Quyết định 1366/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban quản lý các Khu công nghiệp Phú Thọ
Số hiệu | 1366/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/05/2022 |
Ngày có hiệu lực | 23/05/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Bùi Văn Quang |
Lĩnh vực | Đầu tư,Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1366/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 23 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng ban Quản lý các Khu công nghiệp Phú Thọ tại Tờ trình số 08/TTr-BQLKCN ngày 17/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 43 quy trình nội bộ giải quyết 32 thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam; lĩnh vực Hoạt động xây dựng và lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Bãi bỏ: 43 quy trình nội bộ giải quyết 38 thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam, lĩnh vực Hoạt động xây dựng, lĩnh vực Lao động - Việc làm, lĩnh vực Thương mại được phê duyệt tại Quyết định số 2834/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Giao Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chánh Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan liên quan: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng mới, sửa đổi quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Trưởng Ban quản lý các Khu công nghiệp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành, thị; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận:
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT |
LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TRANG |
|
I |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
|
|
1 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
|
2 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
|
2.1 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
|
2.2 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu công nghiệp |
|
|
3 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
|
3.1 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
|
3.2 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu công nghiệp |
|
|
4 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
|
4.1 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
|
4.2 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu công nghiệp |
|
|
5 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
|
5.1 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
|
5.2 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu công nghiệp |
|
|
6 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban quản lý |
|
|
6.1 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
|
6.2 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu công nghiệp |
|
|
7 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
|
7.1 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
|
7.2 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu công nghiệp |
|
|
8 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
|
8.1 |
Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
|
8.2 |
Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ban quản lý Khu công nghiệp |
|
|
9 |
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
|
9.1 |
Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
|
9.2 |
Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ban quản lý Khu công nghiệp |
|
|
10 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐCP) |
|
|
11 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý quy định tại khoản 7 điều 33 nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
|
|
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
|
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
|
|
14 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
|
|
14.1 |
Trường hợp điều chỉnh dự án liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư tại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
14.2 |
Trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư không thuộc nội dung quy định tại khoản 1, điều 47 nghị định 31/2021/NĐ- CP |
|
|
15 |
Ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
|
|
16 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
|
17 |
Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
17.1 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
17.2 |
Hiệu đính giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
18 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
19 |
Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
|
|
20 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
|
21 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
|
II |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
|
1 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
|
|
1.1. |
Đối với dự án thuộc nhóm B có công trình cấp III sử dụng vốn khác tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ |
|
|
1.2 |
Đối với dự án nhóm C có công trình cấp III sử dụng vốn khác tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ |
|
|
2 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
|
3 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
|
4 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
|
5 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
|
6 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
|
7 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
|
III |
Lĩnh vực Việc làm (Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam) |
|
|
1 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
2 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
3 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
|
4 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
I. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
1. Thủ tục: Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng, Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; dự thảo Văn bản lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP báo cáo, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình. |
Công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả; trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ theo quy định đến các cơ quan liên quan (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của các cơ quan liên quan). |
Văn thư; Công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Nhận Văn bản xin ý kiến của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo đơn vị xem xét, phân công tham mưu, xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Phân công phòng chuyên môn thẩm định, tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 9 |
Nhận hồ sơ lấy ý kiến của Ban quản lý các Khu công nghiệp. Phân công chuyên viên thẩm định, tham mưu xử lý |
Trưởng phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, tham gia ý kiến về nội dung thuộc phạm vi chức năng, quản lý của cơ quan đơn vị |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
10,0 ngày |
Bước 11 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến. |
Trưởng phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến. |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 13 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản tham gia ý kiến, gửi Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, tổng hợp, tham mưu. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 14 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban quản lý các Khu công nghiệp tổng hợp, tham mưu xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công. |
0,5 ngày |
Bước 15 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 16 |
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan; lập dự thảo Báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Cán bộ hoặc công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
3,0 ngày |
Bước 17 |
Duyệt kết quả; trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt Báo cáo thẩm định, hồ sơ trình UBND tỉnh. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 18 |
Phê duyệt Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 19 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; phát hành văn bản gửi kèm hồ sơ TTHC đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh). |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
Bước 20 |
Nhận hồ sơ TTHC của Ban quản lý các Khu công nghiệp trình, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thẩm định, tham mưu xử lý. |
Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 21 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh |
4,0 ngày |
Bước 22 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 23 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 24 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban quản lý các Khu công nghiệp. |
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh được phân công |
0,5 ngày |
Bước 25 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh); sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
32,0 ngày |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1366/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 23 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng ban Quản lý các Khu công nghiệp Phú Thọ tại Tờ trình số 08/TTr-BQLKCN ngày 17/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 43 quy trình nội bộ giải quyết 32 thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam; lĩnh vực Hoạt động xây dựng và lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Bãi bỏ: 43 quy trình nội bộ giải quyết 38 thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam, lĩnh vực Hoạt động xây dựng, lĩnh vực Lao động - Việc làm, lĩnh vực Thương mại được phê duyệt tại Quyết định số 2834/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Giao Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chánh Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan liên quan: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng mới, sửa đổi quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Trưởng Ban quản lý các Khu công nghiệp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành, thị; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận:
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT |
LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TRANG |
|
I |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
|
|
1 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
|
2 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
|
2.1 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
|
2.2 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu công nghiệp |
|
|
3 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
|
3.1 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
|
3.2 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu công nghiệp |
|
|
4 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
|
4.1 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
|
4.2 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu công nghiệp |
|
|
5 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
|
5.1 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
|
5.2 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu công nghiệp |
|
|
6 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban quản lý |
|
|
6.1 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
|
6.2 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu công nghiệp |
|
|
7 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
|
7.1 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
|
7.2 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu công nghiệp |
|
|
8 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
|
8.1 |
Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
|
8.2 |
Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ban quản lý Khu công nghiệp |
|
|
9 |
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
|
9.1 |
Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
|
9.2 |
Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ban quản lý Khu công nghiệp |
|
|
10 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐCP) |
|
|
11 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý quy định tại khoản 7 điều 33 nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
|
|
