Quyết định 2835/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thiết bị Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 năm 2021 do tỉnh Quảng Trị ban hành

Số hiệu 2835/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/10/2021
Ngày có hiệu lực 01/10/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Hoàng Nam
Lĩnh vực Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2835/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 01 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THIẾT BỊ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÙNG NÚI, VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ, VÙNG KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 26/5/2015;

Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 775/QĐ-TTg ngày 27/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Thông tư số 86/TT-BTC ngày 18/9/2018 của Bộ Tài chính V/v hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016 -2020;

Căn cứ Kế hoạch số 2930/KH-UBND ngày 02/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Công văn số 3366/BGDĐT-KHTC ngày 10/8/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2796/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh về việc bổ sung kinh phí cho Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2022/TTr-SGDĐT ngày 27/9/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục thiết bị Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 năm 2021 (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng ban ngành, cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Bộ GD&ĐT;
- Chủ tịch, các PCT;
- PVP Lê Hữu Phước;
- Lưu: VT, TM, VX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nam

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THIẾT BỊ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÙNG NÚI, VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ, VÙNG KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2016-2020, NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày:    /    /2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)

TT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

I

BỔ SUNG TRANG THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG NHÀ ĂN, BẾP ĂN

 

 

1

Bộ bàn ăn (1 bàn 6 ghế)

Bộ

129

2

Bếp gas công nghiệp đôi

Bộ

11

3

Bàn chế biến thức ăn

Cái

14

4

Tủ đựng bát đĩa

Cái

27

5

Tủ đựng thức ăn chín

Cái

12

6

Tủ sấy bát đĩa

Cái

17

7

Tủ bảo quản thực phẩm

Cái

17

8

Giá để xoong nồi

Cái

13

9

Giá để thực phẩm

Cái

18

10

Khay để thức ăn sống, chín

Cái

385

11

Xe vận chuyển 2 tầng

Cái

16

12

Xe vận chuyển 1 tầng

Cái

14

13

Nồi cơm điện 10 lít

Cái

27

14

Nồi nhôm nấu cơm

Cái

17

15

Nồi nấu canh 50 L

Cái

14

16

Chậu rửa 2 ngăn

Cái

17

17

Chảo nhôm to F600

Cái

23

18

Chảo nhôm nhỏ F350

Cái

27

19

Rổ inox F600

Cái

63

20

Rổ inox F500

Cái

65

21

Rá inox to

Cái

68

22

Dao to dùng để thái

Cái

35

23

Dao to dùng để chặt

Cái

29

24

Giá phơi kép

Cái

55

25

Xoong đựng cơm, thức ăn

Cái

86

26

Xoong đựng canh

Cái

80

27

Bát đựng canh F220

Cái

548

28

Đĩa tròn nhỏ

Cái

685

29

Đĩa tròn to

Cái

585

30

Bát inox ăn cơm F120

Cái

1.019

31

Bát đựng nước chấm

Cái

375

32

Âu nhựa chia cơm

Cái

272

33

Ca uống nước inox

Cái

859

34

Bộ đũa gỗ (10 đôi)

Bộ

858

35

Muôi múc cơm canh nhỏ

Cái

285

36

Muôi múc canh to

Cái

257

37

Muôi thủng

Cái

89

38

Xẻng sào

Cái

52

39

Thìa ăn cơm

Cái

1.031

 

Thiết bị dùng chung

 

 

1

TV 55 inches

Cái

100

2

Máy vi tính

Bộ

100

II

THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 2

 

 

 

Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Đạo Đức

 

 

 

A.Tranh ảnh

 

 

1

Yêu nước: Bộ tranh về quê hương em

Bộ

200

2

Nhân ái: Bộ tranh về lòng nhân ái

Bộ

200

3

Chăm chỉ: Bộ tranh về đức tính chăm chỉ

Bộ

200

4

Trung thực: Bộ tranh về đức tính trung thực

Bộ

200

5

Trách nhiệm: Bộ tranh về ý thức trách nhiệm

Bộ

200

6

Kỹ năng nhận thức, quản lý bản thân: Bộ tranh về kỹ năng nhận thức, quản lý bản thân

