HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
47/NQ-HĐND
|
Bắc Kạn, ngày 09 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC; PHÊ DUYỆT TỔNG
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC, HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP
TRONG CÁC TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng
một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị định số
161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng
ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại
công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên
chế công chức;
Căn cứ Nghị định số
106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số
lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 142/TTr-UBND
ngày 10 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quyết định biên chế công chức; phê duyệt tổng số lượng người làm việc, hợp
đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp
công lập trên địa bàn tỉnh năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng
nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết
định biên chế công chức; phê duyệt tổng số lượng người làm việc, hợp đồng lao động
theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập
trên địa bàn tỉnh năm 2021, cụ thể:
1. Tổng biên chế công chức: 1.489
biên chế.
2. Tổng số lượng người làm việc
trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập: 9.336 người, trong đó:
a) Sự nghiệp giáo dục và đào tạo:
6.904 người.
b) Sự nghiệp y tế: 1.637 người.
c) Sự nghiệp văn hóa, thể thao và
thông tin: 278 người.
d) Sự nghiệp khoa học: 15 người.
đ) Sự nghiệp khác: 502 người.
3. Tổng số lượng người làm việc
trong các tổ chức hội: 67 người.
4. Hợp đồng lao động theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP: 397 chỉ tiêu, trong đó:
a) Cơ quan hành chính nhà nước:
184 chỉ tiêu;
b) Các tổ chức, đơn vị sự nghiệp
công lập: 213 chỉ tiêu.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ Đại biểu Hội đồng
nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 09 tháng 12 năm
2020./.
|
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Thu Trang
|
PHỤ LỤC 01
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Đơn vị
|
Biên chế
giao
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.489
|
A
|
KHỐI SỞ, NGÀNH VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
|
893
|
1
|
Sở Nội vụ
|
47
|
2
|
Sở Tư pháp
|
26
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
32
|
4
|
Sở Tài chính
|
41
|
5
|
Sở Công Thương
|
28
|
6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
258
|
7
|
Sở Giao thông Vận tải
|
46
|
8
|
Sở Xây dựng
|
35
|
9
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
38
|
10
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
24
|
11
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
33
|
12
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
36
|
13
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
27
|
14
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
40
|
15
|
Sở Y tế
|
51
|
16
|
Thanh tra tỉnh
|
26
|
17
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
31
|
18
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
42
|
19
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
14
|
20
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
12
|
21
|
Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh
|
6
|
B
|
KHỐI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
596
|
1
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn
|
79
|
2
|
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể
|
75
|
3
|
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn
|
72
|
4
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn
|
76
|
5
|
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì
|
75
|
6
|
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông
|
73
|
7
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới
|
73
|
8
|
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm
|
73
|
PHỤ LỤC 02
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC (VIÊN CHỨC SỰ NGHIỆP) NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Đơn vị
|
Biên chế
giao
|
Tổng
|
Trong đó
|
Sự nghiệp giáo
dục và đào tạo
|
Sự nghiệp y tế
|
Sự nghiệp văn
hóa, thông tin và truyền thông
|
Sự nghiệp khoa
học
|
Sự nghiệp khác
|
1
|
2
|
3=4+5+6+7+8
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG CỘNG
|
9.336
|
6.904
|
1.637
|
278
|
15
|
502
|
A
|
KHỐI SỞ, NGÀNH VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
|
2.816
|
717
|
1.636
|
111
|
15
|
337
|
1
|
Sở Nội vụ
|
13
|
|
|
|
|
13
|
2
|
Sở Tư pháp
|
37
|
|
|
|
|
37
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
|
|
|
|
10
|
4
|
Sở Công Thương
|
14
|
|
|
|
|
14
|
5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
87
|
|
|
|
|
87
|
6
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
60
|
|
|
|
|
60
|
7
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
18
|
|
|
|
|
18
|
8
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
50
|
3
|
17
|
|
|
30
|
9
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
116
|
|
|
111
|
|
5
|
10
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
15
|
|
|
|
15
|
|
11
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
714
|
714
|
|
|
|
|
12
|
Sở Y tế
|