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
|
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
|
|
14 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
|
|
14.1 |
Trường hợp điều chỉnh dự án liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư tại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
14.2 |
Trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư không thuộc nội dung quy định tại khoản 1, điều 47 nghị định 31/2021/NĐ- CP |
|
|
15 |
Ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
|
|
16 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
|
17 |
Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
17.1 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
17.2 |
Hiệu đính giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
18 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
19 |
Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
|
|
20 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
|
21 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
|
II |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
|
1 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
|
|
1.1. |
Đối với dự án thuộc nhóm B có công trình cấp III sử dụng vốn khác tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ |
|
|
1.2 |
Đối với dự án nhóm C có công trình cấp III sử dụng vốn khác tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ |
|
|
2 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
|
3 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
|
4 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
|
5 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
|
6 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
|
7 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
|
III |
Lĩnh vực Việc làm (Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam) |
|
|
1 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
2 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
3 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
|
4 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
I. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
1. Thủ tục: Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng, Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; dự thảo Văn bản lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP báo cáo, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình. |
Công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả; trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ theo quy định đến các cơ quan liên quan (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của các cơ quan liên quan). |
Văn thư; Công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Nhận Văn bản xin ý kiến của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo đơn vị xem xét, phân công tham mưu, xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Phân công phòng chuyên môn thẩm định, tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 9 |
Nhận hồ sơ lấy ý kiến của Ban quản lý các Khu công nghiệp. Phân công chuyên viên thẩm định, tham mưu xử lý |
Trưởng phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, tham gia ý kiến về nội dung thuộc phạm vi chức năng, quản lý của cơ quan đơn vị |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
10,0 ngày |
Bước 11 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến. |
Trưởng phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến. |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 13 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản tham gia ý kiến, gửi Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, tổng hợp, tham mưu. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 14 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban quản lý các Khu công nghiệp tổng hợp, tham mưu xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công. |
0,5 ngày |
Bước 15 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 16 |
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan; lập dự thảo Báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Cán bộ hoặc công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
3,0 ngày |
Bước 17 |
Duyệt kết quả; trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt Báo cáo thẩm định, hồ sơ trình UBND tỉnh. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 18 |
Phê duyệt Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 19 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; phát hành văn bản gửi kèm hồ sơ TTHC đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh). |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
Bước 20 |
Nhận hồ sơ TTHC của Ban quản lý các Khu công nghiệp trình, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thẩm định, tham mưu xử lý. |
Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 21 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh |
4,0 ngày |
Bước 22 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 23 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 24 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban quản lý các Khu công nghiệp. |
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh được phân công |
0,5 ngày |
Bước 25 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh); sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
32,0 ngày |
2.1 Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng, Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; dự thảo Văn bản lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP báo cáo, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình. |
Công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ theo quy định đến các cơ quan liên quan (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của các cơ quan liên quan). |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Nhận hồ sơ xin ý kiến của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo đơn vị xem xét, phân công tham mưu, xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Phân công phòng chuyên môn thẩm định, tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 9 |
Nhận hồ sơ lấy ý kiến của Ban quản lý các Khu công nghiệp. Phân công chuyên viên thẩm định, tham mưu xử lý |
Trưởng phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, tham gia ý kiến về nội dung thuộc phạm vi chức năng, quản lý của cơ quan đơn vị |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
10,0 ngày |
Bước 11 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến. |
Trưởng phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến. |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 13 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản tham gia ý kiến, gửi Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, tổng hợp, tham mưu. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 14 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan. Chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban quản lý các Khu công nghiệp tổng hợp, tham mưu xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công. |
0,5 ngày |
Bước 15 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 16 |
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan; lập dự thảo Báo cáo thẩm định trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Cán bộ hoặc công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
3,0 ngày |
Bước 17 |
Duyệt kết quả; trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 18 |
Phê duyệt Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 19 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ TTHC đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh). |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng quản lý Đầu tư và Xây dựng, Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
Bước 20 |
Nhận hồ sơ TTHC của Ban quản lý các Khu công nghiệp trình, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thẩm định, tham mưu xử lý. |
Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 21 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh |
4,0 ngày |
Bước 22 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 23 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 24 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban quản lý các Khu công nghiệp. |
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh được phân công |
0,5 ngày |
Bước 25 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh); sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
32,0 ngày |
2.2 Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu công nghiệp
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; dự thảo Văn bản lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP báo cáo, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình. |
Công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ theo quy định đến các cơ quan liên quan (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của các cơ quan liên quan). |
Văn thư; Công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Nhận hồ sơ xin ý kiến của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo đơn vị xem xét, phân công tham mưu, xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Phân công phòng chuyên môn thẩm định, tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 9 |
Nhận hồ sơ lấy ý kiến của Ban quản lý các Khu công nghiệp. Phân công chuyên viên thẩm định, tham mưu xử lý |
Trưởng phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, tham gia ý kiến về nội dung thuộc phạm vi chức năng, quản lý của cơ quan đơn vị |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
10,0 ngày |
Bước 11 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến. |
Trưởng phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến. |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 13 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản tham gia ý kiến, gửi Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, tổng hợp, tham mưu. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 14 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan. Chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban quản lý các Khu công nghiệp tổng hợp, tham mưu xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công. |
0,5 ngày |
Bước 15 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 16 |
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Cán bộ hoặc công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
3,0 ngày |
Bước 17 |
Duyệt kết quả; trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng, Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 18 |
Phê duyệt Kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 19 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh được phân công |
0,5 ngày |
Bước 20 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25,0 ngày |
3.1 Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; dự thảo Văn bản lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP báo cáo, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình. |
Công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ theo quy định đến các cơ quan liên quan (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của các cơ quan liên quan). |
Văn thư; Công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Nhận hồ sơ xin ý kiến của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo đơn vị xem xét, phân công tham mưu, xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Phân công phòng chuyên môn thẩm định, tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 9 |
Nhận hồ sơ lấy ý kiến của Ban quản lý các Khu công nghiệp. Phân công chuyên viên thẩm định, tham mưu xử lý |
Trưởng phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, tham gia ý kiến về nội dung thuộc phạm vi chức năng, quản lý của cơ quan đơn vị |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
10,0 ngày |
Bước 11 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến. |
