ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3302/QĐ-UBND
|
Bà Rịa-Vũng Tàu,
ngày 20 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO CHO CÁC CẤP TỪ MẦM NON ĐẾN THPT TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 26 tháng 05 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Thực hành tiết
kiệm, chống lãng phí ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng tài công;
Căn cứ Quyết định số
50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ công văn số
380/HĐND-VP ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Thường trực HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu về việc thống nhất máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục - đào tạo
cho các cấp từ mầm non đến THPT trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 3969/TTr-STC ngày 15 tháng 10 năm 2018 về việc đề nghị
ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục -
đào tạo cho các cấp từ mầm non đến THPT trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục -
đào tạo cho các cấp từ mầm non đến THPT trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu chi
tiết tại 04 phụ lục kèm theo Quyết định này:
1. Phụ lục I: Tiêu chuẩn, định
mức máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục - đào tạo cho cấp mầm non.
2. Phụ lục I: Tiêu chuẩn, định
mức máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục - đào tạo cho cấp tiểu học.
3. Phụ lục I: Tiêu chuẩn, định
mức máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục - đào tạo cho cấp Trung học
cơ sở.
4. Phụ lục I: Tiêu chuẩn, định
mức máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục - đào tạo cho cấp Trung học
phổ thông.
Điều 2.
1. Giao Sở
Giáo dục và Đào tạo, UBND các huyện, thị xã, thành phố:
a) Căn cứ tiêu chuẩn, định mức
quy định tại Quyết định này để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; đầu tư, mua sắm,
thuê máy móc, thiết bị chuyên dùng theo quy định của Luật đầu tư công và Luật
quản lý, sử dụng tài sản công; quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đảm
bảo tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định của pháp luật. Chỉ thực hiện đầu tư, mua
sắm tài sản khi các đơn vị trường học đồng thời đáp ứng các điều kiện: có các
phòng chức năng theo quy định; có nguồn nhân lực vận hành, bảo trì thiết bị và
theo nhu cầu thực tế của đơn vị.
b) Rà soát thực trạng và nhu cầu
sử dụng máy móc, thiết bị tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh để
phân kỳ đầu tư theo từng giai đoạn; đảm bảo việc đầu tư, mua sắm máy móc thiết
bị hiệu quả, tiết kiệm, tránh lãng phí theo đúng tinh thần nội dung Thông báo số
65/TB-HĐND ngày 01/8/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về kết luận tại Phiên chất
vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ Tám-HĐND tỉnh Khóa VI.
c) Đối với việc đầu tư, mua sắm
máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin, điện tử, cần
chọn lựa những máy móc, thiết bị phù hợp, có khả năng kết nối vật lý; chia sẻ
thông tin, dữ liệu đối với các hệ thống hiện có. Đặc biệt phải sử dụng các phần
mềm có bản quyền theo Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2009 và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
d) Phối hợp với Sở Kế hoạch và
Đầu tư, Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan triển khai thực hiện việc đầu
tư, mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ sở giáo dục đào tạo theo
quy định của pháp luật.
2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo
kịp thời tham mưu UBND tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết
bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh ngay sau
khi Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành văn bản quy định chi tiết hướng dẫn về tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động sự nghiệp
giáo dục và đào tạo.
3. Kho bạc Nhà nước tỉnh căn cứ
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành kèm theo
Quyết định này thực hiện kiểm soát chi theo quy định.
Điều 3.
1. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và các cá nhân, tổ
chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Long
|
PHỤ LỤC I
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH
VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO CHO CẤP MẦM NON TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3302/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2018
của UBND tỉnh)
Stt
|
Chủng loại
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
I
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THEO TIÊU CHUẨN
|
1
|
Máy chiếu Projector + màn chiếu
|
Cái/trường
|
2
|
Loại thông dụng, cường độ
sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens.
|
2
|
Ti vi HD 65 inch + cáp tín hiệu
HDMI
|
Cái/trường
|
1
|
Phục vụ công tác giảng dạy,
dùng trong phòng Giáo dục nghệ thuật
|
3
|
Hệ thống âm thanh phục vụ
sinh hoạt ngoài trời, chào cờ, văn nghệ…
|
Hệ thống/ trường
|
1
|
Hệ thống âm thanh chuyên nghiệp
phục vụ sinh hoạt ngoài trời, văn nghệ và các sự kiện lớn của trường.
|
4
|
Hệ thống đồ dùng đồ chơi
ngoài trời
|
Hệ thống/ trường
|
1
|
Hệ thống đồ dùng đồ chơi
ngoài trời phục vụ vận động vui chơi của các cháu bao gồm: cầu trượt, hệ thống
vận động liên hoàn, nhà banh, đu quay, xích đu, bập bênh, thú nhún các loại,
thang leo dây, hầm chui, cung chui, xe đạp trẻ em…
|
5
|
Bộ đồ dùng đồ chơi "hoạt
động với thiên nhiên và môi trường"
|
Hệ thống/ trường
|
1
|
Bao gồm góc thiên nhiên và Hoạt
động làm quen môi trường - xã hội
|
6
|
Hệ thống thiết bị dạy học
phát triển ngôn ngữ, làm quen tiếng Anh và kỹ năng tìm kiếm thông tin
|
Hệ thống/ trường
|
1
|
Bộ thiết bị phát triển ngôn ngữ,
làm quen tiếng Anh và kỹ năng tìm kiếm thông tin bao gồm: màn hình cảm ứng,
máy vi tính, bàn cảm ứng, máy tính bảng và các phụ kiện kèm theo…
|
II
|
MÁY MÓC,THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG TỐI THIỂU
|
A
|
Hệ thống thiết bị dùng cho
bếp 1 chiều (tính cho 1 trường), bao gồm:
|
1
|
Bàn tiếp phẩm và sơ chế
|
Cái/trường
|
2
|
Bàn sơ chế có sàn và không có
sàn
|
2
|
Bàn rửa chậu đơn
|
Cái/trường
|
2
|
gồm 01 ô bồn, 01 vòi cấp nước
và 01 ống thoát nước có lọc rác
|
3
|
Bàn rửa chậu đôi có vòi xoay
|
Cái/trường
|
1
|
gồm 02 ô bồn, 02 vòi cấp nước
và 02 ống thoát nước có lọc rác
|
4
|
Hệ thống bàn chế biến thức ăn
|
Bộ/ trường
|
1
|
Gồm bàn thái rau, thái thịt
|
5
|
Bàn chia thức ăn (có hộc để
cân)
|
Cái/trường
|
2
|
|
6
|
Bàn chờ chuyển thức ăn đi các
lớp
|
Cái/trường
|
1
|
|
7
|
Máy xay thịt
|
Cái/trường
|
1
|
Máy xay thịt công nghiệp loại
lớn.
