Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 1499/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 18/08/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Hoàng Xuân Ánh |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1499/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 18 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính công bố mới không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (22 TTHC) |
||||||
1 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
32 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không có |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
|
2 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
32 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không có |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
|
3 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
32 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không có |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
|
4 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
32 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không có |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
|
5 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
- Trường hợp 1: thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư: 03 ngày làm việc; |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không có |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
- Cắt giảm thời gian giải quyết từ 03 xuống 02 ngày làm việc. |
- Trường hợp 2: thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: 10 ngày làm việc. |
- Cắt giảm thời gian giải quyết từ 10 xuống 07 ngày làm việc. |
||||||
6 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
32 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không có |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
|
7 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
32 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không có |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
|
8 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
32 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không có |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
|
9 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
32 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không có |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
|
10 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
32 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không có |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
|
11 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
32 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không có |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
|
12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
08 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không có |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 12 xuống 08 ngày làm việc |
13 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không có |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 05 xuống 03 ngày làm việc. |
14 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
18 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không có |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
|
15 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không có |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 05 xuống 03 ngày làm việc. |
16 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
10 ngày kể từ ngày quyết định, nhà đầu tư phải gửi hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không có |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 xuống 10 ngày làm việc. |
17 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không có |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
|
18 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
- 03 ngày đối với đề nghị cấp lại; |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không có |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
- Cắt giảm thời gian giải quyết từ 05 xuống 03 ngày làm việc. |
- 02 ngày đối với đề nghị hiệu đính |
- Cắt giảm thời gian giải quyết từ 03 xuống 02 ngày làm việc. |
||||||
19 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
02 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không có |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 03 xuống 02 ngày làm việc. |
20 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
- Trường hợp theo quy định tại khoản 2 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 15 ngày làm việc; - Trường hợp: Trường hợp tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo, xã, phường, thị trấn biên giới và xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh: 15 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không có |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
|
21 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
10 ngày |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không có |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 xuống 10 ngày làm việc. |
22 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
15 ngày |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không có |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 xuống 10 ngày làm việc. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
|
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
||
1 |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (Nghị định số 118/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam (Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT). |
2 |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
3 |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
4 |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
5 |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
6 |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
7 |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
8 |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
9 |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
10 |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
11 |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
12 |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
13 |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
14 |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
15 |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
16 |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP. |
17 |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Giãn tiến độ đầu tư |
- Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
18 |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
- Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
19 |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
20 |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
- Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
21 |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
- Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
22 |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
23 |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP. |
24 |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; |
25 |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
26 |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Áp dụng ưu đãi đầu tư |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Pháp luật về công nghệ cao và pháp luật về khoa học công nghệ; - Pháp luật về thuế, hải quan, đất đai. |
27 |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP. |
28 |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP. |
29 |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP. |
30 |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
- Luật đầu tư; - Nghị định 118/20015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Tổng số danh mục TTHC công bố: 52 TTHC
Trong đó:
- Công bố mới: 22 TTHC
- Bãi bỏ: 30 TTHC
Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: 22 TTHC
Qua dịch vụ bưu chính công ích: 22 TTHC.