Trưởng phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến. |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 13 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản tham gia ý kiến, gửi Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, tổng hợp, tham mưu. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 14 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan. Chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban quản lý các Khu công nghiệp tổng hợp, tham mưu xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công. |
0,5 ngày |
Bước 15 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 16 |
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan; lập dự thảo Báo cáo thẩm định trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Cán bộ hoặc công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
3,0 ngày |
Bước 17 |
Duyệt kết quả; trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 18 |
Phê duyệt Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 19 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; phát hành văn bản gửi kèm hồ sơ TTHC đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh). |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng quản lý Đầu tư và Xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
Bước 20 |
Nhận hồ sơ TTHC của Ban quản lý các Khu công nghiệp trình, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thẩm định, tham mưu xử lý. |
Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 21 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh |
4,0 ngày |
Bước 22 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 23 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 24 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban quản lý các Khu công nghiệp. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh được phân công |
0,5 ngày |
Bước 25 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh); sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
32,0 ngày |
3.2 Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu công nghiệp
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; dự thảo Văn bản lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP báo cáo, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình. |
Công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ theo quy định đến các cơ quan liên quan (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của các cơ quan liên quan). |
Văn thư; Công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng, Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Nhận hồ sơ xin ý kiến của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo đơn vị xem xét, phân công tham mưu, xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Phân công phòng chuyên môn thẩm định, tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 9 |
Nhận hồ sơ lấy ý kiến của Ban quản lý các Khu công nghiệp. Phân công chuyên viên thẩm định, tham mưu xử lý |
Trưởng phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, tham gia ý kiến về nội dung thuộc phạm vi chức năng, quản lý của cơ quan đơn vị |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
10,0 ngày |
Bước 11 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến. |
Trưởng phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến. |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 13 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản tham gia ý kiến, gửi Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, tổng hợp, tham mưu. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 14 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban quản lý các Khu công nghiệp tổng hợp, tham mưu xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công. |
0,5 ngày |
Bước 15 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 16 |
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Cán bộ hoặc công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
3,0 ngày |
Bước 17 |
Duyệt kết quả; trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 18 |
Phê duyệt Kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 19 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh được phân công |
0,5 ngày |
Bước 20 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25,0 ngày |
4.1 Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; dự thảo Văn bản lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP báo cáo, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình. |
Công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ theo quy định đến các cơ quan liên quan (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của các cơ quan liên quan). |
Bộ phận Văn thư; Căn bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Nhận hồ sơ xin ý kiến của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo đơn vị xem xét, phân công tham mưu, xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Phân công phòng chuyên môn thẩm định, tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 9 |
Nhận hồ sơ lấy ý kiến của Ban quản lý các Khu công nghiệp. Phân công chuyên viên thẩm định, tham mưu xử lý |
Trưởng phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, tham gia ý kiến về nội dung thuộc phạm vi chức năng, quản lý của cơ quan đơn vị |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
10,0 ngày |
Bước 11 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến. |
Trưởng phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến. |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 13 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản tham gia ý kiến, gửi Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, tổng hợp, tham mưu. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 14 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan. Chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban quản lý các Khu công nghiệp tổng hợp, tham mưu xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công. |
0,5 ngày |
Bước 15 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 16 |
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan; lập dự thảo Báo cáo thẩm định trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Cán bộ hoặc công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng, Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
3,0 ngày |
Bước 17 |
Duyệt kết quả; trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng, Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 18 |
Phê duyệt Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 19 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ TTHC đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh). |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng quản lý Đầu tư và Xây dựng, Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
Bước 20 |
Nhận hồ sơ TTHC của Ban quản lý các Khu công nghiệp trình, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thẩm định, tham mưu xử lý. |
Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 21 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh |
4,0 ngày |
Bước 22 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 23 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 24 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban quản lý các Khu công nghiệp. |
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh được phân công |
0,5 ngày |
Bước 25 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh); sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
32,0 ngày |
4.2 Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu công nghiệp
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; dự thảo Văn bản lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP báo cáo, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình. |
Công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ theo quy định đến các cơ quan liên quan (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của các cơ quan liên quan). |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Nhận hồ sơ xin ý kiến của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo đơn vị xem xét, phân công tham mưu, xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Phân công phòng chuyên môn thẩm định, tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 9 |
Nhận hồ sơ lấy ý kiến của Ban quản lý các Khu công nghiệp. Phân công chuyên viên thẩm định, tham mưu xử lý |
Trưởng phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, tham gia ý kiến về nội dung thuộc phạm vi chức năng, quản lý của cơ quan đơn vị |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
10,0 ngày |
Bước 11 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến. |
Trưởng phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến. |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 13 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản tham gia ý kiến, gửi Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, tổng hợp, tham mưu. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 14 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan. Chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban quản lý các Khu công nghiệp tổng hợp, tham mưu xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công. |
0,5 ngày |
Bước 15 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng, Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 16 |
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Cán bộ hoặc công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng, Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
3,0 ngày |
Bước 17 |
Duyệt kết quả; trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng, Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 18 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 19 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban quản lý các Khu công nghiệp. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức phòng quản lý Đầu tư và Xây dựng, Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
Bước 20 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh); sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25,0 ngày |
5.1 Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; dự thảo Văn bản lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP báo cáo, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình. |
Công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ theo quy định đến các cơ quan liên quan (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của các cơ quan liên quan). |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Nhận hồ sơ xin ý kiến của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo đơn vị xem xét, phân công tham mưu, xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Phân công phòng chuyên môn thẩm định, tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 9 |
Nhận hồ sơ lấy ý kiến của Ban quản lý các Khu công nghiệp. Phân công chuyên viên thẩm định, tham mưu xử lý |
Trưởng phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, tham gia ý kiến về nội dung thuộc phạm vi chức năng, quản lý của cơ quan đơn vị |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
10,0 ngày |
Bước 11 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến. |
Trưởng phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến. |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 13 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản tham gia ý kiến, gửi Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, tổng hợp, tham mưu. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 14 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan. Chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban quản lý các Khu công nghiệp tổng hợp, tham mưu xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công. |
0,5 ngày |
Bước 15 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 16 |
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan; lập dự thảo Báo cáo thẩm định trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Cán bộ hoặc công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
3,0 ngày |
Bước 17 |
Duyệt kết quả; trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 18 |
Phê duyệt Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 19 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ TTHC đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh). |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức phòng quản lý Đầu tư và Xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
