Quyết định 31/2024/QĐ-UBND về 26 Định mức kinh tế - kỹ thuật của 17 nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu 31/2024/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/08/2024
Ngày có hiệu lực 12/09/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Đặng Văn Chính
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2024/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 30 tháng 8 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH 26 ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CỦA 17 NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành 26 định mức kinh tế - kỹ thuật của 17 nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, các nội dung cụ thể như sau:

STT

Tên nghề đào tạo

Trình độ đào tạo

Phụ lục

1

Kỹ thuật pha chế đồ uống

Sơ cấp bậc 1 (300 giờ)

Ia

2

Kỹ thuật pha chế đồ uống

Dưới 03 tháng (150 giờ)

Ib

3

Kỹ thuật chế biến món ăn

Sơ cấp bậc 1 (300 giờ)

IIa

4

Kỹ thuật chế biến món ăn

Dưới 03 tháng (150 giờ)

IIb

5

Công nghệ thông tin (photosop trong xử lý hình ảnh)

Sơ cấp bậc 1 (350 giờ)

IIIa

6

Công nghệ thông tin (photosop trong xử lý hình ảnh)

Dưới 03 tháng (200 giờ)

IIIb

7

Điện dân dụng

Sơ cấp bậc 1 (300 giờ)

IVa

8

Điện dân dụng

Dưới 03 tháng (150 giờ)

IVb

9

Trang điểm thẩm mỹ

Sơ cấp bậc 1 (400 giờ)

Va

10

Trang điểm thẩm mỹ

Dưới 03 tháng (200 giờ)

Vb

11

Chăm sóc da

Sơ cấp bậc 1 (360 giờ)

VIa

12

Chăm sóc da

Dưới 03 tháng (150 giờ)

VIb

13

Cắt tóc nam nữ

Sơ cấp bậc 1 (360 giờ)

VIIa

14

Cắt tóc nam nữ

Dưới 03 tháng (150 giờ)

VIIb

15

Kỹ thuật làm móng tay nước

Sơ cấp bậc 1 (360 giờ)

VIIIa

16

Kỹ thuật làm móng tay nước

Dưới 03 tháng (150 giờ)

VIIIb

17

Kỹ thuật trang trí hoa văn trên móng

Sơ cấp bậc 1 (360 giờ)

IXa

18

Kỹ thuật trang trí hoa văn trên móng

Dưới 03 tháng (150 giờ)

IXb

19

Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Sơ cấp bậc 1 (300 giờ)

X

20

Tiểu thủ công nghiệp

Dưới 03 tháng (100 giờ)

XI

21

Nghiệp vụ lễ tân

Dưới 03 tháng (200 giờ)

XII

22

Nghiệp vụ nhà hàng

Dưới 03 tháng (200 giờ)

XIII

23

Sửa chữa máy may công nghiệp

Dưới 03 tháng (280 giờ)

XIV

24

Vận hành xe nâng hàng

Dưới 03 tháng (280 giờ)

XV

25

Du lịch cộng đồng

Dưới 03 tháng (200 giờ)

XVI

26

Bán hàng Online

Dưới 03 tháng (150 giờ)

XVII

Kèm theo các Phụ lục: Ia, Ib, IIa, IIb, IIIa, IIIb, IVa, IVb, Va, Vb, VIa, VIb, VIIa, VIIb, VIIIa, VIIIb, IXa, IXb, X, XI, XII, XIII, XIV, XV, XVI, XVII.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 12 tháng 9 năm 2024

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động-TB&XH;
- Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- TT Tin học-Công báo;
- Phòng KT-NV, VH-XH;
- Lưu: VT, 130.KTNV.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Văn Chính