Quyết định 2345/2013/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 2345/2013/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Hoàng Ngọc Đường |
Lĩnh vực | Thương mại,Bất động sản |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2345/2013/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 20 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá các loại đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ ;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ văn bản số 208/HĐND-VP ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc cho ý kiến bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 396/TTr- STNMT ngày 18/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và một số quy định cụ thể khi áp dụng Bảng giá các loại đất năm 2014.
Điều 2. Bảng giá các loại đất tại Quyết định này sử dụng để điều chỉnh các quan hệ có liên quan đến đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể của tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
CÁC
LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2345/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của
UBND tỉnh Bắc Kạn)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT |
Tên đơn vị hành chính/ Vùng |
Mã hiệu |
Mức giá năm 2014 |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
THỊ XÃ BẮC KẠN |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường |
LUC |
50.000 |
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình |
LUC |
52.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh |
LUC |
42.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân |
LUC |
36.000 |
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng |
LUC |
57.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên |
LUC |
50.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng |
LUC |
40.000 |
|
|
HUYỆN NA RÌ |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc |
LUC |
53.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ |
LUC |
45.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương |
LUC |
40.000 |
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông |
LUC |
52.500 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương |
LUC |
45.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong |
LUC |
38.000 |
|
|
HUYỆN BA BỂ |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã |
LUC |
54.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo |
LUC |
45.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương |
LUC |
40.000 |
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng |
LUC |
55.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm |
LUC |
45.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa |
LUC |
40.000 |
|
|
HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố |
LUC |
51.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La |
LUC |
46.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng |
LUC |
37.000 |
|
Ghi chú: Các thôn vùng cao thuộc vùng 1, 2, 3 của huyện Ngân Sơn, giảm 20% giá trị so với mức giá quy định trên (Áp dụng riêng đối với đất LUC huyện Ngân Sơn).
II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT |
Tên đơn vị hành chính/ Vùng |
Mã hiệu |
Mức giá năm 2014 |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
THỊ XÃ BẮC KẠN |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường |
|
|
|
1.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
40.000 |
|
1.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
10.000 |
|
1.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
50.000 |
|
1.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
10.000 |
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình |
|
|
|
1.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
47.000 |
|
1.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
10.000 |
|
1.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
47.000 |
|
1.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
10.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh |
|
|
|
2.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
35.000 |
|
2.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
8.000 |
|
2.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
35.000 |
|
2.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
8.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân |
|
|
|
3.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
30.000 |
|
3.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
7.000 |
|
3.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
30.000 |
|
3.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
7.000 |
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng |
|
|
|
1.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
45.000 |
|
1.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
10.000 |
|
1.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
46.000 |
|
1.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
11.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên |
|
|
|
2.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
42.000 |
|
2.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
8.000 |
|
2.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
45.000 |
|
2.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
9.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng |
|
|
|
3.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
36.000 |
|
3.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
7.000 |
|
3.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
35.000 |
|
3.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
7.000 |
|
|
HUYỆN NA RÌ |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc |
|
|
|
1.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
50.000 |
|
1.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
10.000 |
|
1.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
50.000 |
|
1.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
15.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ |
|
|
|
2.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
43.000 |
|
2.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
8.000 |
|
2.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
40.000 |
|
2.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
10.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương |
|
|
|
3.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
35.000 |
|
3.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
7.000 |
|
3.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
30.000 |
|
3.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
8.000 |
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông |
|
|
|
1.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
45.500 |
|
1.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
10.000 |
|
1.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
42.000 |
|
1.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
10.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương |
|
|
|
2.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
36.000 |
|
2.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
8.000 |
|
2.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
35.000 |
|
2.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
8.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong |
|
|
|
3.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
32.000 |
|
3.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
7.000 |
|
3.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
32.000 |
|
3.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
7.000 |
|
|
HUYỆN BA BỂ |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã |
|
|
|
1.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
44.000 |
|
1.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
10.000 |
|
1.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
46.000 |
|
1.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
10.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo |
|
|
|
2.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
35.000 |
|
2.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