Bước 20 |
Nhận hồ sơ TTHC của Ban quản lý các Khu công nghiệp trình, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thẩm định, tham mưu xử lý. |
Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 21 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh |
4,0 ngày |
Bước 22 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 23 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 24 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban quản lý các Khu công nghiệp. |
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh được phân công |
0,5 ngày |
Bước 25 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh); sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
32,0 ngày |
5.2 Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu công nghiệp
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; dự thảo Văn bản lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP báo cáo, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình. |
Công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ theo quy định đến các cơ quan liên quan (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của các cơ quan liên quan). |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Nhận hồ sơ xin ý kiến của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo đơn vị xem xét, phân công tham mưu, xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Phân công phòng chuyên môn thẩm định, tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 9 |
Nhận hồ sơ lấy ý kiến của Ban quản lý các Khu công nghiệp. Phân công chuyên viên thẩm định, tham mưu xử lý |
Trưởng phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, tham gia ý kiến về nội dung thuộc phạm vi chức năng, quản lý của cơ quan đơn vị |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
10,0 ngày |
Bước 11 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến. |
Trưởng phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến. |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 13 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản tham gia ý kiến, gửi Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, tổng hợp, tham mưu. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 14 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan. Chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban quản lý các Khu công nghiệp tổng hợp, tham mưu xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công. |
0,5 ngày |
Bước 15 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 16 |
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Cán bộ hoặc công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
3,0 ngày |
Bước 17 |
Duyệt kết quả; trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng, Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 18 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 19 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban quản lý các Khu công nghiệp. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
Bước 20 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh); sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25,0 ngày |
6.1 Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; dự thảo Văn bản lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP báo cáo, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình. |
Công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ theo quy định đến các cơ quan liên quan (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của các cơ quan liên quan). |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Nhận hồ sơ xin ý kiến của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo đơn vị xem xét, phân công tham mưu, xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Phân công phòng chuyên môn thẩm định, tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 9 |
Nhận hồ sơ lấy ý kiến của Ban quản lý các Khu công nghiệp. Phân công chuyên viên thẩm định, tham mưu xử lý |
Trưởng phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, tham gia ý kiến về nội dung thuộc phạm vi chức năng, quản lý của cơ quan đơn vị |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
10,0 ngày |
Bước 11 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến. |
Trưởng phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến. |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 13 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản tham gia ý kiến, gửi Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, tổng hợp, tham mưu. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 14 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan. Chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban quản lý các Khu công nghiệp tổng hợp, tham mưu xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công. |
0,5 ngày |
Bước 15 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 16 |
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan; lập dự thảo Báo cáo thẩm định trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Cán bộ hoặc công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
3,0 ngày |
Bước 17 |
Duyệt kết quả; trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 18 |
Phê duyệt Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 19 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ theo quy định đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh). |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
Bước 20 |
Nhận hồ sơ TTHC của Ban quản lý các Khu công nghiệp trình, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thẩm định, tham mưu xử lý. |
Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 21 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh |
4,0 ngày |
Bước 22 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 23 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 24 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh được phân công |
0,5 ngày |
Bước 25 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh); sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
32,0 ngày |
6.2 Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu công nghiệp
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; dự thảo Văn bản lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP báo cáo, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình. |
Công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ theo quy định đến các cơ quan liên quan (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của các cơ quan liên quan). |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Nhận hồ sơ xin ý kiến của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo đơn vị xem xét, phân công tham mưu, xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Phân công phòng chuyên môn thẩm định, tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 9 |
Nhận hồ sơ lấy ý kiến của Ban quản lý các Khu công nghiệp. Phân công chuyên viên thẩm định, tham mưu xử lý |
Trưởng phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, tham gia ý kiến về nội dung thuộc phạm vi chức năng, quản lý của cơ quan đơn vị |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
10,0 ngày |
Bước 11 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến. |
Trưởng phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến. |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 13 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản tham gia ý kiến, gửi Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, tổng hợp, tham mưu. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 14 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan. Chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban quản lý các Khu công nghiệp tổng hợp, tham mưu xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công. |
0,5 ngày |
Bước 15 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 16 |
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Cán bộ hoặc công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
3,0 ngày |
Bước 17 |
Duyệt kết quả; trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 18 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 19 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban quản lý các Khu công nghiệp. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
Bước 20 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh); sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25,0 ngày |
7.1 Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; dự thảo Văn bản lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP báo cáo, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ theo quy định đến các cơ quan liên quan (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của các cơ quan liên quan). |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Nhận hồ sơ xin ý kiến của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo đơn vị xem xét, phân công tham mưu, xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Phân công phòng chuyên môn thẩm định, tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 9 |
Nhận hồ sơ lấy ý kiến của Ban quản lý các Khu công nghiệp. Phân công chuyên viên thẩm định, tham mưu xử lý |
Trưởng phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, tham gia ý kiến về nội dung thuộc phạm vi chức năng, quản lý của cơ quan đơn vị |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
10,0 ngày |
Bước 11 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến. |
Trưởng phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến. |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 13 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản tham gia ý kiến, gửi Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, tổng hợp, tham mưu. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 14 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan. Chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban quản lý các Khu công nghiệp tổng hợp, tham mưu xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công. |
0,5 ngày |
Bước 15 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 16 |
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan; lập dự thảo Báo cáo thẩm định trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Cán bộ hoặc công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
3,0 ngày |
Bước 17 |
Duyệt kết quả; trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 18 |
Phê duyệt Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 19 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ TTHC đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh). |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
Bước 20 |
Nhận hồ sơ TTHC của Ban quản lý các Khu công nghiệp trình, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thẩm định, tham mưu xử lý. |
Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 21 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh |
4,0 ngày |
Bước 22 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 23 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 24 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban quản lý các Khu công nghiệp. |
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh được phân công |
0,5 ngày |
Bước 25 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh); sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
32,0 ngày |
7.2 Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu công nghiệp
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; dự thảo Văn bản lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP báo cáo, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình. |
Công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng, Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ theo quy định đến các cơ quan liên quan (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của các cơ quan liên quan). |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Nhận hồ sơ xin ý kiến của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo đơn vị xem xét, phân công tham mưu, xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Phân công phòng chuyên môn thẩm định, tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 9 |
