Quyết định 1366/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban quản lý các Khu công nghiệp Phú Thọ

Số hiệu 1366/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/05/2022
Ngày có hiệu lực 23/05/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Thọ
Người ký Bùi Văn Quang
Lĩnh vực Đầu tư,Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1366/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 23 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP PHÚ THỌ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Trưởng ban Quản lý các Khu công nghiệp Phú Thọ tại Tờ trình số 08/TTr-BQLKCN ngày 17/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 43 quy trình nội bộ giải quyết 32 thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam; lĩnh vực Hoạt động xây dựng và lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Bãi bỏ: 43 quy trình nội bộ giải quyết 38 thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam, lĩnh vực Hoạt động xây dựng, lĩnh vực Lao động - Việc làm, lĩnh vực Thương mại được phê duyệt tại Quyết định số 2834/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.

Điều 2. Giao Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chánh Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan liên quan: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng mới, sửa đổi quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Trưởng Ban quản lý các Khu công nghiệp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành, thị; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.

Nơi nhận:

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP (Ô Bảo);
- VNPT Phú Thọ;
- Trung tâm Phục vụ HCC;
- CV: NC1. 3, KT5;
- Lưu: VT, NC5.

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Quang

 

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM; LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG; LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, BAN QUẢN LÝ CÁC KCN PHÚ THỌ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TRANG

I

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

 

1

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

 

2

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

2.1

Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

 

2.2

Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu công nghiệp

 

3

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

3.1

Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

 

3.2

Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu công nghiệp

 

4

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

4.1

Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

 

4.2

Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu công nghiệp

 

5

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

5.1

Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

 

5.2

Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu công nghiệp

 

6

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban quản lý

 

6.1

Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

 

6.2

Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu công nghiệp

 

7

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

7.1

Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

 

7.2

Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu công nghiệp

 

8

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

 

8.1

Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

 

8.2

Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ban quản lý Khu công nghiệp

 

9

Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

9.1

Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

 

9.2

Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ban quản lý Khu công nghiệp

 

10

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐCP)

 

11

Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý quy định tại khoản 7 điều 33 nghị định số 31/2021/NĐ-CP

 

12

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

 

13

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý

 

14

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư

 

14.1

Trường hợp điều chỉnh dự án liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư tại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

14.2

Trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư không thuộc nội dung quy định tại khoản 1, điều 47 nghị định 31/2021/NĐ- CP

 

15

Ngừng hoạt động của dự án đầu tư

 

16

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

 

17

Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

17.1

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

17.2

Hiệu đính giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

18

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

19

Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

 

20

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

 

21

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

 

II

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

 

1

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

 

1.1.

Đối với dự án thuộc nhóm B có công trình cấp III sử dụng vốn khác tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ

 

1.2

Đối với dự án nhóm C có công trình cấp III sử dụng vốn khác tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ

 

2

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

3

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

4

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

5

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

6

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

7

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

III

Lĩnh vực Việc làm (Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam)

 

1

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

2

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

3

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

 

4

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

 

 

Phần II

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC

I. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

1. Thủ tục: Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

ĐVT: Ngày làm việc.

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng, Ban Quản lý các Khu công nghiệp thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,25 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý.

Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; dự thảo Văn bản lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP báo cáo, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình.

Công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp

1,0 ngày

Bước 4

Duyệt kết quả; trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định.

Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp

0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan theo quy định.

Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp

0,5 ngày

Bước 6

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ theo quy định đến các cơ quan liên quan (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của các cơ quan liên quan).

Văn thư; Công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp

0,25 ngày

Bước 7

Nhận Văn bản xin ý kiến của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo đơn vị xem xét, phân công tham mưu, xử lý.

Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến

0,5 ngày

Bước 8

Phân công phòng chuyên môn thẩm định, tham mưu xử lý.

Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến

1,0 ngày

Bước 9

Nhận hồ sơ lấy ý kiến của Ban quản lý các Khu công nghiệp. Phân công chuyên viên thẩm định, tham mưu xử lý

Trưởng phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến

1,0 ngày

Bước 10

Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, tham gia ý kiến về nội dung thuộc phạm vi chức năng, quản lý của cơ quan đơn vị

Cán bộ, công chức phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến

10,0 ngày

Bước 11

Duyệt kết quả, trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị xem xét, phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến.

Trưởng phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến

1,0 ngày

Bước 12

Phê duyệt Văn bản tham gia ý kiến.

Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến

1,0 ngày

Bước 13

Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản tham gia ý kiến, gửi Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, tổng hợp, tham mưu.

Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến

0,5 ngày

Bước 14

Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan, chuyển phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban quản lý các Khu công nghiệp tổng hợp, tham mưu xử lý.

Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công.

0,5 ngày

Bước 15

Nhận Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý.

Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp

1,0 ngày

Bước 16

Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan; lập dự thảo Báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh trình Trưởng phòng xem xét, duyệt trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

Cán bộ hoặc công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công

3,0 ngày

Bước 17

Duyệt kết quả; trình lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp xem xét, phê duyệt Báo cáo thẩm định, hồ sơ trình UBND tỉnh.

Trưởng phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp

1,0 ngày

Bước 18

Phê duyệt Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp

1,0 ngày

Bước 19

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; phát hành văn bản gửi kèm hồ sơ TTHC đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh).

Bộ phận Văn thư; Công chức phòng Quản lý đầu tư và xây dựng - Ban Quản lý các Khu công nghiệp được phân công

0,5 ngày

Bước 20

Nhận hồ sơ TTHC của Ban quản lý các Khu công nghiệp trình, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thẩm định, tham mưu xử lý.

Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 21

Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh.

Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh

4,0 ngày

Bước 22

Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1,0 ngày

Bước 23

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo UBND tỉnh

1,0 ngày

Bước 24

Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban quản lý các Khu công nghiệp.

Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh được phân công

0,5 ngày

Bước 25

Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh); sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

32,0 ngày

[...]