Bộ

200

7

Kỹ năng tự bảo vệ: Bộ tranh về kỹ năng tự bảo vệ

Bộ

200

8

Chuẩn mực hành vi pháp luật: Bộ tranh về tuân thủ quy định nơi công cộng

Bộ

200

 

B. Video, clip

 

 

1

Yêu nước: Video/clip về quê hương

Bộ

70

2

Nhân ái: Video/clip về lòng nhân ái

Bộ

70

3

Chăm chỉ: Video/clip về đức tính chăm chỉ

Bộ

70

4

Trung thực: Video/clip về đức tính trung thực

Bộ

70

5

Trách nhiệm: Video/clip về ý thức trách nhiệm

Bộ

70

6

Chuẩn mực hành vi pháp luật: Video/clip về tuân thủ quy định nơi công cộng

Bộ

70

 

Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục thể chất

 

 

 

Tranh ảnh

 

 

1

Kiến thức chung về giáo dục thể chất: Bộ tranh minh họa cách thực hiện vệ sinh cá nhân trong tập luyện

Bộ

40

2

Đội hình đội ngũ: Bộ tranh minh họa cách thức thực hiện biến đổi đội hình hàng dọc, hàng ngang, vòng tròn

Bộ

40

3

Tư thế và kỹ năng vận động cơ bản: Bộ tranh minh họa các tư thế quỳ, ngồi cơ bản

Bộ

40

 

Thiết bị, dụng cụ riêng cho một số chủ đề

 

 

1

Bóng rổ: Quả bóng rổ

Quả

26

Bóng rổ: Cột bóng rổ

Bộ

20

2

Cờ Vua: Bàn cờ, quân cờ

Bộ

360

3

Cờ Vua: Bàn và quân cờ treo tường

Bộ

20

4

Kéo co: Dây kéo co

Cuộn

20

 

Thiết bị, dụng cụ dùng chung

 

 

5

Thảm TDTT

Tấm

500

6

Nấm thể thao

Chiếc

600

7

Cờ lệnh thể thao

Bộ

20

8

Biển lật số

Bộ

30

 

Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu Hoạt động trải nghiệm

 

 

1

Hướng vào bản thân: Bộ thẻ Mệnh giá tiền Việt Nam

Bộ

131

2

Hoạt động hướng đến xã hội: Gia đình em

Bộ

131

3

Hoạt động hướng đến xã hội: Tranh Nghề của bố mẹ em

Bộ

131

4

Hoạt động hướng đến xã hội: Bộ tranh Tình bạn

Bộ

131

5

Video clip: Phong cảnh đẹp quê hương

Bộ

70

 

Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Âm nhạc-Mỹ thuật)

 

 

 

A. Phân môn Âm nhạc

 

 

1

Chuông (bells)

Cái

100

2

Castanets

Cái

100

3

Maracas

Cặp

100

 

B. Phân môn Mỹ thuật (Số lượng tính cho một phòng học bộ môn)

 

 

1

Bút lông

Bộ

350

2

Bảng pha màu (Palet)

Cái

350

3

Xô đựng nước

Cái

350

4

Tạp dề

Cái

350

5

Bộ công cụ thực hành với đất nặn

Bộ

350

6

Tủ đựng thiết bị

Cái

30

7

Màu goát (Gouache colour)

Bộ

120

8

Đất nặn

Hộp

60

 

Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tiếng Việt

 

 

 

Chủ đề Tập viết

 

 

1

Bộ chữ dạy tập viết: Bộ mẫu chữ cái viết hoa

Bộ

48

 

Chủ đề Chính tả

 

 

1

Chữ cái tiếng Việt: Bộ mẫu chữ viết

Bộ

48

2

Tên chữ cái tiếng Việt: Bảng tên chữ cái tiếng Việt

Bộ

96

 

Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Toán

 

 

 

A. Số và phép tính

 

 

1

Số tự nhiên: Bộ thiết bị dạy số và so sánh số

Bộ

780

2

Phép tính: Bộ thiết bị dạy phép tính

Bộ

780

 

B. Hình học và đo lường

 

 