|
8
|
Xe đẩy gia vị
|
Cái/trường
|
1
|
|
9
|
Xe đẩy canh
|
Cái/trường
|
2
|
|
10
|
Xe đẩy thực phẩm sống
|
Cái/trường
|
2
|
|
11
|
Xe đẩy cơm có khay kéo
|
Cái/trường
|
2
|
|
12
|
Xe đẩy thức ăn có thùng kín
|
Cái/trường
|
2
|
|
13
|
Hệ thống máy hút khói, khử
mùi
|
Bộ/ trường
|
1
|
|
14
|
Bếp gaz 02 họng đốt
|
Bộ/ trường
|
1
|
|
15
|
Bếp gaz + Thùng nấu (đựng) nước
sôi
|
Bộ/ trường
|
1
|
|
16
|
Tủ sấy tô, chén, ly, muỗng
|
Cái/trường
|
1
|
|
17
|
Tủ hấp khăn
|
Cái/trường
|
1
|
|
18
|
Tủ đồ dùng nhà bếp 4 tầng 2
cánh
|
Cái/trường
|
2
|
|
19
|
Tủ thức ăn chờ nấu
|
Cái/trường
|
1
|
|
20
|
Kệ 3 tầng phơi xoong, nồi
|
Cái/trường
|
1
|
|
21
|
Tủ lạnh 2 ngăn đông - mát
|
Cái/trường
|
1
|
|
22
|
Máy vắt cam tự động công nghiệp
|
Cái/trường
|
1
|
|
B
|
Thiết bị dùng cho phòng
giáo dục nghệ thuật
|
1
|
Đàn Organ dành cho cháu
|
Bộ/ trường
|
5
|
|
C
|
Thiết bị dùng cho phòng
giáo dục thể chất
|
1
|
Cung chui
|
Cái/trường
|
10
|
|
D
|
Dùng cho nhóm trẻ 03-12
tháng tuổi (15 trẻ/1 lớp)
|
1
|
Bình ủ nước
|
Cái/lớp
|
1
|
Bằng inox hoặc vật liệu khác
đảm bảo vệ sinh; giữ được nước nóng , 20 lít, có giá để bằng kim loại hoặc gỗ
|
2
|
Ti vi màu
|
Cái/lớp
|
1
|
Tối thiểu 21 inch, màu Xây dựng
yêu cầu kỹ thuật chung
|
E
|
Dùng cho nhóm trẻ 13-24
tháng tuổi (20 trẻ/1 lớp)
|
1
|
Bình ủ nước
|
Cái/lớp
|
1
|
Bằng inox hoặc vật liệu khác
đảm bảo vệ sinh; giữ được nước nóng , 20 lít, có giá để bằng kim loại hoặc gỗ
|
2
|
Ti vi màu
|
Cái/lớp
|
1
|
Tối thiểu 21 inch, màu Xây dựng
yêu cầu kỹ thuật chung
|
F
|
Dùng cho nhóm trẻ 25-36 tháng
tuổi (25 trẻ/1 lớp)
|
1
|
Bình ủ nước
|
Cái /lớp
|
1
|
Bằng inox hoặc vật liệu khác
đảm bảo vệ sinh; giữ được nước nóng , 20 lít, có giá để bằng kim loại hoặc gỗ
|
2
|
Ti vi màu
|
Cái /lớp
|
1
|
Tối thiểu 21 inch, màu Xây dựng
yêu cầu kỹ thuật chung
|
G
|
Dùng cho lớp mẫu giáo 3-4
tuổi (25 cháu/1 lớp)
|
1
|
Bình ủ nước
|
Cái/lớp
|
1
|
Bằng inox hoặc vật liệu khác
đảm bảo vệ sinh; giữ được nước nóng , 20 lít, có giá để bằng kim loại hoặc gỗ
|
2
|
Ti vi màu
|
Cái/lớp
|
1
|
Tối thiểu 21 inch, màu Xây dựng
yêu cầu kỹ thuật chung
|
H
|
Dùng cho lớp mẫu giáo 4-5
tuổi (30 cháu/1 lớp)
|
1
|
Bình ủ nước
|
Cái/lớp
|
1
|
Bằng inox hoặc vật liệu khác
đảm bảo vệ sinh; giữ được nước nóng, 20 lít, có giá để bằng kim loại hoặc gỗ
|
2
|
Ti vi màu
|
Cái/lớp
|
1
|
Tối thiểu 21 inch, màu Xây dựng
yêu cầu kỹ thuật chung
|
I
|
Dùng cho lớp mẫu giáo 5-6
tuổi (35 cháu/1 lớp)
|
1
|
Bình ủ nước
|
Cái/lớp
|
1
|
Bằng inox hoặc vật liệu khác đảm
bảo vệ sinh; giữ được nước nóng , 20 lít, có giá để bằng kim loại hoặc gỗ
|
2
|
Ti vi màu
|
Cái/lớp
|
1
|
Tối thiểu 21 inch, màu Xây dựng
yêu cầu kỹ thuật chung
|
K
|
Phòng học vi tính
|
1
|
Máy vi tính học sinh
|
Bộ / trường
|
10
|
|
III
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG ĐANG XIN TRIỂN KHAI THÍ ĐIỂM
|
1
|
Hệ thống camera an ninh và
giám sát
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Hệ thống camera an ninh giám
sát, bao gồm camera, đầu ghi hình, bảng điều khiển, thiết bị lưu trữ và các
phụ kiện kèm theo.