1.656
|
|
1.619
|
|
|
37
|
13
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
16
|
|
|
|
|
16
|
14
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
10
|
|
|
|
|
10
|
B
|
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
|
218
|
93
|
1
|
58
|
0
|
66
|
1
|
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể
|
66
|
|
|
|
|
66
|
2
|
Trường Cao đẳng Bắc Kạn
|
94
|
93
|
1
|
|
|
|
3
|
Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn
|
58
|
|
|
58
|
|
|
C
|
KHỐI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
6.302
|
6.094
|
0
|
109
|
0
|
99
|
1
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn
|
629
|
596
|
|
14
|
|
19
|
2
|
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể
|
979
|
954
|
|
14
|
|
11
|
3
|
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn
|
654
|
631
|
|
13
|
|
10
|
4
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn
|
989
|
961
|
|
14
|
|
14
|
5
|
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì
|
938
|
912
|
|
13
|
|
13
|
6
|
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông
|
615
|
590
|
|
14
|
|
11
|
7
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới
|
727
|
703
|
|
14
|
|
10
|
8
|
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm
|
771
|
747
|
|
13
|
|
11
|
PHỤ LỤC 03
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TỔ CHỨC HỘI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Đơn vị
|
Biên chế
giao
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG CỘNG
|
67
|
Hội cấp tỉnh
|
1
|
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh
|
9
|
2
|
Hội Đông y tỉnh
|
7
|
3
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
9
|
4
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
15
|
5
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
4
|
6
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/ DIOXIN tỉnh
|
2
|
7
|
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh
|
2
|
8
|
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi tỉnh
|
2
|
9
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
2
|
10
|
Hội Luật gia tỉnh
|
2
|
11
|
Hội Người cao tuổi tỉnh
|
2
|
12
|
Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh
|
3
|
13
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
cấp huyện, thành phố
|
14
|
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể
|
1
|
15
|
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn
|
1
|
16
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn
|
1
|
17
|
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì
|
1
|
18
|
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông
|
1
|
19
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới
|
1
|
20
|
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm
|
1
|
PHỤ LỤC 04
CHỈ TIÊU LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ
68/2000/NĐ-CP NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
ĐƠN VỊ
|
CHỈ TIÊU
GIAO NĂM 2021
|
Tổng
|
Trong đó
|
Khối hành
chính
|
Khối sự
nghiệp
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
|
TỔNG CỘNG
|
397
|
184
|
213
|
A
|
KHỐI SỞ, NGÀNH VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
|
259
|
128
|
131
|
1
|
Sở Nội vụ
|
6
|
5
|
1
|
2
|
Sở Tư pháp
|
5
|
5
|
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
4
|
|
4
|
Sở Tài chính
|
5
|
5
|
|
5
|
Sở Công Thương
|
4
|
4
|
|
6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
31
|
26
|
5
|
7
|
Sở Giao thông Vận tải
|
7
|
7
|
|
8
|
Sở Xây dựng
|
5
|
5
|
|
9
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
4
|
1
|
10
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
5
|
4
|
1
|
11
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
38
|
5
|
33
|
12
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
23
|
5
|
18
|
13
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
6
|
5
|
1
|
14
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
39
|
5
|
34
|
15
|
Sở Y tế
|
42
|
10
|
32
|
16
|
Thanh tra tỉnh
|
3
|
3
|
|
17
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
6
|
6
|
|
18
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
18
|
15
|
3
|
19
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
2
|
2
|
|
20
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
5
|
3
|
2
|
B
|
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
|
15
|
|
15
|
1
|
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể
|
4
|
|
4
|
2
|
Trường Cao đẳng Bắc Kạn
|
7
|
|
7
|
3
|
Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn
|
4
|
|
4
|
C
|
KHỐI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
122
|
56
|
66
|
1
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn
|
7
|
7
|
|
2
|
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể
|
16
|
7
|
9
|
3
|
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn
|
19
|
6
|
13
|
4
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn
|
19
|
6
|
13
|
5
|
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì
|
20
|
7
|
13
|
6
|
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông
|
9
|
8
|
1
|
7
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới
|
14
|
7
|
7
|
8
|
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm
|
18
|
8
|
10
|
D
|
TỔ CHỨC HỘI ĐƯỢC GIAO BIÊN CHẾ
|
1
|
|
1
|
1
|
Liên minh các Hợp tác xã tỉnh
|
1
|
|
1
|