ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2345/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 02
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH
CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1499/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc
công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại
Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; TTTT, LĐ TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCQ(N).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 2345/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số: 01
1. Quy trình
giải quyết nhóm các thủ tục có thời hạn 32 ngày thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND tỉnh
1.1. Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp
tỉnh;
1.2. Điều chỉnh văn bản chấp thuận
nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh;
1.3. Chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh;
1.4. Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh;
1.5. Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh;
1.6. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh;
1.7. Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận của UBND cấp tỉnh;
1.8. Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh;
1.9. Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND cấp tỉnh;
1.10. Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh;
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Bộ
phận thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công của tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh
|
2
ngày
|
Bước
4
|
Xin ý kiến các sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Các sở, ngành, địa phương có liên
quan
|
15
ngày
|
Bước
5
|
- Tổng hợp ý kiến các sở, ngành, địa
phương;
- Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng
duyệt.
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh
|
5
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Phê duyệt Báo cáo trình UBND tỉnh
quyết định chủ trương đầu tư
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
6,5
ngày
|
Bước
9
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm hành chính công
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công của tỉnh
|
Không
quy định thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
32
ngày làm việc
|
Quy trình số: 02
2. Quy trình
giải quyết thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
2.1. Trường hợp thay đổi tên dự án đầu
tư, tên nhà đầu tư
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công của tỉnh
|
0,25
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5
|
Bước
5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm hành chính công
|
Văn thư Sở
|
0,25
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công của tỉnh
|
Không
quy định thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
03
ngày làm việc
|
2.2. Trường hợp thay đổi các nội dung
khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công của tỉnh
|
0,25
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ (bao gồm cả thời
gian trường hợp cần thiết phải xin ý kiến các cơ quan liên quan)
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh
|
5
ngày
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5
|
Bước
5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm hành chính công
|
Văn thư Sở
|
0,25
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công của tỉnh
|
Không
quy định thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
ngày
|
Quy trình số: 03
3. Quy trình
giải quyết thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng
tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện từ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công của tỉnh
|
0,25
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh
|
2,5
ngày
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Duyệt Báo cáo trình UBND tỉnh quyết
định chủ trương đầu tư
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,25
ngày
|
Bước
8
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5
ngày
|
Bước
9
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm hành chính công
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
10
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công của tỉnh
|
Không
quy định thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
8
ngày làm việc
|
Quy trình số: 04
4. Quy trình
giải quyết nhóm các thủ tục có thời hạn 3 ngày thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch
và Đầu tư
4.1. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án
đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại
khoản 3 Điều 41 của Luật đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP);
4.2. Ngừng hoạt động của dự án đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Khoản 1 Điều 47 Luật
Đầu tư);
4.3. Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư; (đối với đề nghị cấp lại)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công của tỉnh
|
0,25
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm hành chính công
|
Văn thư Sở
|
0,25
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công của tỉnh
|
không
quy định thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
03
ngày làm việc
|
Quy trình số: 05
5. Quy trình giải
quyết nhóm các thủ tục có thời hạn 2 ngày thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu
tư
5.1. Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư; (đối với đề nghị hiệu đính)
5.2. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công của tỉnh
|
0,25
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Duyệt hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm hành chính công
|
Văn thư Sở
|
0,25
ngày
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công của tỉnh
|
không
quy định thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
02
ngày làm việc
|
Quy trình số: 06
6. Quy trình giải
quyết thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở
Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công của tỉnh
|
0,25
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân
công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Xin ý kiến các sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Các sở, ngành, địa phương có liên
quan
|
10
ngày
|
Bước
5
|
- Tổng hợp ý kiến các sở, ngành, địa
phương có liên quan;
- Hoàn thiện hồ sơ TTHC trình lãnh
đạo phòng duyệt.
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh
|
1,5
ngày
|
Bước
6
|
Duyệt hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Duyệt báo cáo trình UBND tỉnh quyết
định chủ trương đầu tư
|
Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,25
ngày
|
Bước
9
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5
ngày
|
Bước
10
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm hành chính công
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
11
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công của tỉnh
|
không
quy định thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
18
ngày làm việc
|
Quy trình số: 07
7. Quy trình
giải quyết thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư
không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công của tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ (bao gồm cả
thời gian trường hợp cần thiết phải xin ý kiến các cơ quan liên quan)
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh
|
11,5
ngày
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm hành chính công
|
Văn thư Sở
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công của tỉnh
|
Không
quy định thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
15
ngày làm việc
|
Quy trình số: 08
8. Quy trình
giải quyết nhóm các thủ tục có thời hạn 10 ngày thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch
và Đầu tư
8.1. Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư.
8.1. Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC;
8.2. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công của tỉnh
|
0,25
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh
|
07
ngày
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm hành chính công
|
Văn thư Sở
|
0,25
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công của tỉnh
|
Không
quy định thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
10
ngày làm việc
|
Quy trình số: 09
9. Quy trình giải
quyết thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần,
mua phần góp vốn đối với nhà đầu tư nước ngoài
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công của tỉnh
|
0,25
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh
|
1,5
ngày
|
Bước
4
|
Xin ý kiến Bộ Quốc phòng và Bộ Công
an
|
Bộ Quốc phòng và Bộ Công an
|
07
ngày
|
Bước
5
|
Tổng hợp ý kiến Bộ Quốc phòng và Bộ
Công an
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh
|
3,5
ngày
|
Bước
6
|
Duyệt hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm hành chính công
|
Văn thư Sở
|
0,25
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công của tỉnh
|
không
quy định thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
15
ngày làm việc
|