ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1933/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
21 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
1519/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1536/TTr-SKHĐT ngày 13/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 22 (Hai mươi hai) quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư lập
danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện
các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành
chính công để thiết lập cấu hình điện tử, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày
làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành
chính công chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư cập nhật quy trình điện
tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, Phòng KTNV;
- Lưu: VT, 1.12.13.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VĨNH LONG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND, ngày tháng
năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Phần I.
Danh mục quy trình thủ tục hành chính
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố
|
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT
NAM
|
1519/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1
|
Chấp thuận nhà đầu tư của
UBND cấp tỉnh
|
2
|
Điều chỉnh văn bản chấp thuận
nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
3
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
4
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
5
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
6
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
7
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối
với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
8
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
9
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND cấp tỉnh
|
11
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
1519/QĐ- UBND ngày 16/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc
trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP)
|
14
|
Gia hạn thời hạn hoạt động của
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
15
|
Ngừng hoạt động của dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế
hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
16
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
18
|
Cấp lại và hiệu đính thông
tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
19
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
20
|
Thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
21
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
22
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Phần II.
Nội dung cụ thể của từng quy trình nội bộ giải quyết TTHC
1. Chấp
thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
1
|
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
|
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2
|
Bước 2. Xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; tổ
chức lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan
|
Chuyên viên, lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02 ngày
|
|
Tiếp nhận ý kiến thẩm định của
cơ quan nhà nước có liên quan. Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý
lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
17,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3. Xem xét phê duyệt
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến
UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4. Phát hành
|
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số. Chuyển kết quả đến Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
Thời gian giải quyết tại
Sở KHĐT
|
|
|
25 ngày
|
5
|
Bước 5. Trình UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế
- Ngoại vụ
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
4,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính -
Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Thời gian giải quyết tại
UBND tỉnh
|
|
|
07 ngày làm việc
|
6
|
Bước 6. Trả kết quả
|
|
|
|
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2. Điều
chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
1
|
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
|
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2
|
Bước 2. Xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; tổ
chức lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02 ngày
|
|
Tiếp nhận ý kiến thẩm định của
cơ quan nhà nước có liên quan. Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý
lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
17,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3. Xem xét phê duyệt
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến
UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4. Phát hành
|
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số. Chuyển kết quả đến Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
Thời gian giải quyết tại
Sở KHĐT
|
|
|
25 ngày
|
5
|
Bước 5. Trình UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế
- Ngoại vụ
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
4,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Thời gian giải quyết tại
UBND tỉnh
|
|
|
07 ngày làm việc
|
6
|
Bước 6. Trả kết quả
|
|
|
|
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
3. Chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
1
|
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
|
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2
|
Bước 2. Xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; tổ
chức lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02 ngày
|
|
Tiếp nhận ý kiến thẩm định của
cơ quan nhà nước có liên quan. Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý
lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
17,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3. Xem xét phê duyệt
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến
UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4. Phát hành
|
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số. Chuyển kết quả đến Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
Thời gian giải quyết tại
Sở KHĐT
|
|
|
25 ngày
|
5
|
Bước 5. Trình UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế
- Ngoại vụ
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
4,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính -
Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Thời gian giải quyết tại
UBND tỉnh
|
|
|
07 ngày làm việc
|
6
|
Bước 6. Trả kết quả
|
|
|
|
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
4. Điều chỉnh
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
1
|
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
|
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2
|
Bước 2. Xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; tổ
chức lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02 ngày
|
|
Tiếp nhận ý kiến thẩm định của
cơ quan nhà nước có liên quan. Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý
lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
17,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3. Xem xét phê duyệt
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến
UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4. Phát hành
|
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số. Chuyển kết quả đến Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
Thời gian giải quyết tại
Sở KHĐT
|
|
|
25 ngày
|
5
|
Bước 5. Trình UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế
- Ngoại vụ
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
4,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Thời gian giải quyết tại
UBND tỉnh
|
|
|
07 ngày làm việc
|
6
|
Bước 6. Trả kết quả
|
|
|
|
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
5. Điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và
không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
* Trường hợp 1: 03 ngày
làm việc
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
1
|
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
|
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2
|
Bước 2. Xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển
kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3. Xem xét phê duyệt
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu.
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4. Phát hành
|
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số.
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5. Trả kết quả
|
|
|
|
|
Trả kết quả điều chỉnh dự án
(Giấy CNĐKĐT)
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
03 ngày
|
Trường hợp 2: 10 ngày làm
việc
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
1
|
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
|
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
2
|
Bước 2. Xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
04 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3. Xem xét phê duyệt
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu.
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4. Phát hành
|
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số.
