Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 959/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu 959/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/03/2016
Ngày có hiệu lực 21/03/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Vũ Chí Giang
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 959/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤ T NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc “về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2016) thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc”;

Căn cứ Văn bản số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài nguyên - Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 75/TTr- STNMT ngày 18 tháng 2 năm 2016 và của UBND thành phố Vĩnh Yên tại tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Xét duyệt xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Vĩnh Yên, với nội dung sau:

1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của thành phố Vĩnh Yên trong năm kế hoạch 2016:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Tăng (+), giảm (-)

Tổng

Tỷ lệ

Tổng

Tỷ lệ

 

 

 

diện tích

(%)

diện tích

(%)

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.368,96

47,01

2.142,39

42,51

-226,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.400,73

27,80

1.270,57

25,21

-130,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.081,40

21,46

953,05

18,91

-128,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

148,20

2,94

137,08

2,72

-11,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

555,41

11,02

531,50

10,55

-23,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

131,82

2,62

73,56

1,46

-58,26

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

132,80

2,64

129,68

2,57

-3,12

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.641,93

52,43

2.872,32

57,00

230,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

248,97

4,94

246,15

4,88

-2,82

2.2

Đất an ninh

CAN

22,11

0,44

27,06

0,54

4,95

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

150,07

2,98

150,07

2,98

0

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

95,49

1,90

99,03

1,97

3,54

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

55,21

1,10

55,21

1,10

0,00

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

743,59

10,33

873,38

17,33

129,79

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,88

0,89

7,88

0,16

0

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

5,28

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,81

 

7,81

0,15

1,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

93,32

0,18

93,78

1,86

0,46

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

520,48

0,92

552,35

10,96

31,87

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

44,85

1,04

45,91

0,91

1,06

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

266,01

0,23

266,01

5,28

0

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

0,24

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,03

0,07

9,03

0,18

0

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

46,55

0,69

116,60

2,31

70,05

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

52,65

4,29

52,65

1,04

0

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,51

0,01

11,51

0,23

0

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,27

0,56

12,27

0,24

0

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,74

47,01

4,11

0,08

0,37

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

34,72

27,80

34,72

0,69

0

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

216,28

21,46

206,40

4,10

-9,88

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,38

2,94

0,38

0,01

0

3

Đất chưa sử dụng

CSD

28,31

11,02

24,50

0,49

-3,81

2. Kế hoạch cụ thể đến cấp xã, trong đó:

5.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)

5.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016

(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)

5.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016

(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)

5.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016.

(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Căn cứ Nội dung Quyết định này, UBND thành phố Vĩnh Yên có trách nhiệm:

1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2016 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương kế hoạch sử dụng đất của huyện.

1.2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.

[...]