Nhận hồ sơ lấy ý kiến của Ban quản lý các Khu công nghiệp. Phân công chuyên viên thẩm định, tham mưu xử lý |
Trưởng phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, tham gia ý kiến về nội dung thuộc phạm vi chức năng, quản lý của cơ quan đơn vị |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
10,0 ngày |
Bước 11 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến. |
Trưởng phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến. |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 13 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản tham gia ý kiến, gửi Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, tổng hợp, tham mưu. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 14 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan. Chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban quản lý các Khu công nghiệp tổng hợp, tham mưu xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công. |
0,5 ngày |
Bước 15 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 16 |
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
3,0 ngày |
Bước 17 |
Duyệt kết quả; trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 18 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 19 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban quản lý các Khu công nghiệp. |
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh được phân công |
0,5 ngày |
Bước 20 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh); sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25,0 ngày |
8.1 . Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý các khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh báo cáo, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
3,0 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ TTHC đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh). |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Nhận hồ sơ TTHC của Ban quản lý các Khu công nghiệp trình, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thẩm định, tham mưu xử lý. |
Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh |
2,0 ngày |
Bước 9 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 11 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh được phân công |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh); sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý các KCN tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
12,0 ngày |
8.2 . Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ban Quản lý các Khu công nghiệp
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý các khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
1,0 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC báo cáo, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
3,0 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý các khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết |
7,0 ngày |
9.1. Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ . |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan quản lý đất đai và các cơ quan có liên quan về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP báo cáo, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp phê duyệt Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan theo quy định. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản gửi kèm hồ sơ theo quy định đến các cơ quan liên quan (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của các cơ quan liên quan). |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Nhận hồ sơ xin ý kiến của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo đơn vị xem xét, phân công tham mưu, xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Phân công phòng chuyên môn thẩm định, tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 9 |
Nhận hồ sơ lấy ý kiến của Ban quản lý các Khu công nghiệp. Phân công chuyên viên thẩm định, tham mưu xử lý |
Trưởng phòng chuyên môn Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, tham gia ý kiến về nội dung thuộc phạm vi chức năng, quản lý của cơ quan đơn vị |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
3,0 ngày |
Bước 11 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến. |
Trưởng phòng chuyên môn Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến. |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 13 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản tham gia ý kiến, gửi Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, tổng hợp, tham mưu. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 14 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan. Chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban quản lý các Khu công nghiệp tổng hợp, tham mưu xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban quản lý các Khu công nghiệp được phân công. |
0,5 ngày |
Bước 15 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 16 |
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan; xem xét điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, lập dự thảo Báo cáo thẩm định trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
2,0 ngày |
Bước 17 |
Duyệt kết quả; trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 18 |
Phê duyệt Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 19 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; phát hành văn bản gửi kèm hồ sơ TTHC đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh). |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
Bước 20 |
Nhận hồ sơ TTHC của Ban quản lý các Khu công nghiệp trình, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thẩm định, tham mưu xử lý. |
Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 21 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh |
1,5 ngày |
Bước 22 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 23 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 24 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh được phân công |
0,25 ngày |
Bước 25 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh); sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết |
18,0 ngày |
9.2. Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ban Quản lý các Khu công nghiệp
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ . |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan quản lý đất đai và các cơ quan có liên quan về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP báo cáo, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp phê duyệt Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan theo quy định. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ TTHC đến các cơ quan liên quan (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của các cơ quan liên quan). |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Nhận hồ sơ xin ý kiến của Ban quản lý các Khu công nghiệp, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo đơn vị xem xét, phân công tham mưu, xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Phân công phòng chuyên môn thẩm định, tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 9 |
Nhận hồ sơ lấy ý kiến của Ban quản lý các Khu công nghiệp. Phân công chuyên viên thẩm định, tham mưu xử lý |
Trưởng phòng chuyên môn Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, tham gia ý kiến về nội dung thuộc phạm vi chức năng, quản lý của cơ quan đơn vị |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
3,0 ngày |
Bước 11 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến. |
Trưởng phòng chuyên môn Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 13 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản tham gia ý kiến, gửi Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, tổng hợp, tham mưu. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 14 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan. Chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban quản lý các Khu công nghiệp tổng hợp, tham mưu xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban quản lý các Khu công nghiệp được phân công. |
0,5 ngày |
Bước 15 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 16 |
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan; xem xét điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
1,5 ngày |
Bước 17 |
Duyệt kết quả; trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 18 |
Phê duyệt Kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 19 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
Bước 20 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh); sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15,0 ngày |
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý các khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC báo cáo, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
2,0 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức của phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý các khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5,0 ngày |
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và Xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ . |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan có thẩm quyền về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó theo quy định tại Khoản 6 hoặc 8 Điều 31 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP báo cáo, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp phê duyệt Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan theo quy định. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ theo quy định đến các cơ quan liên quan (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của các cơ quan liên quan). |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Nhận hồ sơ xin ý kiến của Ban quản lý các Khu công nghiệp, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo đơn vị xem xét, phân công tham mưu, xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Phân công phòng chuyên môn thẩm định, tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 9 |
Nhận hồ sơ lấy ý kiến của Ban quản lý các Khu công nghiệp. Phân công chuyên viên thẩm định, tham mưu xử lý |
Trưởng phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, tham gia ý kiến về nội dung thuộc phạm vi chức năng, quản lý của cơ quan đơn vị |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
10,0 ngày |
Bước 11 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến. |
Trưởng phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 13 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản tham gia ý kiến, gửi Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, tổng hợp, tham mưu. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 14 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan. Chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban quản lý các Khu công nghiệp tổng hợp, tham mưu xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban quản lý các Khu công nghiệp được phân công. |
0,5 ngày |
Bước 15 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
3,0 ngày |
Bước 16 |
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan; lập dự thảo Báo cáo thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
2,0 ngày |
Bước 17 |
Duyệt kết quả; trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 18 |
Phê duyệt Kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 19 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
Bước 20 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh); sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25,0 ngày |
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý các khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, báo cáo, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
6,0 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
4,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
3,0 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức của phòng Quản lý đầu tư và xây dựng được phân công |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý các khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15,0 ngày |