|
IV
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG ĐÃ TRIỂN KHAI THÍ ĐIỂM
|
1
|
Bộ sáng tạo, phát triển kỹ
năng vận động bé tự xây dựng mở rộng
|
Bộ/lớp
|
1
|
Bộ sáng tạo, phát triển kỹ
năng vận động bé tự xây dựng mở rộng dùng cho học sinh mẫu giáo từ 3-6 tuổi
|
2
|
Bộ thiết bị dạy học thông
minh phát triển kỹ năng
|
Bộ/lớp
|
1
|
Bộ thiết bị dạy học thông
minh phát triển kỹ năng dùng cho học sinh mẫu giáo từ 3-6 tuổi
|
PHỤ LỤC II
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH
VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO CHO CẤP TIỂU HỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3302/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2018 của
UBND tỉnh)
Stt
|
Chủng loại
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
I
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG
|
1
|
Máy in A3
|
Cái/trường
|
1
|
|
2
|
Máy in màu
|
Cái/trường
|
1
|
|
3
|
Máy photocopy siêu tốc phục vụ
công tác sao in đề thi
|
Cái/trường
|
1
|
|
4
|
Máy chiếu Projector + màn chiếu
|
Cái/trường
|
2
|
|
5
|
Ti vi HD 65 inch + cáp tín hiệu
HDMI
|
Cái/trường
|
1
|
|
6
|
Hệ thống âm thanh phục vụ
sinh hoạt ngoài trời, chào cờ, văn nghệ…
|
Bộ/ trường
|
1
|
|
II
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
TỐI THIỂU
|
A
|
Danh mục thiết bị bổ sung
cho lớp học thông thường làm phòng ngủ cho học sinh (tính cho 01 phòng)
|
1
|
Tủ đồ cá nhân
|
Cái/ phòng
|
1
|
- Kích thước (D*R*C): ≥
(1.800*540*1.200) mm.
- Có các ngăn và hộc để gối,
cặp và chiếu.
- Chất liệu: ván nhựa PVC
foam.
- Chống cháy, chống ẩm, không
chứa chất độc hại, có thể tái chế hoàn toàn.
- Ván nhựa được phủ 1 lớp sơn
thơm công nghiệp màu và phủ 1 lớp sơn 2K chống trầy xước, độ dày lớp sơn 25 đến
45 microns.
- Chân đế cao su.
|
B
|
Danh mục thiết bị dùng
cho phòng học vi tính (tính cho 1 phòng)
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
|
1
|
Máy vi tính học sinh
|
Bộ/phòng
|
35
|
Loại thông dụng, kết nối được
internet và cài đặt các phần mềm phục vụ dạy học theo chương trình giáo dục phổ
thông môn Tin học.
|
C
|
Danh mục thiết bị dùng cho
phòng học ngoại ngữ (tính cho 1 phòng)
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
|
1
|
Máy tính học sinh
|
Bộ/phòng
|
35
|
Loại máy vi tính chuyên dụng dụng,
kết nối được internet, cài đặt các phần mềm phục vụ học tiếng Anh.
