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
III309 |
|
|
|
Dầu gió |
m3 |
4.400.000 |
|
|
III310 |
|
|
|
Huỳnh |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III311 |
|
|
|
Re mit |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III312 |
|
|
|
Re hương |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III313 |
|
|
|
Săng lẻ |
m3 |
7.200.000 |
|
|
III314 |
|
|
|
Sao đen |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III315 |
|
|
|
Sao cát |
m3 |
4.000.000 |
|
|
III316 |
|
|
|
Trường mật |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III317 |
|
|
|
Trường chua |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III318 |
|
|
|
Vên vên |
m3 |
4.400.000 |
|
|
III319 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III31901 |
|
|
D<25cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
III31902 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III31903 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
5.600.000 |
|
|
|
III31904 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
7.700.000 |
|
III4 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
III401 |
|
|
|
Bô bô |
|
|
|
|
|
III40101 |
|
|
Chiều dài <2m |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
III40102 |
|
|
Chiều dài ≥2m |
m3 |
3.600.000 |
|
|
III402 |
|
|
|
Chặc khế |
m3 |
4.000.000 |
|
|
III403 |
|
|
|
Cóc đá |
m3 |
2.600.000 |
|
|
III404 |
|
|
|
Dầu các loại |
m3 |
3.600.000 |
|
|
III405 |
|
|
|
Re (De) |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III406 |
|
|
|
Gội tía |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III407 |
|
|
|
Mỡ |
m3 |
1200.000 |
|
|
III408 |
|
|
|
Sến bo bo |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III409 |
|
|
|
Lim sừng |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III410 |
|
|
|
Thông |
m3 |
2.800.000 |
|
|
III411 |
|
|
|
Thông lông gà |
m3 |
5.400.000 |
|
|
III412 |
|
|
|
Thông ba lá |
m3 |
3.300.000 |
|
|
III413 |
|
|
|
Thông nàng |
|
|
|
|
|
III41301 |
|
|
D<35cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
III41302 |
|
|
D≥35cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
III414 |
|
|
|
Vàng tâm |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III415 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III41501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
1.500.000 |
|
|
|
III41502 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
III41503 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III41504 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
5.500.000 |
|
III5 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII |
|
|
và các loại gỗ khác |
|
|
||||||
|
|
III501 |
|
|
|
Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
III50101 |
|
|
Chò xanh |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III50102 |
|
|
Chò xót |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
III50103 |
|
|
Dải ngựa |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
III50104 |
|
|
Dầu |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
III50105 |
|
|
Dầu đỏ |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
III50106 |
|
|
Dầu đồng |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III50107 |
|
|
Dầu nước |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
III50108 |
|
|
Lim vang (lim xẹt) |
m3 |
5.400.000 |
|
|
|
III50109 |
|
|
Muồng (Muồng cánh dán) |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
III50110 |
|
|
Sa mộc |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
III50111 |
|
|
Sau sau (Táu hậu) |
m3 |
900.000 |
|
|
|
III50112 |
|
|
Thông hai lá |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III50113 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5011301 |
|
D<25cm |
m3 |
1.500.000 |
|
|
|
|
III5011302 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
|
III5011303 |
|
D≥50cm |
m3 |
4.400.000 |
|
|
III502 |
|
|
|
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
III50201 |
|
|
Bạch đàn |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
III50202 |
|
|
Cáng lò |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
III50203 |
|
|
Chò |
m3 |
4.300.000 |
|
|
|
III50204 |
|
|
Chò nâu |
m3 |
4.800.000 |
|
|
|
III50205 |
|
|
Keo |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
III50206 |
|
|
Kháo vàng |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
III50207 |
|
|
Mận rừng |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
III50208 |
|
|
Phay |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
III50209 |
|
|
Trám hồng |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
III50210 |
|
|
Xoan đào |
m3 |
3.100.000 |
|
|
|
III50211 |
|
|
Sấu |
m3 |
12.600.000 |
|
|
|
III50212 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5021201 |
|
D<25cm |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
III5021202 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
III5021203 |
|
D≥50cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III503 |
|
|
|
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
III50301 |
|
|
Gáo vàng |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
