Quyết định 2387/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Số hiệu 2387/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/09/2015
Ngày có hiệu lực 04/09/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Lắk
Người ký Phạm Ngọc Nghị
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2387/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 04 tháng 09 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP, ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 138/TTr-SLĐTBXH, ngày 17 tháng 8 năm 2015.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, cụ thể như sau:

- Công bố mới 07 (bảy) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực chính sách Người có công và Bảo trợ xã hội.

- Công bố thay thế 01 (một) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Bảo trợ xã hội đã được công bố tại Quyết định số 2950/QĐ-UBND, ngày 13 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Công bố bãi bỏ 39 (ba mươi chín) thủ tục hành chính đã được công bố tại mục IV, Quyết định số 1820b/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 7 năm 2009; Quyết định số 1775/QĐ-UBND, ngày 8 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các thủ tục hành chính hoặc các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Bộ Tư pháp (b/c);
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Báo Đắk Lắk, Đài PT-TH tỉnh; Website tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, VHXH, NC (N_45)

CHỦ TỊCH




Phạm Ngọc Nghị

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2387/QĐ-UBND, ngày 04 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Tên thủ tục hành chính

A. Lĩnh vực Người có công

01

Thủ tục di chuyển hài cốt liệt sỹ

02

Hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ

03

Trình tự, thủ tục lập Sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

B. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

01

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật

02

Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật

03

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi

04

Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính sau khi thay thế

Tên thủ tục hành chính được thay thế; số thứ tự của TTHC và Quyết định công bố TTHC trước đó

Tên Văn bản Quy phạm pháp luật quy định nội dung thay thế

A. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

01

 

Thủ tục cấp bù tiền miễn, giảm học phí cho đối tượng học ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học ngoài công lập; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước

Cấp tiền hỗ trợ miễn, giảm học phí cho đối tượng học chính quy ở cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập; Số thứ tự 02, mục I, theo Quyết định số 2950/QĐ-UBND ngày 13/12/2012

Thông tư số 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/5/2014 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

[...]