1

Hình phẳng và hình khối: Bộ thiết bị dạy hình phẳng và hình khối

Bộ

780

2

Thời gian: Mô hình đồng hồ

Chiếc

48

3

Khối lượng: Cân đĩa kèm hộp quả cân

Cái

192

4

Dung tích: Bộ chai và ca 1 lít

Bộ

192

 

Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tự nhiên và Xã hội

 

 

 

A. Tranh ảnh

 

 

 

Chủ đề gia đình

 

 

1

Các thế hệ trong gia đình: Bộ tranh các thế hệ trong gia đình

Bộ

131

2

Nghề nghiệp của người lớn trong gia đình: Bộ tranh về nghề nghiệp phổ biến trong xã hội

Bộ

131

 

Chủ đề con người và sức khỏe

 

 

1

Cơ quan vận động: Bộ xương

Bộ

131

2

Cơ quan vận động: Hệ cơ

Bộ

131

3

Cơ quan hô hấp: Các bộ phận chính của cơ quan hô hấp

Bộ

131

4

Cơ quan bài tiết nước tiểu: Các bộ phận chính của cơ quan bài tiết nước tiểu

Bộ

131

 

Trái Đất và bầu trời:

 

 

1

Các mùa trong năm: Bốn mùa

Bộ

131

2

Các mùa trong năm: Mùa mưa và mùa khô

Bộ

131

3

Các hiện tượng thiên tai thường gặp: Một số hiện tượng thiên tai thường gặp

Bộ

131

4

Các hiện tượng thiên tai thường gặp: Bộ các video/Clip

Bộ

48

 

B. Dụng cụ

 

 

 

Chủ đề Con người và sức khỏe:

 

 

1

Cơ quan vận động: Mô hình Bộ xương

Bộ

10

2

Cơ quan vận động: Mô hình Hệ cơ

Bộ

10

3

Cơ quan hô hấp: Mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng (bán thân)

 

10

4

Cơ quan bài tiết nước tiểu: Mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng (bán thân)

 

10

 

Danh mục thiết bị dùng chung

 

 

1

Bảng nhóm

Chiếc

131

2

Tủ đựng thiết bị

Cái

96

3

Bảng phụ

Chiếc

48

4

Nam châm

Chiếc

960

5

Cân bàn điện tử

Chiếc

20

6

Nhiệt kế điện tử

Cái

20

III

THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6

 

 

 

I. MÔN NGỮ VĂN

 

 

1

Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của văn bản truyện

Bộ

9

2

Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của các loại văn bản thơ

Bộ

9

3

Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản thông tin.

Bộ

9

4

Tranh minh họa: Mô hình hóa quy trình viết 1 văn bản và Sơ đồ tóm tắt nội dung chính của một số văn bản đơn giản

Tờ

9

5

Sơ đồ mô hình một số kiểu văn bản có trong chương trình

Bộ

9

 

II. MÔN TOÁN

 

 

 

A Hình học và đo lường

 

 

1

Bộ thiết bị dạy hình học trực quan

Bộ

68

2

Bộ thiết bị dạy hình học phẳng

Bộ

68

3

Bộ thiết bị vẽ bảng dạy học

Bộ

9

4

Thước cuộn, có độ dài tối thiểu 10m.

Chiếc

9

5

Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời

Bộ

34

 

B. Thống kê và xác suất

 

 

1

Bộ thiết bị dạy Thống kê và Xác suất

Bộ

68

 

III. MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN

 

 

 

A. Tranh ảnh/Video

 

 

1

Video/clip về tình huống trung thực

Bộ

9

2

Video/clip về tình huống tự lập

Bộ

9

3

Video/clip về tình huống tự giác làm việc nhà

Bộ

6

4

Bộ tranh hướng dẫn các bước phòng tránh và ứng phó với tình huống nguy hiểm.

