Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức và thống nhất tổng số lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Nghệ An năm 2021
Số hiệu | 35/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 13/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 13/12/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Nguyễn Xuân Sơn |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/NQ-HĐND |
Nghệ An, ngày 13 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN,
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, Công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, Công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 1499/QĐ-TTg ngày 03 tháng 10 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của các cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 732/QĐ-BNV ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bô trưởng Bộ Nội vụ về biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Nghệ An năm 2021;
Xét Tờ trình số 8070/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 292/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện năm 2021 là 3.307 người (có Phụ lục kèm theo), trong đó:
1. Biên chế trong các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh: 1.723 người;
2. Biên chế trong các cơ quan cấp huyện: 1.584 người;
Điều 2. Thống nhất với Ủy ban nhân dân tỉnh về số lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp tại các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện năm 2021 là 260 người.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH NGHỆ AN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh)
TT |
Đơn vị |
Biên chế công chức |
Ghi chú |
|
Tổng giao |
3307 |
|
1723 |
|
||
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
32 |
Từ tháng 1 đến tháng 8/2021 giao 33 biên chế. Bao gồm cả biên chế đại biểu hoạt động chuyên trách, khi có Nghị quyết của HĐND tỉnh về thành lập VP Đoàn đại biểu QH và HĐND tỉnh thì thực hiện theo Nghị quyết. |
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
79 |
|
|
Văn phòng |
75 |
|
|
Trung tâm phục vụ hành chính công |
4 |
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
60 |
|
4 |
Sở Tài chính |
80 |
Từ tháng 1 đến tháng 8/2021 giao 81 biên chế. |
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
71 |
|
6 |
Sở Y tế |
83 |
|
|
Cơ quan Sở |
46 |
|
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
19 |
|
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
18 |
|
7 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
50 |
|
8 |
Sở Du lịch |
23 |
|
9 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
532 |
|
|
Cơ quan Sở |
63 |
|
|
Chi cục Kiểm lâm |
310 |
|
|
Văn phòng Chi cục chăn nuôi và Thú y |
18 |
|
|
Văn phòng Chi cục Trồng trọt và BVTV |
28 |
|
|
Văn phòng Chi cục Thuỷ Lợi |
24 |
|
|
Chi cục Thuỷ sản |
31 |
|
|
VP điều phối CTMTQG XDNT mới |
5 |
|
|
Văn phòng Chi cục phát triển NT |
19 |
|
|
Chi cục QLCL nông lâm sản và TS |
12 |
|
|
Hạt kiểm lâm thuộc Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt |
11 |
|
|
Hạt kiểm lâm thuộc Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống |
11 |
|
10 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
68 |
|
|
Cơ quan Sở |
59 |
|
|
Chi cục phòng, chống tệ nạn xã hội |
9 |
|
11 |
Sở Công thương |
59 |
|
12 |
Sở Giao thông vận tải |
74 |
|
|
Cơ quan Sở |
42 |
|
|
Thanh tra Giao thông vận tải |
32 |
|
13 |
Sở Xây dựng |
61 |
|
|
Cơ quan Sở |
50 |
|
|
Thanh tra Xây dựng |
11 |
|
14 |
Sở Nội vụ |
76 |
|
|
Cơ quan Sở |
39 |
|
|
Ban Tôn giáo |
18 |
|
|
Ban Thi đua Khen thưởng |
13 |
|
|
Chi cục Văn thư Lưu trữ |
6 |
|
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
76 |
|
|
Cơ quan Sở |
61 |
Từ tháng 1 đến tháng 9/2021 giao 63 biên chế. |
|
Chi cục bảo vệ môi trường |
15 |
Từ tháng 1 đến tháng 11/2021 giao 16 biên chế. |
16 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
40 |
|
|
Cơ quan Sở |
24 |
|
|
Chi cục tiêu chuẩn, đo lường - chất lượng |
16 |
|
17 |
Sở Tư pháp |
40 |
|
18 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
29 |
|
19 |
Thanh tra tỉnh |
49 |
|
20 |
Sở Ngoại vụ |
18 |
|
21 |
Ban Dân tộc |
30 |
|
22 |
Ban quản lý Khu Kinh tế Đông Nam |
36 |
|
23 |
Các đơn vị sử dụng biên chế công chức |
57 |
|
|
Hạt kiểm lâm Vườn quốc gia Pù Mát |
51 |
|
|
Văn phòng Ban an toàn giao thông |
6 |
|
1584 |
|
||
1 |
CQ HĐND - UBND thành phố Vinh |
141 |
|
2 |
CQ HĐND - UBND thị xã Cửa Lò |
64 |
|
3 |
CQ HĐND - UBND thị xã Hoàng Mai |
60 |
|
4 |
CQ HĐND - UBND thị xã Thái Hoà |
66 |
|
5 |
CQ HĐND- UBND huyện Quỳnh Lưu |
76 |
|
6 |
CQ HĐND - UBND huyện Nghĩa Đàn |
73 |
|
7 |
CQ HĐND - UBND huyện Diễn Châu |
78 |
Từ tháng 1 đến tháng 7/2021 giao 79 biên chế; giảm dần đến 76 biên chế |
8 |
CQ HĐND- UBND huyện Yên Thành |
76 |
|
9 |
CQ HĐND - UBND huyện Nghi Lộc |
75 |
|
10 |
CQ HĐND - UBND huyện Nam Đàn |
75 |
|
11 |
CQ HĐND - UBND huyện Hưng Nguyên |
72 |
|
12 |
CQ HĐND-UBND huyện Thanh Chương |
76 |
|
13 |
CQ HĐND - UBND huyện Đô Lương |
74 |
|
14 |
CQ HĐND - UBND huyện Anh Sơn |
70 |
|
15 |
CQ HĐND - UBND huyện Con Cuông |
72 |
|
16 |
CQ HĐND - UBND huyện Tương Dương |
72 |
|
17 |
CQ HĐND - UBND huyện Kỳ Sơn |
77 |
|
18 |
CQ HĐND - UBND huyện Tân Kỳ |
73 |
|
19 |
CQ HĐND - UBND huyện Quỳ Hợp |
74 |
|
20 |
CQ HĐND - UBND huyện Quỳ Châu |
70 |
|
21 |
CQ HĐND- UBND huyện Quê Phong |
70 |
|