13. Thủ tục: Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và Xây dựng, Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ . |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư báo cáo, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp phê duyệt Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan theo quy định. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản gửi kèm hồ sơ TTHC đến các cơ quan liên quan (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của các cơ quan liên quan). |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Nhận hồ sơ xin ý kiến của Ban quản lý các Khu công nghiệp, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo đơn vị xem xét, phân công tham mưu, xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Phân công phòng chuyên môn thẩm định, tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 9 |
Nhận hồ sơ lấy ý kiến của Ban quản lý các Khu công nghiệp. Phân công chuyên viên thẩm định, tham mưu xử lý |
Trưởng phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, tham gia ý kiến về nội dung thuộc phạm vi chức năng, quản lý của cơ quan đơn vị |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
10,0 ngày |
Bước 11 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến. |
Trưởng phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến |
Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
1,0 ngày |
Bước 13 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản tham gia ý kiến, gửi Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, tổng hợp, tham mưu. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Bước 14 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan. Chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban quản lý các Khu công nghiệp tổng hợp, tham mưu xử lý. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban quản lý các Khu công nghiệp được phân công. |
0,5 ngày |
Bước 15 |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 16 |
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
3,0 ngày |
Bước 17 |
Duyệt kết quả; trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 18 |
Phê duyệt Kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 19 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
Bước 20 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25,0 ngày |
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý các khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC báo cáo, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý các khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
3,0 ngày |
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý các khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
1,0 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC báo cáo, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
5,0 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức của phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý các khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10,0 ngày |
15. Thủ tục: Ngừng hoạt động của dự án đầu tư
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý các khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC báo cáo, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
2,0 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức của phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý các khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5,0 ngày |
16. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; dự thảo thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan theo quy định báo cáo, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình. |
Cán bộ, công chức Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
Bước 4 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt Văn bản thông báo chấm dứt dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản, thông báo chấm dứt dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan theo quy định; gửi Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. |
Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Ngay khi nhận hồ sơ |
17. Thủ tục: Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
17.1. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý các khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
1,0 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC báo cáo, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý các khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5,0 ngày |
17.2. Hiệu đính giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý các khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC báo cáo, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý các khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
3,0 ngày |
18. Thủ tục: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý các khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC báo cáo, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý các khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
3,0 ngày |
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý các khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
1,0 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định, báo cáo kết quả, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
10,0 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
2,0 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý các khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15,0 ngày |
20. Thủ tục: Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý các khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
1,0 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC báo cáo, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
10,0 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
2,0 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý các khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15,0 ngày |
21. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý các khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
1,0 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC báo cáo, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
10,0 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
2,0 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý các khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15,0 ngày |
II. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. * Lưu ý: Đối với các trường hợp nộp hồ sơ bổ sung chỉ quét (scan) và lưu trữ các thành phần hồ sơ bổ sung. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công kiểm tra sự đầy đủ, tính hợp lệ của hồ sơ trình thẩm định theo quy định. |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Kiểm tra sự đầy đủ, tính hợp lệ của hồ sơ trình thẩm định theo quy định; Báo cáo, đề xuất Trưởng phòng Quản lý đầu tư và Xây dựng giải pháp giải quyết TTHC theo quy trình tương ứng với trường hợp sau: - Trường hợp 1: Kết quả hồ sơ trình thẩm định chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc cần yêu cầu bổ sung hồ sơ. - Trường hợp 2: Kết quả hồ sơ trình thẩm định đã đầy đủ, hợp lệ hoặc cần yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
2,0 ngày |
|
Trường hợp 1: |
Kết quả hồ sơ trình thẩm định chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc cần yêu cầu bổ sung hồ sơ |
|||
Bước 4 |
- Duyệt kết quả kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ TTHC; - Trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp phê duyệt Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ đề nghị thẩm định. |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ đề nghị thẩm định. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
|
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC, sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. - Xác nhận trên phần mềm:Dừng giải quyết TTHC (đối với trường hợp trả lại hồ sơ) hoặc Tạm dừng giải quyết hồ sơ TTHC (đối với trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ). - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. * lưu ý: Quá trình thẩm định chỉ thực hiện việc tạm dừng giải quyết 01 lần/hồ sơ, sau 20 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu, nếu người đề nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ thì cơ quan thẩm quyền dừng việc thẩm định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
Trường hợp 2: |
Kết quả kiểm tra hồ sơ trình thẩm định đã đầy đủ, hợp lệ |
|||
Bước 4 |
Duyệt kết quả kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ hồ sơ TTHC, phân công tiếp tục thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ, tổng hợp kết quả, đề xuất giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả. Trình Trưởng phòng duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ TTHC, dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
19,0 ngày |
|
Bước 6 |
Duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ TTHC, trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
|
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
|
Bước 8 |
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng được phân công |
0,5 ngày |
|
Bước 9 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC, sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. - Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm PV HCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC được tính kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định). |
TH1: 5,0 ngày; TH2: 25,0 ngày. |
|||
|
|
|
|
|
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. * Lưu ý: Đối với các trường hợp nộp hồ sơ bổ sung chỉ quét (scan) và lưu trữ các thành phần hồ sơ bổ sung. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công kiểm tra sự đầy đủ, tính hợp lệ của hồ sơ trình thẩm định theo quy định. |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra sự đầy đủ, tính hợp lệ của hồ sơ trình thẩm định theo quy định; Báo cáo, đề xuất Trưởng phòng Quản lý đầu tư và Xây dựng giải pháp giải quyết TTHC theo quy trình tương ứng với trường hợp sau: - Trường hợp 1: Kết quả hồ sơ trình thẩm định chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc cần yêu cầu bổ sung hồ sơ. - Trường hợp 2: Kết quả hồ sơ trình thẩm định đã đầy đủ, hợp lệ hoặc cần yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
2,0 ngày |
Trường hợp 1 |
Kết quả kiểm tra hồ sơ trình thẩm định chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc cần yêu cầu bổ sung hồ sơ |
||
Bước 4 |
- Duyệt kết quả kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ TTHC; - Trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp phê duyệt Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ đề nghị thẩm định. |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ đề nghị thẩm định. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC, sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. - Xác nhận trên phần mềm:Dừng giải quyết TTHC (đối với trường hợp trả lại hồ sơ) hoặc Tạm dừng giải quyết hồ sơ TTHC (đối với trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ). - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. * Lưu ý: Quá trình thẩm định chỉ thực hiện việc tạm dừng giải quyết 01 lần/hồ sơ, sau 20 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu, nếu người đề nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ thì cơ quan thẩm quyền dừng việc thẩm định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm PV HCC |
|
Trường hợp 2 |
Kết quả kiểm tra hồ sơ trình thẩm định đã đầy đủ, hợp lệ |
||
Bước 4 |
Duyệt kết quả kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ hồ sơ TTHC, phân công tiếp tục thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ, tổng hợp kết quả, đề xuất giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả. Trình Trưởng phòng duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ TTHC, dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
19,0 ngày |
Bước 6 |
Duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ TTHC, trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 8 |
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
Bước 9 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC, sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. - Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC được tính kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định). |