Bộ

9

5

Video/clip tình huống về tiết kiệm

Bộ

9

6

Bộ tranh thể hiện những hành vi tiết kiệm điện, nước

Bộ

9

7

Video hướng dẫn về quy trình khai sinh cho trẻ em

Bộ

9

 

B. Dụng cụ

 

 

1

Bộ dụng cụ thực hành tự nhận thức bản thân

Bộ

68

2

Bộ dụng cụ cho học sinh thực hành ứng phó với các tình huống nguy hiểm

Bộ

43

3

Bộ dụng cụ, thực hành tiết kiệm

Bộ

68

 

IV. MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ

 

 

 

A. Phân môn Lịch sử

 

 

1

Phim tư liệu mô tả việc khai quật một di chỉ khảo cổ học

Bộ

9

2

Bản đồ thể hiện một số di chỉ khảo cổ học tiêu biểu ở Đông Nam Á và Việt Nam

Tờ

17

3

Bộ tranh thể hiện một số hiện vật khảo cổ học tiêu biểu

Bộ

34

4

Phim mô phỏng đời sống loài người thời nguyên thủy

Bộ

9

5

Bản đồ thể hiện thế giới cổ đại

Bộ

9

6

Bản đồ thể hiện Đông Nam Á và các vương quốc cổ đại ở Đông Nam Á

Bộ

9

7

Bản đồ thể hiện hoạt động thương mại trên Biển Đông.

Tờ

9

8

Bản đồ thể hiện nước Văn Lang và nước Âu Lạc

Tờ

9

9

Bản đồ thể hiện Việt Nam dưới thời Bắc thuộc

Bộ

9

10

Phim thể hiện các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong thời kỳ Bắc thuộc và về Chiến thắng Bạch Đằng năm 938.

Bộ

9

11

Lược đồ thể hiện địa dư, vị thế và lịch sử vương quốc Champa và vương quốc Phù Nam

Bộ

9

 

B. Phân môn Địa lý

 

 

1

Lưới kinh vĩ tuyến; Một số lưới chiếu toàn cầu

Tờ

9

2

Trích mảnh bản đồ thông dụng: Bản đồ địa hình, Bản đồ hành chính, Bản đồ đường giao thông, Bản đồ du lịch.

Tờ

68

3

Sơ đồ hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa

tờ

68

4

Mô phỏng động về ngày đêm luân phiên và ngày đêm dài ngắn theo mùa.

Bộ

9

5

Mô phỏng động về các địa mảng xô vào nhau

Bộ

9

6

Video/clip về hoạt động phun trào của núi lửa. Cảnh quan vùng núi lửa.

Bộ

9

7

Sơ đồ các tầng khí quyển. Các loại mây

Tờ

9

8

Các đai khí áp và các loại gió thường xuyên trên Trái đất

Tờ

 

9

Biểu đồ, lược đồ về biến đổi khí hậu

Tờ

9

10

Video/clip về sự nóng lên toàn cầu (Global warming)

Bộ

9

11

Video/Clip về tác động của nước biển dâng

Bộ

9

12

Video/clip về thiên tai và ứng phó với thiên tai ở Việt Nam

Bộ

9

13

Video/clip về giáo dục tiết kiệm nước

Bộ

9

14

Video/clip về đới sông của động vật hoang dã, vấn đề bảo vệ đa dạng sinh học

Bộ

9

15

Tập bản đồ Địa lý đại cương

Tập

85

16

Lược đồ múi giờ trên Thế giới, Bản đồ Các khu vực giờ GMT

Tờ

9

17

Bản đồ các mảng kiến tạo, vành đai động đất, núi lửa

Tờ

9

18

Bản đồ hình thể bán cầu Tây

Tờ

9

19

Bản đồ hình thể bán cầu Đông

Tờ

9

20

Bản đồ lượng mưa trung bình năm trên thế giới.

Tờ

9

21

Bản đồ các đới khí hậu trên Trái đất

Tờ

9

22

Bản đồ hải lưu ở đại dương thế giới

Tờ

9

23

Bản đồ các loại đất chính trên Trái đất

Tờ

9

24

Bản đồ các đới thiên nhiên trên Trái đất

Tờ

9

25

Bản đồ phân bố các chủng tộc trên thế giới

Tờ

9

26

Bản đồ phân bố dân cư thế giới

Tờ

9

27

Tập bản đồ thế giới và các châu lục

Tập

85

28

Atlat địa lý Việt Nam

Tập

85

 

C. Thiết bị dùng chung

 

 

1

Quả địa cầu (tự nhiên và chính trị)