|
2
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hệ thống âm thanh, thiết bị
thu hình ảnh chuyên dụng dùng phục vụ dạy và học ngoại ngữ
|
3
|
Màn hình LED tương tác kèm phần
mềm soạn giảng tương tác + chân đế
|
Bộ/phòng
|
1
|
Màn hình LED phẳng tương tác
tiêu chuẩn với mười điểm cảm ứng và có các phụ kiện đi kèm
|
D
|
Danh mục thiết bị dùng cho
phòng học âm nhạc (tính cho 01 phòng)
|
1
|
Ti vi HD 65 inch + cáp tín hiệu
HDMI
|
Cái/ phòng
|
1
|
Phục vụ công tác dùng trong
phòng nghe nhìn
|
2
|
Đàn phím điện tử
|
Bộ/ trường
|
5
|
Loại đàn thông dụng tối thiểu
61 phím phát sáng, 255 âm sắc, 120 tiết điệu, được cài đặt 100 bài hát và bản
nhạc, trong đó có khoảng 50 bài hát trong chương trình phổ thông, có micro cắm
trực tiếp vào đàn. Dùng điện hoặc pin; có bộ nhớ để thu, ghi; có hệ thống tự
học, tự kiểm tra đánh giá theo bài nhạc, có lỗ cắm tai nghe và đường ra để nối
với bộ tăng âm, có đường kết nối với máy tính hoặc thiết bị khác.
|
III
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG ĐANG XIN TRIỂN KHAI THÍ ĐIỂM
|
1
|
Danh mục thiết bị dùng cho
phòng học tương tác (tính cho 1 phòng) - Thiết bị đổi mới giáo dục
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Bao gồm bộ màn hình cảm ứng,
máy tính vi tính chuyên dụng và các phụ kiện kèm theo
|
2
|
Hệ thống camera an ninh và
giám sát
|
Hệ thống/ trường
|
1
|
Hệ thống camera an ninh giám
sát, bao gồm camera, đầu ghi hình, bảng điều khiển, thiết bị lưu trữ và các phụ
kiện kèm theo.
|
3
|
Hệ thống vận động ngoài trời
|
Hệ thống/ trường
|
1
|
Hệ thống đồ dùng đồ chơi
ngoài trời phục vụ vận động vui chơi của các cháu bao gồm: cầu trượt, hệ thống
vận động liên hoàn, đu quay, xích đu, bập bênh các loại, thang leo dây đa
năng, sàn nhún …
|
4
|
Hệ thống Robotics, tìm hiểu
khoa học kỹ thuật, hoạt động trải nghiệm
|
Hệ thống/ trường
|
1
|
|
PHỤ LỤC III
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH
VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO CHO CẤP THCS TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3302/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2018 của
UBND tỉnh)
Stt
|
Chủng loại
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
I
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG
|
1
|
Máy in A3
|
Cái/trường
|
1
|
Loại thông dụng có khả năng
in được khổ giấy A3 dùng để in sổ điểm lớn
|
2
|
Máy photocopy siêu tốc phục vụ
công tác sao in đề thi
|
Cái/trường
|
1
|
Loại chuyên dụng có chức năng
photocopy nhanh để phục vụ công việc sao, in đề thi.
|
3
|
Máy chiếu Projector + màn chiếu
|
Cái/trường
|
2
|
Loại thông dụng, cường độ
sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens.
|
4
|
Ti vi HD 65 inch + cáp tín hiệu
HDMI
|
Cái/trường
|
1
|
Phục vụ công tác giảng dạy,
dùng trong phòng nghe nhìn
|
5
|
Hệ thống âm thanh phục vụ
sinh hoạt ngoài trời, chào cờ, văn nghệ…
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Hệ thống âm thanh chuyên nghiệp
phục vụ sinh hoạt ngoài trời, chào cờ, văn nghệ và các sự kiện lớn của trường
cấp THCS.
