ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2365/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
02 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐÀO TẠO GIÁM ĐỐC HỢP
TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP, TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày
27/11/2014;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày
12/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định xây dựng,
thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh
vực giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 3486/TTr-SLĐTBXH ngày 30/9/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định định mức
kinh tế - kỹ thuật nghề đào tạo: Giám đốc hợp tác xã nông nghiệp, trình độ sơ cấp
áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (Chi
tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển
khai thực hiện định mức kinh tế-kỹ thuật đã được quy định tại Điều 1 Quyết định
này.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng
các Ban, ngành cấp tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan, Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐ - TB&XH;
- Bộ NN và PTNT;
- Tổng cục GDNN;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, KTTTA.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐÀO TẠO GIÁM ĐỐC HỢP TÁC
XÃ NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp,
trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18
học viên.
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ
chức đào tạo nghề Giám đốc hợp tác xã, trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị.
2. Đối tượng áp dụng
a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề
nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và
các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới
03 tháng theo quy định của pháp luật.
b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng
làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Giám đốc hợp tác xã nông nghiệp,
trình độ đào tạo sơ cấp; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài
chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a. Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học
b. Thời lượng đào tạo: 03 tháng, tổng số giờ đào tạo
309 giờ (Trong đó: lý thuyết: 63 giờ; thực hành: 240 giờ; ôn tập, kiểm tra: 06
giờ).
c. Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)
Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn
giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho
việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và
tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện:
Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị
điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản
lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp
cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác
liên quan.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào
tạo: 01 người
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức
(giờ)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
15,70
|
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
|
1.8
|
|
Định mức giờ kiểm tra kết thúc mô đun
|
0.17
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, kinh nghiệm
4 năm hoạt động GDNN; Có đủ chuẩn chuyên môn nghiệp vụ.
|
|
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
|
13.71
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, kinh nghiệm
4 năm hoạt động GDNN; Có đủ chuẩn chuyên môn nghiệp vụ.
|
|
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
|
0,46
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp
chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo
phù hợp với việc làm.
|
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật
cơ bản
|
Định mức sử dụng
thiết bị
(giờ)
|
A
|
THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT
|
1
|
Máy chiếu (Projector)
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens
Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm
|
1,8
|
2
|
Máy vi tính
|
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời
điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
|
1,8
|
3
|
Màn chiếu
|
Trắng, khung inox
|
1,8
|
4
|
Bút trình chiếu
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,8
|
5
|
Bảng trắng
|
Khung inox
|
1,8
|
B
|
THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH
|
|
1
|
Máy chiếu (Projector)
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens
Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm
|
5,7
|
2
|
Máy vi tính
|
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời
điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
|
5,7
|
3
|
Màn chiếu
|
Trắng, khung inox
|
5,7
|
4
|
Bút trình chiếu
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
5,7
|
5
|
Bảng trắng
|
Khung inox
|
5,7
|
6
|
Máy in văn phòng
|
Tốc độ in 260 mm/s, bộ nhớ 2Mb trở lên, chiều rộng
80 mm trở lên.
|
2
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
(Số lượng/ khối lượng theo ĐV tính)
|
1
|
Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận,
các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo
viên, bảng điểm...)
|
Bộ
|
Các văn bản theo đúng quy định.
|
0,03
|
2
|
Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông,
giấy A0, A2, A3, bút màu, thước...)
|
Bộ
|
|
0,03
|
3
|
Chứng chỉ
|
Cái
|
Theo quy định của Tổng cục GDNN
|
1
|
4
|
Thực hành tham quan mô hình HTX hoạt động có hiệu
quả
|
|
|
|
Thuê xe
|
Chuyến
|
|
0,03
|
Hỗ trợ ăn trưa
|
Bữa
|
|
1
|
Báo cáo viên
|
Người
|
|
0,03
|
5
|
Phần mềm truy xuất nguồn gốc
|
Bộ
|
|
0,03
|
6
|
Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ,
tài liệu, túi đựng...)
|
Bộ
|
Đúng theo quy định
|
1
|
7
|
Bộ hồ sơ, tài liệu thực hành tình huống giả định
|
Bộ
|
|
1
|
8
|
Tiêu hao năng lượng (điện)
|
Kw
|
|
10
|
9
|
Nước uống (bình 20 lít)
|
Bình
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,29
|
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật
chất
|
Diện tích sử dụng
trung bình của 01 (một) người học (m2)
|
Tổng thời gian
sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
|
Định mức sử dụng
của 01 (một) người học (m2 x giờ)
|
I
|
Khu học lý thuyết
|
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết
|
1.7 m2
|
69
|
1.7 m2
x 69 giờ
|
II
|
Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm
|
1
|
Phòng học thực hành
|
4 m2
|
232
|
4 m2 x
232 giờ
|
2
|
Thuê địa điểm thực hành
|
4 m2
|
8
|
4 m2 x
8 giờ
|