Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 169/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
Số hiệu | 238/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/10/2011 |
Ngày có hiệu lực | 28/10/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Nguyễn Trung Hiếu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 238/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 28 tháng 10 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH SÓC TRĂNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 169/QĐ-UBND NGÀY 07/8/2009 CỦA UBND TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1135/TTr-SVHTTDL ngày 05/9/2011 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ một số thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 của UBND tỉnh Sóc Trăng (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban ngành tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND tỉnh
Sóc Trăng)
Stt theo QĐ 169 |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Di sản văn hóa |
|
|
1 |
Thành lập Bảo tàng cấp tỉnh |
Đã được thay thế |
|
2 |
Thành lập Bảo tàng tư nhân |
Đã được thay thế |
|
3 |
Xếp hạng Bảo tàng hạng II đối với Bảo tàng cấp tỉnh, Bảo tàng tư nhân |
Đã được thay thế |
|
4 |
Xếp hạng Bảo tàng hạng III đối với Bảo tàng cấp tỉnh, Bảo tàng tư nhân |
Đã được thay thế |
|
5 |
Xếp hạng di tích cấp tỉnh |
Đã được thay thế |
|
6 |
Cấp phép làm bản sao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân |
Đã được thay thế |
|
7 |
Cấp phép khai quật khẩn cấp |
Đã được thay thế |
|
8 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Đã được thay thế |
|
9 |
Cấp giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
Đã được thay thế |
|
10 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Đã được thay thế |
|
II |
Lĩnh vực Điện ảnh |
|
|
1 |
Cấp giấy phép phổ biến phim |
Đã được thay thế |
|
III |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
10 |
Cấp giấy phép công diễn cho tổ chức, cá nhân tổ chức trình diễn thời trang |
Đã được thay thế |
|
IV |
Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
|
|
2 |
Cấp giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương (trường hợp không thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ VHTTDL) khi Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền cho Sở VHTTDL cấp phép |
Đã được thay thế |
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký triển lãm (đối với các triển lãm văn hóa, nghệ thuật khác không thuộc các trường hợp do Bộ VHTTDL và Sở VHTTDL cấp giấy phép) |
Đã được thay thế |
|
5 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc trong nước do tổ chức, cá nhân thuộc địa phương tổ chức tại địa phương |
Đã được thay thế |
|
7 |
Thẩm định dự toán phần mỹ thuật (từ nguồn vốn ngân sách nhà nước) (đối với dự toán kinh phí phần mỹ thuật dưới ba trăm triệu đồng) |
Đã được thay thế |
|
8 |
Cấp giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương (không thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ VHTTDL) |
Đã được thay thế |
|
VI |
Lĩnh vực Văn hóa quần chúng, văn hóa dân tộc và tuyên truyền cổ động |
|
|
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
Đã được thay thế |
|
2 |
Giới hạn, đổi giấy phép kinh doanh karaoke |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản VI.1.6 điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL |
|
3 |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
Đã được thay thế |
|
4 |
Giới hạn, đổi giấy phép kinh doanh vũ trường |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản VI.1.5 điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL |
|
5 |
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
Đã được thay thế |
|
VIII |
Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
1 |
Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
Đã được thay thế |
|
2 |
Phê duyệt nội dung băng, đĩa ca nhạc, sân khấu hoặc sản phẩm nghe nhìn thuộc các thể loại khác (ghi trên mọi chất liệu) không phải là tác phẩm điện ảnh cho các doanh nghiệp nhập khẩu |
Đã được thay thế |
|
XI |
Lĩnh vực Hướng dẫn du lịch |
|
|
1 |
Cấp, cấp lại, cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch Quốc tế |
Đã được thay thế |
|
2 |
Cấp, cấp lại, cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch Nội địa |
Đã được thay thế |
|
XII |
Lĩnh vực Kinh doanh du lịch |
|
|
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành Quốc tế |
Đã được thay thế |
|
2 |
Thẩm định xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch từ 3 sao trở lên và hạng cao cấp |
Đã được thay thế |
|
3 |
Thẩm định xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch từ 2 sao trở xuống và đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Đã được thay thế |
|
4 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện |
Đã được thay thế |
|
5 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện |
Đã được thay thế |
|
6 |
Bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện |
Đã được thay thế |
|
7 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện (Do có sự thay đổi) |
Đã được thay thế |
|
8 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện (Do bị mất, rách nát hoặc bị tiêu hủy) |
Đã được thay thế |
|
9 |
Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện |
Đã được thay thế |
|
10 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống) |
Đã được thay thế |
|
11 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm) |
Đã được thay thế |
|
12 |
Cấp giấy phép đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm du lịch |
Đã được thay thế |
|
|
Tổng số 38 thủ tục |
|
|