Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu 1933/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/07/2021
Ngày có hiệu lực 21/07/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Lê Quang Trung
Lĩnh vực Đầu tư,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1933/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 21 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1536/TTr-SKHĐT ngày 13/7/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 22 (Hai mươi hai) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư cập nhật quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, Phòng KTNV;
- Lưu: VT, 1.12.13.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VĨNH LONG

 (Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND, ngày   tháng   năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)

Phần I. Danh mục quy trình thủ tục hành chính

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố

 

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

1519/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

1

Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

2

Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

3

Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

4

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

5

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

6

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

7

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

8

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

9

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

11

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

12

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

1519/QĐ- UBND ngày 16/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

13

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

14

Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

15

Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

16

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

17

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

18

Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

19

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

20

Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

21

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

22

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Phần II. Nội dung cụ thể của từng quy trình nội bộ giải quyết TTHC

1. Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

STT

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian thực hiện

1

Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ

 

 

 

 

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý

Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

2

Bước 2. Xử lý hồ sơ

 

 

 

 

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; tổ chức lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan

Chuyên viên, lãnh đạo Phòng Kinh tế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

02 ngày

 

Tiếp nhận ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan. Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế

Chuyên viên Phòng Kinh tế

17,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

Lãnh đạo Phòng Kinh tế

02 ngày

3

Bước 3. Xem xét phê duyệt

 

 

 

 

Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Lãnh đạo Sở KHĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

02 ngày

4

Bước 4. Phát hành

 

 

 

 

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. Chuyển kết quả đến Ủy ban nhân dân tỉnh.

Bộ phận văn thư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

0,5 ngày

 

Thời gian giải quyết tại Sở KHĐT

 

 

25 ngày

5

Bước 5. Trình UBND tỉnh

 

 

 

 

Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ

Phòng Hành chính - Tổ chức

UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

 

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ

Phòng Kinh tế - Ngoại vụ

4,5 ngày làm việc

 

Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Phòng Kinh tế - Ngoại vụ

0,5 ngày làm việc

 

Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

 

Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phòng Hành chính - Tổ chức

0,5 ngày làm việc

 

Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh

 

 

07 ngày làm việc

6

Bước 6. Trả kết quả

 

 

 

 

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

2. Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

STT

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian thực hiện

1

Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ

 

 

 

 

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý

Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

2

Bước 2. Xử lý hồ sơ

 

 

 

 

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; tổ chức lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan

Chuyên viên Phòng Kinh tế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

02 ngày

 

Tiếp nhận ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan. Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế

Chuyên viên Phòng Kinh tế

17,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

Lãnh đạo Phòng Kinh tế

02 ngày

3

Bước 3. Xem xét phê duyệt

 

 

 

 

Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Lãnh đạo Sở KHĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

02 ngày

4

Bước 4. Phát hành

 

 

 

 

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. Chuyển kết quả đến Ủy ban nhân dân tỉnh.

Bộ phận văn thư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

0,5 ngày

 

Thời gian giải quyết tại Sở KHĐT

 

 

25 ngày

5

Bước 5. Trình UBND tỉnh

 

 

 

 

Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ

Phòng Hành chính - Tổ chức

UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

 

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ

Phòng Kinh tế - Ngoại vụ

4,5 ngày làm việc

 

Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Phòng Kinh tế - Ngoại vụ

0,5 ngày làm việc

 

Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

 

Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phòng Hành chính - Tổ chức

0,5 ngày làm việc

 

Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh

 

 

07 ngày làm việc

6

Bước 6. Trả kết quả

 

 

 

 

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

[...]