TH1: 5,0 ngày; TH2: 25,0 ngày |
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
||
Đối với hồ sơ nộp lần đầu |
Đối với hồ sơ bổ sung lần 1 |
Đối với hồ sơ bổ sung lần 2 |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. * Đối với các trường hợp nộp hồ sơ bổ sung chỉ quét (scan) và lưu trữ các thành phần hồ sơ bổ sung. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; kiểm tra thực địa; Tổng hợp kết quả, báo cáo, đề xuất Trưởng phòng giải pháp giải quyết TTHC theo quy trình tương ứng với từng trường hợp sau: - Trường hợp 1: Kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc cần yêu cầu bổ sung hồ sơ. - Trường hợp 2: Kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
4,0 ngày |
2,0 ngày |
1,0 ngày |
Trường hợp 1 |
Kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc cần yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
||||
Bước 4 |
- Duyệt kết quả: Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; kiểm tra thực địa. - Trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp phê duyệt Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
1,0 ngày |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
Bước 7 |
- Nhận kết Văn bản; sao, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. - Xác nhận trên phần mềm: tạm dừng giải quyết hồ sơ TTHC. Thông báo, trả Văn bản cho tổ chức, cá nhân. * Lưu ý: Quá trình thẩm định chỉ thực hiện việc tạm dừng giải quyết 02 lần/hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
Trường hợp 2 |
Kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ. |
||||
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, kiểm tra thực địa sơ bộ. - Phân công tiếp tục thẩm định, tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC; - Trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp phê duyệt Văn bản lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực liên quan theo quy định (nếu có) |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực liên quan theo quy định (nếu có). |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có) |
Bộ phận Văn thư Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Cơ quan liên quan cho ý kiến về những nội dung thuộc chức năng quản lý |
Các cơ quan liên quan |
12,0 ngày |
12,0 ngày |
12,0 ngày |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan được lấy ý kiến. Chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng (nếu có). |
Bộ phận Văn thư Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
||||
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công tổng hợp ý kiến, tham mưu xử lý (nếu có). |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
||||
- Tiếp tục Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan (nếu có); - Tham mưu giải quyết hồ sơ TTHC. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
||||
Bước 8 |
Duyệt kết quả thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Ban Quản lý các KCN phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
1,0 ngày |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
Bước 11 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC, sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. - Xác nhận trên phần mềm về kết quả giải quyết hồ sơ TTHC. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC được tính kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân). |
TH1: 7,0 ngày; TH2: 20,0 ngày. |
TH1: 5,0 ngày; TH2: 20,0 ngày. |
TH1: 3,0 ngày; TH2: 20,0 ngày. |
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
||
Đối với hồ sơ nộp lần đầu |
Đối với hồ sơ bổ sung lần 1 |
Đối với hồ sơ bổ sung lần 2 |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. * Đối với các trường hợp nộp bổ sung chỉ quét (scan) và lưu trữ các thành phần hồ sơ bổ sung. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; Kiểm tra thực địa; Tổng hợp kết quả, báo cáo, đề xuất Trưởng phòng giải pháp giải quyết TTHC theo quy trình tương ứng với từng trường hợp sau: - Trường hợp 1: Kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc cần yêu cầu bổ sung hồ sơ. - Trường hợp 2: Kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
4,0 ngày |
2,0 ngày |
1,0 ngày |
Trường hợp 1 |
Kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc cần yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
||||
Bước 4 |
- Duyệt kết quả: Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; kiểm tra thực địa. - Trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp phê duyệt Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
1,0 ngày |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
Bước 7 |
- Nhận kết Văn bản; sao, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. - Xác nhận trên phần mềm: tạm dừng giải quyết hồ sơ TTHC. Thông báo, trả Văn bản cho tổ chức, cá nhân. * Lưu ý: Quá trình thẩm định chỉ thực hiện việc tạm dừng giải quyết 02 lần/hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
Trường hợp 2 |
Kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ. |
||||
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, kiểm tra thực địa sơ bộ. - Phân công tiếp tục thẩm định, tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC; - Trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp phê duyệt Văn bản lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực liên quan theo quy định (nếu có) |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực liên quan theo quy định (nếu có). |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có) |
Bộ phận Văn thư Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Cơ quan liên quan cho ý kiến về những nội dung thuộc chức năng quản lý |
Các cơ quan liên quan |
12,0 ngày |
12,0 ngày |
12,0 ngày |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan được lấy ý kiến. Chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng (nếu có). |
Bộ phận Văn thư Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
||||
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công tổng hợp ý kiến, tham mưu xử lý (nếu có). |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
||||
- Tiếp tục Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan (nếu có); - Tham mưu giải quyết hồ sơ TTHC. |
Công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
||||
Bước 8 |
Duyệt kết quả thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Ban Quản lý các KCN phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
1,0 ngày |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
Bước 11 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC, sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. - Xác nhận trên phần mềm về kết quả giải quyết hồ sơ TTHC. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC được tính kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân). |
TH1: 7,0 ngày; TH2: 20,0 ngày. |
TH1: 5,0 ngày; TH2: 20,0 ngày. |
TH1: 3,0 ngày; TH2: 20,0 ngày. |
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
||
Đối với hồ sơ nộp lần đầu |
Đối với hồ sơ bổ sung lần 1 |
Đối với hồ sơ bổ sung lần 2 |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. * Đối với các trường hợp nộp bổ sung chỉ quét (scan) và lưu trữ các thành phần hồ sơ bổ sung. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; Kiểm tra thực địa; Tổng hợp kết quả, báo cáo, đề xuất Trưởng phòng giải pháp giải quyết TTHC theo quy trình tương ứng với từng trường hợp sau: - Trường hợp 1: Kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc cần yêu cầu bổ sung hồ sơ. - Trường hợp 2: Kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
4,0 ngày |
2,0 ngày |
1,0 ngày |
Trường hợp 1 |
Kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc cần yêu cầu bổ sung hồ sơ |
||||
Bước 4 |
- Duyệt kết quả: Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; kiểm tra thực địa. - Trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp phê duyệt Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
1,0 ngày |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
Bước 7 |
- Nhận kết Văn bản; sao, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. - Xác nhận trên phần mềm: tạm dừng giải quyết hồ sơ TTHC. Thông báo, trả Văn bản cho tổ chức, cá nhân. * Lưu ý: Quá trình thẩm định chỉ thực hiện việc tạm dừng giải quyết 02 lần/hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
Trường hợp 2 |
Kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ |
||||
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, kiểm tra thực địa sơ bộ. - Phân công tiếp tục thẩm định, tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC; - Trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp phê duyệt Văn bản lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực liên quan theo quy định (nếu có) |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực liên quan theo quy định (nếu có). |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có) |
Bộ phận Văn thư Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Cơ quan liên quan cho ý kiến về những nội dung thuộc chức năng quản lý |
Các cơ quan liên quan |
12,0 ngày |
12,0 ngày |
12,0 ngày |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan được lấy ý kiến. Chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng (nếu có). |
Bộ phận Văn thư Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
||||
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công tổng hợp ý kiến, tham mưu xử lý (nếu có). |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
||||
- Tiếp tục Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan (nếu có); - Tham mưu giải quyết hồ sơ TTHC. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
||||
Bước 8 |
Duyệt kết quả thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Ban Quản lý các KCN phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
1,0 ngày |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
Bước 11 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC, sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. - Xác nhận trên phần mềm về kết quả giải quyết hồ sơ TTHC. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC được tính kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân). |
TH1: 7,0 ngày; TH2: 20,0 ngày. |
TH1: 5,0 ngày; TH2: 20,0 ngày. |
TH1: 3,0 ngày; TH2: 20,0 ngày. |
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
||
Đối với hồ sơ nộp lần đầu |
Đối với hồ sơ bổ sung lần 1 |
Đối với hồ sơ bổ sung lần 2 |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. * Đối với các trường hợp nộp bổ sung chỉ quét (scan) và lưu trữ các thành phần hồ sơ bổ sung. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; Kiểm tra thực địa; Tổng hợp kết quả, báo cáo, đề xuất Trưởng phòng giải pháp giải quyết TTHC theo quy trình tương ứng với từng trường hợp sau: - Trường hợp 1: Kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc cần yêu cầu bổ sung hồ sơ. - Trường hợp 2: Kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
4,0 ngày |
2,0 ngày |
1,0 ngày |
Trường hợp 1 |
Kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc cần yêu cầu bổ sung hồ sơ |
||||
Bước 4 |
- Duyệt kết quả: Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; kiểm tra thực địa. - Trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp phê duyệt Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
1,0 ngày |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
Bước 7 |
- Nhận kết Văn bản; sao, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. - Xác nhận trên phần mềm: tạm dừng giải quyết hồ sơ TTHC. Thông báo, trả Văn bản cho tổ chức, cá nhân. * Lưu ý: Quá trình thẩm định chỉ thực hiện việc tạm dừng giải quyết 02 lần/hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
Trường hợp 2 |
Kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ |
||||
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, kiểm tra thực địa sơ bộ. - Phân công tiếp tục thẩm định, tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC; - Trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp phê duyệt Văn bản lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực liên quan theo quy định (nếu có) |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực liên quan theo quy định (nếu có). |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có) |