Chiếc

9

2

Địa bàn

Chiếc

9

3

Hộp quặng và khoáng sản chính của Việt Nam

Hộp

9

4

Nhiệt kế

chiếc

9

5

Nhiệt - ẩm kế treo tường

chiếc

9

6

Thước dây

chiếc

9

 

V. MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN

 

 

 

A. Tranh ảnh

 

 

1

Tranh/ảnh mô tả sự đa dạng của chất

Tờ

9

2

Tranh/ảnh về sơ đồ biểu diễn sự chuyển thể của chất

Tờ

9

3

Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào thực vật

Tờ

9

4

Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào động vật

Tờ

9

5

Tranh/ảnh so sánh tế bào thực vật, động vật

Tờ

9

6

Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào nhân sơ

Tờ

9

7

Tranh/ảnh so sánh tế bào nhân thực và nhân sơ

Tờ

9

8

Tranh/ảnh về một số loại tế bào điển hình

Tờ

9

9

Sơ đồ diễn tả từ tế bào - mô - cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể ở thực vật

Tờ

9

10

Sơ đồ diễn tả từ tế bào - mô, cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể ở động vật

Tờ

9

11

Sơ đồ 5 giới sinh vật

Tờ

9

12

Sơ đồ các nhóm phân loại sinh vật

Tờ

9

13

Tranh/ảnh về cấu tạo virus

Tờ

9

14

Tranh/ảnh về đa dạng vi khuẩn

Tờ

9

15

Tranh/ảnh về một số đối tượng nguyên sinh vật

Tờ

9

16

Tranh/ảnh về một số dạng nấm

Tờ

9

17

Sơ đồ các nhóm Thực vật

Tờ

9

18

Tranh/ảnh về Thực vật không có mạch (cây Rêu)

Tờ

9

19

Tranh/ảnh về Thực vật có mạch, không có hạt (cây Dương xỉ)

Tờ

9

20

Tranh/ảnh về Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần)

Tờ

9

21

Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín)

Tờ

9

22

Sơ đồ các nhóm động vật không xương sống và có xương sống

Tờ

9

23

Tranh/ảnh về đa dạng động vật không xương sống

Tờ

9

24

Tranh/ảnh về đa dạng động vật có xương sống

Tờ

9

25

Tranh/ảnh mô tả sự tương tác của bề mặt hai vật

Tờ

9

26

Tranh/ảnh về sự mọc lặn của Mặt Trời

Tờ

9

27

Tranh/ảnh về một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng

Tờ

9

28

Tranh/ảnh về hệ Mặt Trời

Tờ

9

29

Tranh/ảnh về Ngân Hà

Tờ

9

 

B. Thiết bị, dụng cụ, hóa chất (Cho một phòng học bộ môn)

 

 

1

Nhiệt kế lỏng hoặc cảm biến nhiệt độ.

Cái

60

2

Nến (Parafin) rắn

Hộp

60

3

Ống nghiệm

Cái

170

4

Ống dẫn thủy tinh chữ Z

Cái

60

5

Lọ thủy tinh miệng rộng

Cái

60

6

Chậu thủy tinh.

 

60

7

Cốc loại 1 lít

Cái

60

8

Thuốc tím (Potassium pemangannat e -KMnO4)

gram

60

9

Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn

Cái

60

10

Phễu chiết hình quả lê

Cái

60

11

Đũa thủy tinh

Cái

60

12

Giấy lọc

Hộp

17

13

Kính hiển vi

Cái

60

14

Tiêu bản tế bào thực vật

hộp

170

15

Tiêu bản tế bào động vật

hộp

170

16

Kính lúp

Cái

213

17

Lam kính

Hộp

85

18

La men

Hộp

85

19

Kim mũi mác

Cái

85

20

Panh

Cái

85

21

Dao cắt tiêu bản

Cái

85

22

Pipet

Cái

85

23

Đĩa kính đồng hồ

Cái

170

24

Đĩa lồng (Pêtri)

Cái

170

25

Cồn đốt

lọ/500ml

17

26

Acid acetic 45%

lọ/500ml

9

27

Dung dịch muối sinh lý (0,9% NaCl)

lọ/500ml

17

28

Carmin acetic 2%

Lọ

(100ml)

9

29

Giemsa 2%

Lọ

(100ml)

9

30

Methylen blue

Lọ

(100ml)