|
II
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ TỐI THIỂU
|
A
|
Phòng học văn hóa
|
|
|
|
1
|
Ti vi
|
Cái/ phòng
|
1
|
Ti vi HD 65 inch + cáp tín hiệu
HDMI, có kết nối wifi, USB, HDMI…
|
B
|
Danh mục thiết bị dùng cho
phòng học vi tính (tính cho 1 phòng)
|
1
|
Máy vi tính học sinh
|
Bộ/phòng
|
45
|
Loại thông dụng, kết nối được
internet và cài đặt các phần mềm phục vụ dạy học theo chương trình giáo dục
phổ thông môn Tin học.
|
C
|
Danh mục thiết bị dùng cho
phòng học ngoại ngữ (tính cho 1 phòng)
|
1
|
Máy tính học sinh
|
Bộ/phòng
|
45
|
Loại máy vi tính chuyên dụng
dụng, kết nối được internet, cài đặt các phần mềm phục vụ học tiếng Anh.
|
2
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hệ thống âm thanh, thiết bị
thu hình ảnh chuyên dụng dùng phục vụ dạy và học ngoại ngữ
|
3
|
Màn hình LED tương tác kèm phần
mềm soạn giảng tương tác + chân đế
|
Bộ/phòng
|
1
|
Màn hình LED phẳng tương tác
tiêu chuẩn với mười điểm cảm ứng và có các phụ kiện đi kèm
|
D
|
Danh mục thiết bị dùng cho
phòng học âm nhạc (tính cho 01 phòng)
|
1
|
Ti vi HD 65 inch + cáp tín hiệu
HDMI
|
Cái/ phòng
|
1
|
Phục vụ công tác dùng trong
phòng nghe nhìn
|
III
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ ĐANG XIN
TRIỂN KHAI THÍ ĐIỂM
|
1
|
Danh mục thiết bị dùng cho phòng
học tương tác (tính cho 1 phòng) - Thiết bị đổi mới giáo dục
|
Hệ thống
|
1
|
Bao gồm bộ màn hình cảm ứng
và máy tính vi tính chuyên dụng và các phụ kiện kèm theo
|
2
|
Hệ thống camera an ninh và
giám sát
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Hệ thống camera an ninh giám
sát, bao gồm camera, đầu ghi hình, bảng điều khiển, thiết bị lưu trữ và các
phụ kiện kèm theo.
|
3
|
Hệ thống dạy học tích hợp
STEM
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Hệ thống dạy học tích hợp STEM
bao gồm: Hệ thống trạm dự báo thời tiết, xử lý nước, năng lượng sạch, hệ thống
nhà kính, hệ thống trồng cây - nuôi cá và Phòng học mô phỏng nguyên lý hoạt động
của mô hình Stem
|
4
|
Hệ thống Robotics, tìm hiểu
khoa học kỹ thuật, hoạt động trải nghiệm
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Thiết bị mô phỏng quy trình:
thiết kế, chế tạo, vận hành, ứng dụng robot... Các bộ thiết bị trải nghiệm
khám phá khoa học, mô hình giải phẩu học các loại … phù hợp với cấp học THCS
Bộ thiết bị dạy học thông
minh gồm: bộ màn hình cảm ứng, máy tính vi tính chuyên dụng và các phụ kiện
kèm theo.
Nội thất đi kèm: tủ, bàn ghế,
bảng …
|
PHỤ LỤC IV
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH
VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO CHO CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA -
VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3302/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2018 của
UBND tỉnh)
Stt
|
Chủng loại
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
I
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG
|
1
|
Máy in A3
|
Cái/trường
|
1
|
Loại thông dụng có khả năng
in được khổ giấy A3 dùng để in sổ điểm lớn
|
2
|
Máy photocopy siêu tốc phục vụ
công tác sao in đề thi
|
Cái/trường
|
1
|
Loại chuyên dụng có chức năng
photocopy nhanh để phục vụ công việc sao, in đề thi.