Bộ phận Văn thư Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Cơ quan liên quan cho ý kiến về những nội dung thuộc chức năng quản lý |
Các cơ quan liên quan |
12,0 ngày |
12,0 ngày |
12,0 ngày |
Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan được lấy ý kiến. Chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng (nếu có). |
Bộ phận Văn thư Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
||||
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công tổng hợp ý kiến, tham mưu xử lý (nếu có). |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
||||
- Tiếp tục Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan (nếu có); - Tham mưu giải quyết hồ sơ TTHC. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
||||
Bước 8 |
Duyệt kết quả thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Ban Quản lý các KCN phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
1,0 ngày |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
Bước 11 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC, sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. - Xác nhận trên phần mềm về kết quả giải quyết hồ sơ TTHC. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC được tính kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân). |
TH1: 7,0 ngày; TH2: 20,0 ngày. |
TH1: 5,0 ngày; TH2: 20,0 ngày. |
TH1: 3,0 ngày; TH2: 20,0 ngày. |
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo phòng quản lý Đầu tư và Xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, báo cáo, đề xuất Trưởng phòng duyệt. |
Cán bộ, công chức Phòng quản lý đầu tư và xây dựng - Ban quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
2,0 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, kiểm tra thực địa sơ bộ. Trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng quản lý Đầu tư và Xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC, sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả giải quyết hồ sơ TTHC. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5,0 ngày |
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo phòng quản lý Đầu tư và Xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, báo cáo, đề xuất Trưởng phòng duyệt. |
Cán bộ, công chức Phòng quản lý đầu tư và xây dựng - Ban quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
02 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, kiểm tra thực địa sơ bộ. Trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng quản lý Đầu tư và Xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng, Ban quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC, sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả giải quyết hồ sơ TTHC. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5,0 ngày |
III. Lĩnh vực Việc làm (Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam)
1. Thủ tục: Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý doanh nghiệp và lao động - Ban Quản lý Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng Phòng Quản lý doanh nghiệp và lao động - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ TTHC. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý doanh nghiệp và lao động - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ TTHC, trình lãnh đạo ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Trưởng Phòng Quản lý doanh nghiệp và lao động - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức phòng Quản lý doanh nghiệp và lao động - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC, sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5,0 ngày |
2. Thủ tục: Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý doanh nghiệp và lao động - Ban Quản lý Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng Phòng Quản lý doanh nghiệp và lao động - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ TTHC. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý doanh nghiệp và lao động - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ TTHC, trình lãnh đạo ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Trưởng Phòng Quản lý doanh nghiệp và lao động - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,25 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức phòng Quản lý doanh nghiệp và lao động - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC, sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
3,0 ngày |
3. Thủ tục: Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện Cấp giấy phép lao động
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý doanh nghiệp và lao động - Ban Quản lý Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng Phòng Quản lý doanh nghiệp và lao động - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ TTHC. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý doanh nghiệp và lao động - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ TTHC, trình lãnh đạo ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Trưởng Phòng Quản lý doanh nghiệp và lao động - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức phòng Quản lý doanh nghiệp và lao động - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC, sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
5,0 ngày |
4. Thủ tục: Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý doanh nghiệp và lao động - Ban Quản lý Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng Phòng Quản lý doanh nghiệp và lao động - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ TTHC. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý doanh nghiệp và lao động - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
7,5 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ TTHC, trình lãnh đạo ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Trưởng Phòng Quản lý doanh nghiệp và lao động - Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức phòng Quản lý doanh nghiệp và lao động - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC, sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10,0 ngày |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QTNB: Quy trình nội bộ;
TTHC: Thủ tục hành chính;
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Quyết định công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
Số ngày thực hiện TTHC theo QĐ UBND tỉnh |
Số ngày giải quyết công việc theo QTNB |
||
1 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
32,0 ngày |
32,0 ngày |
||
2 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
|
|
||
2.1 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
32,0 ngày |
32,0 ngày |
|||
2.2 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
25,0 ngày |
25,0 ngày |
|||
3 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
|
|
||
3.1 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
32,0 ngày |
32,0 ngày |
|||
3.2 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
25,0 ngày |
25,0 ngày |
|||
4 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
|
|
||
4.1 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
32,0 ngày |
32,0 ngày |
|||
4.2 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
25,0 ngày |
25,0 ngày |
|||
5 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
|
|
||
5.1 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
32,0 ngày |
32,0 ngày |
|||
5.2 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
25,0 ngày |
25,0 ngày |
|||
6 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban quản lý |
Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
|
|
||
6.1 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
32,0 ngày |
32,0 ngày |
|||
6.2 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
25,0 ngày |
25,0 ngày |
|||
7 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
|
|
||
7.1 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
32,0 ngày |
32,0 ngày |
|||
7.2 |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
25,0 ngày |
25,0 ngày |
|||
8 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
|
|
||
8.1 |
Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
12,0 ngày |
12,0 ngày |
|||
8.2 |
Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ban quản lý |
7,0 ngày |
7,0 ngày |
|||
9 |
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
|
|
||
9.1 |
Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
18,0 ngày |
18,0 ngày |
|||
9.2 |
Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ban quản lý |
15,0 ngày |
15,0 ngày |
|||
10 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
5,0 ngày |
5,0 ngày |
||
11 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý quy định tại khoản 7 điều 33 nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
25,0 ngày |
25,0 ngày |
||
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
15,0 ngày |
15,0 ngày |
||
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
25,0 ngày |
25,0 ngày |
||
14 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
|
|
||
14.1 |
Trường hợp điều chỉnh dự án liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư tại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
3,0 ngày |
3,0 ngày |
|||
14.2 |
Trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư không thuộc nội dung quy định tại khoản 1, điều 47 nghị định 31/2021/NĐ-CP |
10,0 ngày |
10,0 ngày |
|||
15 |
Ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
5,0 ngày |
5,0 ngày |
||
16 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
||
17 |
Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
|
|
||
17.1 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
5,0 ngày |
5,0 ngày |
|||
17.2 |
Hiệu đính giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
3,0 ngày |
3,0 ngày |
|||
18 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
3,0 ngày |
3,0 ngày |
||
19 |
Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
15,0 ngày |
15,0 ngày |
||
20 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
15,0 ngày |
15,0 ngày |
||
21 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
15,0 ngày |
15,0 ngày |
||
1 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
Quyết định số 2472/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 |
|
|
||
1.1. |
Đối với dự án thuộc nhóm B có công trình cấp III sử dụng vốn khác tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ |
25,0 ngày |
5,0 ngày |
|||
25,0 ngày |
||||||
1.2 |
Đối với dự án nhóm C có công trình cấp III sử dụng vốn khác tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ |
15,0 ngày |
5,0 ngày |
|||
15,0 ngày |
||||||
2 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Quyết định số 2472/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 |
20,0 ngày |
7,0 ngày |
||
5,0 ngày |
||||||
3,0 ngày |
||||||
20,0 ngày |
||||||
3 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Quyết định số 2472/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 |
20,0 ngày |
7,0 ngày |
||
5,0 ngày |
||||||
3,0 ngày |
||||||
20,0 ngày |
||||||
4 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Quyết định số 2472/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 |
20,0 ngày |
7,0 ngày |
||
5,0 ngày |
||||||
3,0 ngày |
||||||
20,0 ngày |
||||||
5 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Quyết định số 2472/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 |
20,0 ngày |
7,0 ngày |
||
5,0 ngày |
||||||
3,0 ngày |
||||||
20,0 ngày |
||||||
6 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Quyết định số 2472/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 |
5,0 ngày |
5,0 ngày |
||
7 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Quyết định số 2472/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 |
5,0 ngày |
5,0 ngày |
||
Lĩnh vực Việc làm (Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam) |
||||||
1 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
5,0 ngày |
5,0 ngày |
||
2 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
3,0 ngày |
3,0 ngày |
||
3 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
5,0 ngày |
5,0 ngày |
||
4 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
10,0 ngày |
10,0 ngày |
||
|
|
|
|
|
|
|