9

31

Glycerol

Lọ

(500ml)

9

32

Chậu lồng (Bôcan)

Cái

85

33

Lọ thủy tinh, có ống nhỏ giọt

Cái

85

34

Phễu thủy tinh loại to

Cái

85

35

Kéo cắt cành

Cái

85

36

Cặp ép thực vật

Cái

85

37

Vợt bắt sâu bọ

Cái

85

38

Vợt bắt động vật thủy sinh

Cái

85

39

Vợt bắt động vật nhỏ ở đáy ao, hồ

Cái

85

40

Lọ nhựa

Cái

85

41

Hộp nuôi sâu bọ

Cái

85

42

Bể kính

Cái

43

43

Túi đinh ghim

Túi

43

44

Ống đong

Bộ

17

45

Ống hút có quả bóp cao su

Cái

85

46

Bộ dụng cụ đo chiều dài, thời gian, khối lượng, nhiệt độ

Bộ

60

47

Thanh nam châm

Cái

60

48

Bộ thiết bị chứng minh lực cản của nước

Bộ

17

49

Bộ thiết bị chứng minh độ giãn lò xo

Bộ

60

 

C. Thiết bị dùng chung

 

 

1

Giá để ống nghiệm

Cái

60

2

Đèn cồn *

Cái

60

3

Cốc thủy tinh loại 250ml *

Cái

85

4

Lưới thép

Cái

60

5

Găng tay cao su *

Đôi

383

6

Áo choàng

Cái

383

7

Kính bảo vệ mắt không màu

Cái

383

8

Chổi rửa ống nghiệm

Cái

60

9

Khay mang dụng cụ và hóa chất

Cái

60

10

Bộ giá đỡ cơ bản

Bộ

60

11

Bình chia độ

Cái

60

12

Biến thế nguồn

Cái

60

13

Cảm biến lực

Cái

60

14

Cảm biến nhiệt độ

Cái

60

 

D. Thiết bị khác

 

 

1

Mẫu động vật ngâm trong lọ

Lọ

60

2

Cấu tạo cơ thể người

 

9

 

VI. MÔN CÔNG NGHỆ

 

 

 

A. Tranh ảnh

 

 

1

Tranh về vai trò và đặc điểm chung của nhà ở

Tờ

9

2

Tranh về Kiến trúc nhà ở Việt Nam

Tờ

9

3

Tranh về Xây dựng nhà ở

Tờ

9

4

Tranh về Ngôi nhà thông minh

Tờ

9

5

Tranh về Thực phẩm trong gia đình

Tờ

9

6

Tranh về Phương pháp bảo quản thực phẩm

Tờ

9

7

Tranh về Phương pháp chế biến thực phẩm

Tờ

9

8

Tranh về Trang phục và đời sống

Tờ

9

9

Tranh về Thời trang trong cuộc sống

Tờ

9

10

Tranh về Lựa chọn và sử dụng trang phục

Tờ

9

11

Tranh về Nồi cơm điện

Tờ

9

12

Tranh về Bếp điện

Tờ

9

13

Tranh về Đèn điện

Tờ

9

14

Tranh về Quạt điện

Tờ

9

 

B. Thiết bị thực hành (Tính cho một phòng học bộ môn - PHBM)

 

 

1

Bộ dụng cụ chế biến món ăn không sử dụng nhiệt.

Bộ

26

2

Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn

Bộ

26

3

Hộp mẫu các loại vải

Hộp

26

4

Nồi cơm điện

Cái

26

5

Bếp điện

Cái

26

6

Bóng đèn các loại

Bộ

26

7

Quạt điện

Cái

26

 

C. Thiết bị dùng chung (Tính cho một phòng học bộ môn - PHBM)

 

 

1

Bộ vật liệu cơ khí

Bộ

26

2

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

34

3

Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ

Bộ

9

4

Bộ vật liệu điện

Bộ

26

5

Bộ dụng cụ điện

Bộ

34

6

Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển.

