Quyết định 2397/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

Số hiệu 2397/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/12/2013
Ngày có hiệu lực 16/12/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hưng Yên
Người ký Đặng Minh Ngọc
Lĩnh vực Bất động sản,Xây dựng - Đô thị

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2397/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 16 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) HUYỆN YÊN MỸ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-CP ngày 23/5/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hưng Yên;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân bổ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố;

Xét đề nghị của UBND huyện Yên Mỹ tại Tờ trình số 107/TTr-UBND ngày 14/11/2013 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 413/TTr-STNMT ngày 29/11/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Mỹ với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

STT

Chỉ tiêu

HT năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

DT (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp trên phân bổ (ha)

Huyện xác định (ha)

Tổng số

DT (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

9250,14

100,00

9250,14

 

9250,14

100,00

1

Đất nông nghiệp

5827,99

63,00

4047,24

 

4047,24

43,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

4587,73

49,60

3612,75

 

3612,75

39,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa n­ước 2 vụ trở lên

4587,73

49,60

3612,75

 

3612,75

39,06

1.2

Đất trồng cây lâu năm

287,06

3,10

42,12

 

42,12

0,46

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

367,91

3,98

313,36

 

313,36

3,39

2

Đất phi nông nghiệp

3393,03

36,68

5199,90

 

5199,90

56,22

2.1

Đất xây dựng trụ sở CQ, CTSN

12,54

0,14

16,87

 

16,87

0,18

2.2

Đất quốc phòng

0,20

0,00

1,40

 

1,40

0,02

2.3

Đất an ninh

1,71

0,02

1,73

 

1,73

0,02

2.4

Đất khu công nghiệp

162,82

1,76

637,82

 

637,82

6,90

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

160,82

1,74

512,82

 

512,82

5,54

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

2,00

0,02

125,00

 

125,00

1,35

2.5

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

300,42

3,25

592,43

 

592,43

6,40

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

19,66

0,21

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích, danh thắng

1,76

0,02

16,22

 

16,22

0,18

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

4,19

0,05

29,94

 

29,94

0,32

2.10

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

30,58

0,33

30,30

 

30,30

0,33

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

81,96

0,89

91,64

 

91,64

0,99

2.12

Đất có mặt n­ước chuyên dùng

53,26

0,58

 

 

 

 

2.13

Đất phát triển hạ tầng

1339,63

14,48

2069,29

 

2069,29

22,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hoá

25,85

0,28

26,99

 

26,99

0,29

-

Đất cơ sở y tế

3,84

0,04

4,01

 

4,01

0,04

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

46,43

0,50

104,54

 

104,54

1,13

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

12,06

0,13

27,22

 

27,22

0,29

2.14

Đất ở đô thị

100,07

1,08

381,07

 

381,07

4,12

2.15

Đất ở nông thôn

1062,12

11,48

1110,07

 

1110,07

12,00

3

Đất ch­ưa sử dụng

29,12

0,31

3,00

 

3,00

0,03

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

405,12

4,38

966,64

 

966,64

10,45

2

Đất khu du lịch

 

 

 

 

 

 

3

Đất khu dân c­ư nông thôn

2183,05

23,60

2233,61

 

2233,61

24,15

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1811,69

943,20

868,49

1.1

Đất trồng lúa

1041,03

557,03

484,00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

256,58

152,57

104,01

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

77,64

37,34

40,30

2

Chuyển đổi cơ cấu SDĐ trong nội bộ đất NN

210,42

77,32

133,10

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

1

Đất nông nghiệp

6,47

6,47

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

6,47

6,47

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa n­ước 2 vụ trở lên

6,47

6,47

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

19,65

19,65

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

0,76

0,76

 

2.2

Đất quốc phòng

 

 

 

2.3

Đất an ninh

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

 

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

 

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

2.8

Đất di tích, danh thắng

 

 

 

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

2.12

Đất có mặt n­ước chuyên dùng

 

 

 

2.13

Đất phát triển hạ tầng

9,81

9,81

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hoá

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

 

2.14

Đất ở đô thị

8,65

8,65

 

2.15

Đất ở nông thôn

0,43

0,43

 

3

Đất ch­ưa sử dụng

 

 

 

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/10.000 do Uỷ ban nhân dân huyện Yên Mỹ xác lập ngày 14 tháng 11 năm 2013).

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Yên Mỹ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

DT năm 2010

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

Tổng diện tích tự nhiên

9250,14

9250,14

9250,14

9250,14

9250,14

9250,14

1

Đất nông nghiệp

5827,99

5827,99

5781,80

5543,72

5447,06

5329,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

4587,73

4587,73

4546,55

4359,78

4261,30

4189,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên

4587,73

4587,73

4546,55

4359,78

4261,30

4189,65

1.2

Đất trồng cây lâu năm

287,06

287,06

283,82

253,14

246,84

230,86

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

367,91

367,91

365,72

357,93

355,62

353,51

2

Đất phi nông nghiệp

3393,03

3393,03

3440,12

3678,30

3775,94

3894,25

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

12,54

12,54

12,81

12,25

13,31

14,47

2.2

Đất quốc phòng

0,20

0,20

0,20

0,17

1,40

1,40

2.3

Đất an ninh

1,71

1,71

1,71

1,73

1,73

1,73

2.4

Đất khu công nghiệp

162,82

162,82

162,49

262,49

262,49

262,49

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

160,82

160,82

160,49

215,04

215,04

215,04

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

2,00

2,00

2,00

47,45

47,45

47,45

2.5

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

300,42

300,42

314,56

367,23

375,26

469,64

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

19,66

19,66

19,66

19,66

19,66

19,66

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích, danh thắng

1,76

1,76

1,76

1,76

3,26

3,26

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

4,19

4,19

6,27

9,97

11,99

13,93

2.10

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

30,58

30,58

30,55

30,44

30,44

30,44

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

81,96

81,96

83,64

85,45

86,67

89,26

2.12

Đất có mặt nư­ớc chuyên dùng

53,26

53,26

52,72

46,66

41,91

41,91

2.13

Đất phát triển hạ tầng

1339,63

1339,63

1360,06

1430,83

1466,66

1479,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hoá

25,85

25,85

25,85

25,84

26,12

26,12

-

Đất cơ sở y tế

3,84

3,84

3,84

3,84

3,84

3,84

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

46,43

46,43

48,77

88,25

90,41

101,73

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

12,06

12,06

13,34

19,53

21,96

22,59

2.14

Đất ở đô thị

100,07

100,07

102,96

111,99

155,81

156,51

2.15

Đất ở nông thôn

1062,12

1062,12

1068,62

1075,56

1083,24

1088,10

3

Đất ch­ưa sử dụng

29,12

29,12

28,22

28,12

27,14

26,38

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

405,12

405,12

493,77

515,57

585,39

585,39

2

Đất khu du lịch

 

 

 

 

 

 

3

Đất khu dân cư­ nông thôn

2183,05

2183,05

2187,05

2197,55

2202,55

2205,05

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

DT chuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang PNN

943,20

46,19

238,08

97,77

117,55

443,61

1.1

Đất trồng lúa

557,03

31,58

172,08

84,93

60,76

207,68

1.2

Đất trồng cây lâu năm

152,57

3,24

30,68

2,94

15,98

99,73

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

37,34

2,19

7,79

2,09

2,11

23,16

2

Chuyển đổi cơ cấu SDĐ trong nội bộ đất nông nghiệp

77,32

9,60

14,69

32,35

10,89

9,79

[...]