Quyết định 2382/QĐ-UBND về phê duyệt Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi năm 2018 và những năm tiếp theo
Số hiệu | 2382/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 27/12/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Ngọc Căng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giáo dục |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2382/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2018 VÀ NHỮNG NĂM TIẾP THEO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 9 ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi;
Trên cơ sở ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 497/HĐND-KTNS ngày 26/12/2018; xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 1890/SGDĐT-KHTC ngày 19/12/2018 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 41/TTr-STC ngày 20/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi năm 2018 và những năm tiếp theo (chi tiết theo Phụ lục đính kèm; giá trị máy móc, thiết bị đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định).
Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở căn cứ dự toán ngân sách được duyệt hàng năm, quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp và nguồn kinh phí khác được phép sử dụng của cơ quan, đơn vị; căn cứ tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này để tổ chức triển khai việc mua sắm, trang bị theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng có giá trị dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo ban hành tại Điều 1 Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC TRANG BỊ MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA NGÀNH
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT |
Tên máy móc, thiết bị |
Đơn Vị Tính |
Số lượng tối đa |
Mức giá tối đa/01 đơn vị tài sản |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
4 |
5 |
6 |
A |
TẠI VĂN PHÒNG SỞ |
|
|
|
|
1 |
Máy chủ |
Bộ |
2 |
150,00 |
|
2 |
Thiết bị Firewall |
Bộ |
1 |
40,00 |
Để chạy các ứng dụng của ngành: eOffice, Domain, hệ thống họp trực tuyến, quản trị CSDL nhân sự toàn ngành,... và có phương án dự phòng |
3 |
Máy scan văn bản |
Cái |
1 |
30,00 |
Nhằm đảm bảo an ninh mạng |
4 |
Máy ghi âm |
Cái |
2 |
6,00 |
Cần bổ sung thêm 01 cái mới |
5 |
Máy ảnh |
Cái |
1 |
15,00 |
|
6 |
Máy chấm trắc nghiệm |
Cái |
3 |
300,00 |
|
7 |
Máy ghi đĩa chuyên dụng |
Cái |
1 |
20,00 |
|
B |
TẠI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP (Áp dụng cho 1 đơn vị sự nghiệp) |
|
|||
I |
THIẾT BỊ DẠY DẠY HỌC CHUYÊN DÙNG |
|
|
||
1 |
Thiết bị dạy học mầm non |
Bộ |
2 |
200,00 |
Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non |
|
Đàn organ |
Cái |
1 |
13,00 |
|
|
Giá đồ chơi học liệu 10 ô, Giá góc 4 tầng và Giá góc nghệ thuật |
Cái |
4 |
36,00 |
|
|
Bộ thiết bị đồ chơi ngoài trời gồm 4 món: |
Bộ |
1 |
75,00 |
Thông tư số 32/2012/TT-BGDĐT ngày 14 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho Giáo dục mầm non |
|
- Thang leo thể dục chữ A |
Cái |
1 |
|
|
|
- Nhà bóng |
Cái |
1 |
|
|
|
- Xích đu treo |
Cái |
1 |
|
|
|
- Bộ vận động đa năng (Thang leo, Cầu trượt, Ống chui) |
Cái |
1 |
|
|
2 |
Thiết bị dạy học bậc Tiểu học |
Bộ |
2 |
150,00 |
Theo Thông tư số 15/2009/TT-BGDĐT ngày 16/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp tiểu học |
3 |
Thiết bị dạy học phổ thông |
|
2 |
|
Theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu và Thông tư số 38/2011/TT-BGDĐT ngày 29/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Lý, Hóa Sinh, Tin và ngoại ngữ trường THPT chuyên |
|
Thiết bị dạy học môn Văn |
Bộ |
2 |
20,00 |
|
|
Thiết bị dạy học môn Toán |
Bộ |
2 |
20,00 |
|
|
Thiết bị dạy học môn Lý |
Bộ |
2 |
250,00 |
|
|
Thiết bị dạy học môn Hóa |
Bộ |
2 |
250,00 |
|
|
Thiết bị dạy học môn Sinh |
Bộ |
2 |
250,00 |
|
|
Thiết bị dạy học môn Sử |
Bộ |
2 |
20,00 |
|
|
Thiết bị dạy học môn Địa |
Bộ |
2 |
20,00 |
|
|
Thiết bị dạy học môn Tin |
Bộ |
2 |
250,00 |
|
|
Thiết bị dạy học môn GDCD |
Bộ |
2 |
10,00 |
|
|
Thiết bị dạy học môn Ngoại ngữ |
Bộ |
2 |
190,00 |
|
|
Thiết bị dạy học môn Công nghệ |
Bộ |
2 |
120,00 |
|
|
Thiết bị dạy học môn Quốc phòng |
Bộ |
2 |
150,00 |
|
|
Thiết bị dạy học môn Thể Dục |
Bộ |
2 |
120,00 |
|
|
Thiết bị dạy học môn Ngoài giờ lên lớp |
Bộ |
2 |
20,00 |
|
|
Thiết bị dạy học môn Hướng nghiệp |
Bộ |
2 |
50,00 |
|
|
Thiết bị phòng học quan sát trực tuyến (gồm: 10 bộ Aver EVC130P; 05 bộ Bộ chống phản hồi âm thanh LBB1968/00; 05 bộ Mixer TOA A-1706; 05 bộ Bàn trộn âm thanh Yamaha MG10XU; 05 bộ Loa TOA BS-1030B |
Bộ/01 phòng |
1 |
150,00 |
|
|
Thiết bị dạy, học ngoại ngữ gồm: 01 bảng tương tác (Hệ thống dạy học tiếng Anh); 01 Máy chiếu Đa năng; 01 Máy tính xách tay |
Bộ |
1 |
210,00 |
|
II |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG DÙNG CHUNG |
|
|
|
|
1 |
Ti vi |
Cái |
2 |
40,00 |
|
2 |
Tủ lạnh (đựng mẫu thức ăn) |
Cái |
1 |
15,00 |
|
3 |
Máy Chấm trắc nghiệm |
Cái |
1 |
200,00 |
|
4 |
Máy phát điện |
Cái |
1 |
20,00 |
|
5 |
Dàn âm thanh |
Bộ |
1 |
100,00 |
|
7 |
Kệ sách thư viện |
Cái |
5 |
20,00 |
|
8 |
Kệ Thiết bị |
Cái |
5 |
20,00 |
|
9 |
Tủ đựng hóa chất |
Cái |
5 |
10,00 |
|
10 |
Bàn đọc thư viện |
Cái |
3 |
15,00 |
|
11 |
Tủ pích thư viện |
Cái |
7 |
15,00 |
|
12 |
Kệ đựng báo |
Cái |
3 |
15,00 |
|
13 |
Tủ đựng thức ăn |
Cái |
4 |
15,00 |
|
14 |
Tủ nấu cơm |
Cái |
2 |
150,00 |
|
15 |
Bếp ga |
Cái |
2 |
70,00 |
|
16 |
Bàn chế biến thức ăn |
Cái |
2 |
10,00 |
|
17 |
Máy xén thịt |
Cái |
1 |
15,00 |
|
18 |
Trang thiết bị khác dùng cho bếp ăn |
|
|
50,00 |
|