|
3
|
Máy chiếu Projector + màn chiếu
|
Cái/trường
|
2
|
Loại thông dụng, cường độ
sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens.
|
4
|
Ti vi HD 65 inch + cáp tín hiệu
HDMI
|
Cái/trường
|
1
|
Phục vụ công tác giảng dạy,
dùng trong phòng nghe nhìn
|
II
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG TỐI THIỂU
|
A
|
Danh mục thiết bị dùng cho
phòng học vi tính (tính cho 1 phòng)
|
1
|
Máy vi tính học sinh
|
Bộ/phòng
|
45
|
Loại thông dụng, kết nối được
internet và cài đặt các phần mềm phục vụ dạy học theo chương trình giáo dục
phổ thông môn tin học.
|
4
|
Hệ thống mạng máy tính
|
Hệ thống/ phòng
|
1
|
Gồm bộ kết nối mạng, dây mạng,
nẹp, công lắp đặt…
|
B
|
Danh mục thiết bị dùng cho
phòng học ngoại ngữ (tính cho 1 phòng)
|
1
|
Máy tính học sinh
|
Bộ/phòng
|
45
|
Loại máy vi tính chuyên dụng
dụng, kết nối được internet, cài đặt các phần mềm phục vụ học tiếng Anh.
|
2
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hệ thống âm thanh, thiết bị thu
hình ảnh chuyên dụng dùng phục vụ dạy và học ngoại ngữ
|
3
|
Màn hình LED tương tác kèm phần
mềm soạn giảng tương tác + chân đế
|
Bộ/phòng
|
1
|
Màn hình LED phẳng tương tác
tiêu chuẩn với mười điểm cảm ứng và có các phụ kiện đi kèm
|
III
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG ĐANG XIN TRIỂN KHAI THÍ ĐIỂM
|
2
|
Hệ thống camera an ninh và
giám sát
|
Hệ thống/ trường
|
1
|
Hệ thống camera an ninh giám
sát, bao gồm camera, đầu ghi hình, bảng điều khiển, thiết bị lưu trữ và các
phụ kiện kèm theo.
|
3
|
Hệ thống dạy học tích hợp
STEM
|
Hệ thống/ trường
|
1
|
Hệ thống dạy học tích hợp
STEM bao gồm: Hệ thống trạm dự báo thời tiết, xử lý nước, năng lượng sạch, hệ
thống nhà kính, hệ thống trồng cây - nuôi cá và Phòng học mô phỏng nguyên lý hoạt
động của mô hình Stem
|
4
|
Hệ thống Robotics, tìm hiểu
khoa học kỹ thuật, hoạt động trải nghiệm
|
Hệ thống/ trường
|
1
|
Thiết bị mô phỏng quy trình:
thiết kế, chế tạo, vận hành, ứng dụng robot...
Các bộ thiết bị trải nghiệm
khám phá khoa học, mô hình giải phẩu học các loại … phù hợp với cấp học THPT
Bộ thiết bị dạy học thông
minh gồm: bộ màn hình cảm ứng, máy tính vi tính chuyên dụng và các phụ kiện
kèm theo
Nội thất đi kèm: tủ, bàn ghế,
bảng …
|
5
|
Hệ thống thiết bị dùng cho
thư viện số
|
Hệ thống/ trường
|
1
|
Hệ thống thiết bị bao gồm các
thiết bị cảm ứng, camera, thiết bị đánh giá, máy tính bảng, máy chiếu vật thể
… hỗ trợ sử dụng và phát triển thư viện số
|
IV
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG ĐÃ TRIỂN KHAI THÍ ĐIỂM
|
1
|
Danh mục thiết bị dùng cho
phòng học tương tác (tính cho 1 phòng) - Thiết bị đổi mới giáo dục
|
Bộ/phòng
|
45
|
Bao gồm bộ màn hình cảm ứng
và máy tính vi tính chuyên dụng
|