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5. Trả kết quả
|
|
|
|
|
Trả kết quả điều chỉnh dự án
(Giấy CNĐKĐT)
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
10 ngày
|
6. Điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự
án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
1
|
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
|
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2
|
Bước 2. Xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; tổ
chức lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02 ngày
|
|
Tiếp nhận ý kiến thẩm định của
cơ quan nhà nước có liên quan. Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý
lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
17,5 ngày
|
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3. Xem xét phê duyệt
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến
UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Sở
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4. Phát hành
|
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
Chuyển kết quả đến Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01 ngày
|
|
Thời gian giải quyết tại
Sở KHĐT
|
|
|
25 ngày
|
5
|
Bước 5. Trình UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế
- Ngoại vụ
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
4,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh
|
|
|
07 ngày làm việc
|
6
|
Bước 6. Trả kết quả
|
|
|
|
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
7. Điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài
sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
1
|
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
|
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
2
|
Bước 2. Xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; tổ
chức lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02 ngày
|
|
Tiếp nhận ý kiến thẩm định của
cơ quan nhà nước có liên quan. Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý
lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
17,5 ngày
|
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3. Xem xét phê duyệt
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến
UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Sở
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4. Phát hành
|
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
Chuyển kết quả đến Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01 ngày
|
|
Thời gian giải quyết tại
Sở KHĐT
|
|
|
25 ngày
|
5
|
Bước 5. Trình UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế
- Ngoại vụ
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
4,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Thời gian giải quyết tại
UBND tỉnh
|
|
|
07 ngày làm việc
|
6
|
Bước 6. Trả kết quả
|
|
|
|
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
8. Điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
1
|
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2
|
Bước 2. Xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; tổ
chức lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02 ngày
|
|
Tiếp nhận ý kiến thẩm định của
cơ quan nhà nước có liên quan. Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý
lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
17,5 ngày
|
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3. Xem xét phê duyệt
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND
tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Sở
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4. Phát hành
|
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số. Chuyển kết quả đến Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01 ngày
|
|
Thời gian giải quyết tại
Sở KHĐT
|
|
|
25 ngày
|
5
|
Bước 5. Trình UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế
- Ngoại vụ
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
4,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Thời gian giải quyết tại
UBND tỉnh
|
|
|
07 ngày làm việc
|
6
|
Bước 6. Trả kết quả
|
|
|
|
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
9. Điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập chuyển đổi loại
hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
1
|
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2
|
Bước 2. Xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; tổ
chức lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02 ngày
|
|
Tiếp nhận ý kiến thẩm định của
cơ quan nhà nước có liên quan. Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý
lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
17,5 ngày
|
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3. Xem xét phê duyệt
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến
UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Sở
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4. Phát hành
|
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số. Chuyển kết quả đến Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01 ngày
|
|
Thời gian giải quyết tại
Sở KHĐT
|
|
|
25 ngày
|
5
|
Bước 5. Trình UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế
- Ngoại vụ
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
4,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Thời gian giải quyết tại
UBND tỉnh
|
|
|
07 ngày làm việc
|
6
|
Bước 6. Trả kết quả
|
|
|
|
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
10. Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất thuộc dự án đầu ư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận của UBND tỉnh
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
1
|
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2
|
Bước 2. Xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; tổ
chức lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02 ngày
|
|
Tiếp nhận ý kiến thẩm định của
cơ quan nhà nước có liên quan. Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý
lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
17,5 ngày
|
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3. Xem xét phê duyệt
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến
UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Sở
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4. Phát hành
|
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số. Chuyển kết quả đến Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01 ngày
|
|
Thời gian giải quyết tại
Sở KHĐT
|
|
|
25 ngày
|
5
|
Bước 5. Trình UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính -
Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
4,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Thời gian giải quyết tại
UBND tỉnh
|
|
|
07 ngày làm việc
|
6
|
Bước 6. Trả kết quả
|
|
|
|
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
11. Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận của UBND tỉnh
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
1
|
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2
|
Bước 2. Xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; tổ
chức lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02 ngày
|
|
Tiếp nhận ý kiến thẩm định của
cơ quan nhà nước có liên quan. Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý
lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
17,5 ngày
|
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3. Xem xét phê duyệt
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến
UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Sở
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4. Phát hành
|
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số. Chuyển kết quả đến Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01 ngày
|
|
Thời gian giải quyết tại
Sở KHĐT
|
|
|
25 ngày
|
5
|
Bước 5. Trình UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính -
Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
4,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Thời gian giải quyết tại
UBND tỉnh
|
|
|
07 ngày làm việc
|
6
|
Bước 6. Trả kết quả
|
|
|
|
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
12. Điều
chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án
đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
1
|
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
|
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2
|
Bước 2. Xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; Thẩm
định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3,5 ngày
|
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3. Xem xét phê duyệt
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến
UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Sở
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4. Phát hành
|
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số. Chuyển kết quả đến Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
Thời gian giải quyết tại
Sở KHĐT
|
|
|
07 ngày
|
5
|
Bước 5. Trình UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế
- Ngoại vụ
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
03 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Thời gian giải quyết tại
UBND tỉnh
|
|
|
05 ngày làm việc
|
6
|
Bước 6. Trả kết quả
|
|
|
|
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
13. Điều
chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án
đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu
tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư
(Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
1
|
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
|
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2
|
Bước 2. Xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02 ngày
|
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3. Xem xét phê duyệt
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định
ký chứng nhận điều chỉnh dự án
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01 ngày
|
4
|
Bước 5. Trả kết quả
|
|
|
|
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
05 ngày
|
14. Gia hạn
thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
1
|
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
|
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2
|
Bước 2. Xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; tổ
chức lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02 ngày
|
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
09 ngày
|
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3. Xem xét phê duyệt
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến
UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Sở
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4. Phát hành
|
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số. Chuyển kết quả đến Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
Thời gian giải quyết tại
Sở KHĐT
|
|
|
15 ngày
|
5
|
Bước 5. Trình UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế
- Ngoại vụ
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Thời gian giải quyết tại
UBND tỉnh
|
|
|
3 ngày làm việc
|
6
|
Bước 6. Trả kết quả
|
|
|
|
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
15. Ngừng
hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
1
|
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
|
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2
|
Bước 2. Xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02 ngày
|
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3. Xem xét phê duyệt
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
văn bản gửi cơ quan có liên quan
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4. Phát hành
|
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số.