III50302 |
|
|
Lồng mức |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50303 |
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa) |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50304 |
|
|
Trám trắng |
m3 |
2.300.000 |
|
|
|
III50305 |
|
|
Vang trứng |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
III50306 |
|
|
Xoan |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
III50307 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5030701 |
|
D<25cm |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
III5030702 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
III5030703 |
|
D≥50cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III504 |
|
|
|
Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
III50401 |
|
|
Bồ đề |
m3 |
1.200.000 |
|
|
|
III50402 |
|
|
Bộp (đa xanh) |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III50403 |
|
|
Trụ mỏ |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
III50404 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5040401 |
|
D<25cm |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
III5040402 |
|
D≥25cm |
m3 |
2.000.000 |
|
III6 |
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
|
III601 |
|
|
|
Cành, ngọn |
m3 |
bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
III602 |
|
|
|
Gốc, rễ |
m3 |
Bằng 50% giá bán gỗ tương ứng |
|
III7 |
|
|
|
|
Củi |
Ste |
500.000 |
|
III8 |
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
|
III801 |
|
|
|
Tre |
|
|
|
|
|
III80101 |
|
|
D<5cm |
cây |
7.700 |
|
|
|
III80102 |
|
|
5cm≤D<6cm |
cây |
12.600 |
|
|
|
III80103 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
21.000 |
|
|
|
III80104 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
30.000 |
|
|
III802 |
|
|
|
Trúc |
cây |
7.000 |
|
|
III803 |
|
|
|
Nứa |
|
|
|
|
|
III80301 |
|
|
D<7cm |
cây |
3.000 |
|
|
|
III80302 |
|
|
D≥7cm |
cây |
5.600 |
|
|
III804 |
|
|
|
Mai |
|
|
|
|
|
III80401 |
|
|
D<6cm |
cây |
12.600 |
|
|
|
III80402 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
21.000 |
|
|
|
III80403 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
30.000 |
|
|
III805 |
|
|
|
Vầu |
|
|
|
|
|
III80501 |
|
|
D<6cm |
cây |
7.700 |
|
|
|
III80502 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
14.700 |
|
|
|
III80503 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
21.000 |
|
|
III806 |
|
|
|
Tranh |
cây |
|
|
|
III807 |
|
|
|
Giang |
cây |
|
|
|
|
III80701 |
|
|
D<6cm |
cây |
4.200 |
|
|
|
III80702 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
7.000 |
|
|
|
III80703 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
12.600 |
|
|
III808 |
|
|
|
Lồ ô |
|
|
|
|
|
III80801 |
|
|
D<6cm |
cây |
8.000 |
|
|
|
III80802 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
15.000 |
|
|
|
III80803 |
|
|
D≥10cm |
cây |
20.000 |
|
III9 |
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
|
III901 |
|
|
|
Trầm hương |
|
|
|
|
|
III90101 |
|
|
Loại 1 |
kg |
500.000.000 |
|
|
|
III90102 |
|
|
Loại 2 |
kg |
100.000.000 |
|
|
|
III90103 |
|
|
Loại 3 |
kg |
20.000.000 |
|
|
III902 |
|
|
|
Kỳ nam |
|
|
|
|
|
III90201 |
|
|
Loại 1 |
kg |
1.000.000.000 |
|
|
|
III90202 |
|
|
Loại 2 |
kg |
770.000.000 |
|
III10 |
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
III1001 |
|
|
|
Hồi |
|
|
|
|
|
III100101 |
|
|
Tươi |
kg |
56.000 |
|
|
|
III110102 |
|
|
Khô |
kg |
100.000 |
|
|
III1002 |
|
|
|
Quế |
|
|
|
|
|
III100201 |
|
|
Tươi |
kg |
25.000 |
|
|
|
III100202 |
|
|
Khô |
kg |
90.000 |
|
|
III1003 |
|
|
|
Sa nhân |
|
|
|
|
|
III100301 |
|
|
Tươi |
kg |
150.000 |
|
|
|
III100302 |
|
|
Khô |
kg |
300.000 |
|
|
III1004 |
|
|
|
Thảo quả |
|
|
|
|
|
III100401 |
|
|
Tươi |
kg |
84.000 |
|
|
|
III100402 |
|
|
Khô |
kg |
280.000 |
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC
THIÊN NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lào Cai)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|||
V |
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
V1 |
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tỉnh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
V101 |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10101 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m3 |
200.000 |
|
|
|
V10102 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
450.000 |
|
|
|
V10103 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
V10104 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m3 |
20.000 |
|
|
V102 |
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10201 |
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
100.000 |
|
|
|
V10202 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
500.000 |
|
V2 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
- |
|
|
V201 |
|
|
|
Nước mặt |
m3 |
4.000 |
|
|
V202 |
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
6.000 |
|
V3 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
40.000 |
|
|
V302 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
40.000 |
|
|
V303 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng |
m3 |
4.000 |