Quyết định 239/QĐ-UBND công bố công khai thực hiện ngân sách quý 1 năm 2019 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu 239/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/04/2019
Ngày có hiệu lực 04/04/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Quận Phú Nhuận
Người ký Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 239/QĐ-UBND

Phú Nhuận, ngày 04 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI THỰC HIỆN NGÂN SÁCH QUÝ 1 NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 5678/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Quận khóa X, tại kỳ họp thứ 07 về dự toán và phân bổ ngân sách quận năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao nhiệm vụ thu - chi ngân sách phường năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu thực hiện ngân sách quý 1 năm 2019 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBND Thành phố;
- Sở Tài chính;
- Thường trực Quận ủy;
- Thường trực HĐND quận;
- UBND Quận (CT, các PCT);
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc;
- Văn phòng HĐND và UBND Quận;
- Lưu: VT, P.TC-KH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

 

Biểu số 93/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN QUÝ I NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2019 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2019

THỰC HIỆN QUÝ 1/2019

So sánh thực hiện với

D toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

3.754.000

925.197

25%

84%

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)

3.754.000

925.197

25%

84%

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

 

 

 

 

3

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

B

TỔNG THU NGÂN SÁCH QUẬN

735.408

281.462

38%

107%

I

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

420.368

131.387

31%

97%

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

47.768

20.711

43%

106%

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

372.600

110.676

30%

96%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

249.797

81.235

33%

111%

 

- Thu bổ sung cân đối

188.697

58.477

31%

124%

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

61.100

22.758

37%

88%

III

Thu kết dư

 

 

 

 

IV

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

68.841

 

125%

V

Nguồn CCTL cân đối chi thường xuyên

65.243

 

 

 

C

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

735.408

134.982

18%

108%

I

Chi đầu tư phát triển

 

3.771

 

66%

II

Chi thường xuyên

703.831

131.211

19%

110%

III

Dự phòng ngân sách

31.577

 

 

 

 

Biểu số 94/CK-NSNN

BIỂU TỔNG HỢP THỰC HIỆN THU NSNN QUÝ I NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2019 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

NỘI DUNG

Dự toán năm 2019

THỰC HIỆN QUÝ 1/2019

So sánh thực hiện với

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

1

2

3=2/1

4

A. TỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II)

3.754.000

925.197

25%

84%

I. THU NỘI ĐỊA

3.754.000

925.197

25%

84%

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

2. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

3. Thuế CTN khu vực nước ngoài

12.100

 

 

 

4. Thuế CTN khu vực đầu tư nước ngoài

153.400

 

 

 

5.Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

2.005.300

598.876

30%

98%

- Thuế giá trị gia tăng

1.239.700

260.429

21%

76%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

740.300

318.726

43%

126%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước

4.500

1.870

42%

80%

- Thuế tài nguyên

 

0

 

 

- Lệ phí môn bài

20.800

17.851

86%

108%

- Thu khác ngoài quốc doanh

 

 

 

 

6. Thuế thu nhập cá nhân

460.000

117.229

25%

118%

7. Thuế bảo vệ môi trường

800.000

142.328

18%

72%

8. Lệ phí trước bạ

180.000

52.529

29%

115%

9. Thu phí, lệ phí

24.200

4.241

18%

310%

10. Các khoản thu về đất

87.000

3.210

4%

2%

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

10.000

634

6%

85%

- Tiền sử dụng đất

10.000

1.490

15%

1%

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

67.000

1.086

2%

543%

- Thu tiền bán tài sản

 

 

 

 

11. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

12. Thu khác ngân sách

32.000

6.784

21%

116%

13. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích khác

 

 

 

 

II. THU VIỆN TR

 

 

 

 

B. CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI VÀ QUẢN LÝ QUA NSNN

 

 

 

 

[...]
3
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