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
05 ngày
|
16. Chấm dứt
hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
1
|
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
|
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2
|
Bước 2. Xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01 ngày
|
|
Thẩm định, xem xét hồ sơ chấm
dứt hoạt động dự án
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Sở KHĐT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3. Xem xét phê duyệt
|
|
|
|
|
Xét thông báo chấm dứt hoạt động
dự án
|
Lãnh đạo Sở
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4. Phát hành
|
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số.
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
03 ngày
|
17. Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
1
|
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
|
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
2
|
Bước 2. Xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; tổ
chức lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02 ngày
|
|
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo
Sở cấp lại Chứng nhận đăng ký đầu tư
|
8,5 ngày
|
|
Xem xét, kiểm tra báo cáo thẩm
định
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3. Xem xét phê duyệt
|
|
|
|
|
Xem xét, quyết định cấp Giấy
Chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4. Cấp giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
|
|
|
|
Cập nhật hệ thống, cấp chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
Phòng Kinh tế- Sở KHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5. Trả kết quả
|
|
|
|
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
15 ngày
|
18. Cấp lại
và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
* Hiệu đính thông tin
trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
1
|
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
|
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2
|
Bước 2. Xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3. Xem xét phê duyệt
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, Cấp lại
và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4. Cấp giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
|
|
Cập nhật hệ thống, cấp chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
Phòng Kinh tế- Sở KHĐT
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5. Trả kết quả
|
|
|
|
|
Trả kết quả điều chỉnh dự án
(Giấy CNĐKĐT)
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
03 ngày
|
* Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
1
|
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
|
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2
|
Bước 2. Xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển
kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3. Xem xét phê duyệt
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, Cấp lại
và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4. Cấp giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
|
|
Cập nhật hệ thống, cấp chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
Phòng Kinh tế- Sở KHĐT
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5. Trả kết quả
|
|
|
|
|
Trả kết quả điều chỉnh dự án
(Giấy CNĐKĐT)
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
05 ngày
|
19. Đổi Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
1
|
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
|
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2
|
Bước 2. Xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3. Xem xét phê duyệt
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu.
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4. Phát hành
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số.
|
Bộ phận văn thư
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5. Trả kết quả
|
|
|
|
|
Trả kết quả điều chỉnh dự án
(Giấy CNĐKĐT)
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
03 ngày
|
20. Thực
hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối
với nhà đầu tư nước ngoài
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
1
|
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
|
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
2
|
Bước 2. Xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; tổ
chức lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02 ngày
|
|
Thẩm định hồ sơ góp vốn, mua
cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
8,5 ngày
|
|
Xem xét, kiểm tra báo cáo thẩm
định
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3. Xem xét phê duyệt
|
|
|
|
|
Xem xét, thông báo kết quả
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4. Phát hành
|
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số.
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5. Trả kết quả
|
|
|
|
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
15 ngày
|
21. Thành
lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
1
|
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
|
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Chuyên viên Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
2
|
Bước 2. Xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; xử
lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
08 ngày
|
|
Thẩm định trình cấp giấy chứng
nhận văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3. Xem xét phê duyệt
|
|
|
|
|
Quyết định cấp giấy chứng nhận
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Lãnh đạo Sở
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4. Cấp giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5. Trả kết quả
|
|
|
|
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
15 ngày
|
22. Chấm dứt
hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
1
|
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
|
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
2
|
Bước 2. Xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo
Sở Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
08 ngày
|
|
Xem xét, kiểm tra báo cáo thẩm
định
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3. Xem xét phê duyệt
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành.
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4. Phát hành
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số.
|
Bộ phận văn thư
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5. Trả kết quả
|
|
|
|
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
15 ngày
|