Bộ

34

7

Biến thể nguồn

Bộ

34

 

VII. MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT

 

 

 

Tranh ảnh

 

 

1

Tranh minh họa các yếu tố dinh dưỡng có ảnh hưởng trong tập luyện và phát triển thể chất

Tờ

34

2

Bộ tranh minh họa kĩ thuật các giai đoạn chạy cự li ngắn

Bộ

34

3

Tranh minh họa kĩ thuật các giai đoạn Ném bóng

Tờ

34

 

Thiết bị, dụng cụ riêng cho một số chủ đề

 

 

1

Quả bóng Ném bóng

Quả

19

2

Lưới chắn bóng

Bộ

17

 

Thể thao tự chọn (Chỉ trang bị những dụng cụ tương ứng với môn thể thao được nhà trường lựa chọn)

 

 

1

Quả bóng đá

Quả

16

2

Cầu môn Bóng đá

Bộ

9

3

Quả bóng rổ

Quả

25

4

Cột bóng rổ

Bộ

17

5

Quả cầu đá

Quả

64

6

Trụ, lưới Đá cầu

Bộ

17

7

Quả cầu lông

Hộp

18

8

Vợt Cầu lông

Chiếc

90

9

Trụ, lưới Cầu lông

Bộ

17

10

Quả bóng chuyền da

Quả

25

11

Cột và lưới Bóng chuyền

Bộ

9

12

Bàn cờ, quân cờ vua

Bộ

213

13

Bàn và quân cờ treo tường môn cờ vua

Bộ

9

14

Phao bơi

Chiếc

383

15

Quả bóng bàn

Quả

25

16

Vợt Bóng bàn

Chiếc

90

17

Bàn, lưới Bóng bàn

Bộ

26

 

VIII. THIẾT BỊ, DỤNG CỤ DÙNG CHUNG

 

 

1

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

51

2

Còi

Chiếc

5

3

Thước dây

Chiếc

51

4

Thảm TDTT

Tấm

510

5

Nấm thể thao

Chiếc

510

6

Cờ lệnh thể thao

Bộ

43

7

Biển lật số

Bộ

26

8

Dây nhảy cá nhân

Chiếc

31

9

Dây nhảy tập thể

Chiếc

51

10

Dây kéo co *

Cuộn

17

 

IX. MÔN NGHỆ THUẬT

 

 

 

A. Thiết bị phân môn âm nhạc

 

 

 

Nhạc cụ tiết tấu

 

 

1

Thanh phách

Cặp

170

2

Trống nhỏ

Bộ

43

3

Tam giác chuông (Triangle)

Bộ

43

4

Trống lục lạc (Tambourine)

Cái

43

 

Nhạc cụ giai điệu - hòa âm

 

 

1

Đàn phím điện tử (Key board)

Bộ

9

2

Kèn phím

Cái

43

3

Sáo (recorder)

Cái

170

 

B. Thiết bị phân môn mỹ thuật

 

 

 

Tranh ảnh

 

 

1

Mĩ thuật tạo hình và Mĩ thuật ứng dụng.: Bảng yếu tố và nguyên lí tạo hình

Tờ

43

 

Thiết bị, dụng cụ (trang bị cho một phòng học bộ môn)

 

 

1

Đèn chiếu sáng.

Bộ

17

2

Giá để mẫu vẽ và dụng cụ học tập.

Cái

17

3

Bục, bệ đặt mẫu cho học sinh vẽ

Bộ

9

4

Mẫu vẽ cho học sinh

Bộ

9

5

Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A)

Cái

298

6

Bảng vẽ

Cái

298

7

Bút lông

Bộ

298

8

Bảng pha màu

Cái

298

9

Ống rửa bút

Cái

298

10

Màu oát (Gouache colour)

Hộp

298

11

Lô đồ họa (tranh in)

Cái

43

12

Đất nặn.

Hộp

298

 

X. MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM

 

 

1

Hoạt động hướng đến bản thân: Bộ tranh về thiên tai, biến đổi khí hậu

Bộ

68

2

Hoạt động hướng nghiệp: Bộ thẻ nghề truyền thống

Bộ

68

 

XI. THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

1

Nam châm gắn bảng

Chiếc

170

2

Giá treo tranh

Chiếc

43

3

Nẹp treo tranh

Chiếc

340

4

Nhiệt kế điện tử

Chiếc

17

5

Cân bàn điện tử

Chiếc

17