8.000 |
|
2.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
36.000 |
|
2.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
9.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương |
|
|
|
3.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
33.000 |
|
3.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
7.000 |
|
3.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
32.000 |
|
3.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
8.000 |
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng |
|
|
|
1.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
50.000 |
|
1.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
10.000 |
|
1.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
40.000 |
|
1.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
13.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm |
|
|
|
2.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
43.000 |
|
2.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
8.000 |
|
2.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
37.000 |
|
2.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
12.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa |
|
|
|
3.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
36.000 |
|
3.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
7.000 |
|
3.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
33.000 |
|
3.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
9.000 |
|
|
HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố |
|
|
|
1.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
43.000 |
|
1.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
11.000 |
|
1.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
45.000 |
|
1.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
11.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La |
|
|
|
2.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
35.000 |
|
2.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
8.000 |
|
2.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
40.000 |
|
2.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
10.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng |
|
|
|
3.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
32.000 |
|
3.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
7.000 |
|
3.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
32.000 |
|
3.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
7.000 |
|
Ghi chú: Các thôn vùng cao thuộc vùng 1, 2, 3 của huyện Ngân Sơn, giảm 20% giá trị so với mức giá quy định trên (Áp dụng riêng đối với đất LUK “đất trồng lúa nước còn lại” và đất LUN “đất trồng lúa nương” huyện Ngân Sơn).
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2345/2013/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 20 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá các loại đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ ;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ văn bản số 208/HĐND-VP ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc cho ý kiến bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 396/TTr- STNMT ngày 18/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và một số quy định cụ thể khi áp dụng Bảng giá các loại đất năm 2014.
Điều 2. Bảng giá các loại đất tại Quyết định này sử dụng để điều chỉnh các quan hệ có liên quan đến đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể của tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
CÁC
LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2345/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của
UBND tỉnh Bắc Kạn)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT |
Tên đơn vị hành chính/ Vùng |
Mã hiệu |
Mức giá năm 2014 |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
THỊ XÃ BẮC KẠN |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường |
LUC |
50.000 |
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình |
LUC |
52.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh |
LUC |
42.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân |
LUC |
36.000 |
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng |
LUC |
57.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên |
LUC |
50.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng |
LUC |
40.000 |
|
|
HUYỆN NA RÌ |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc |
LUC |
53.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ |
LUC |
45.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương |
LUC |
40.000 |
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông |
LUC |
52.500 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương |
LUC |
45.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong |
LUC |
38.000 |
|
|
HUYỆN BA BỂ |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã |
LUC |
54.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo |
LUC |
45.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương |
LUC |
40.000 |
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng |
LUC |
55.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm |
LUC |
45.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa |
LUC |
40.000 |
|
|
HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố |
LUC |
51.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La |
LUC |
46.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng |
LUC |
37.000 |
|
Ghi chú: Các thôn vùng cao thuộc vùng 1, 2, 3 của huyện Ngân Sơn, giảm 20% giá trị so với mức giá quy định trên (Áp dụng riêng đối với đất LUC huyện Ngân Sơn).
II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT |
Tên đơn vị hành chính/ Vùng |
Mã hiệu |
Mức giá năm 2014 |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
THỊ XÃ BẮC KẠN |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường |
|
|
|
1.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
40.000 |
|
1.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
10.000 |
|
1.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
50.000 |
|
1.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
10.000 |
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình |
|
|
|
1.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
47.000 |
|
1.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
10.000 |
|
1.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
47.000 |
|
1.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
10.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh |
|
|
|
2.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
35.000 |
|
2.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
8.000 |
|
2.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
35.000 |
|
2.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
8.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân |
|
|
|
3.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
30.000 |
|
3.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
7.000 |
|
3.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
30.000 |
|
3.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
7.000 |
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng |
|
|
|
1.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
45.000 |
|
1.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
10.000 |
|
1.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
46.000 |
|
1.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
11.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên |
|
|
|
2.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
42.000 |
|
2.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
8.000 |
|
2.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
45.000 |
|
2.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
9.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng |
|
|
|
3.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
36.000 |
|
3.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
7.000 |
|
3.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
35.000 |
|
3.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
7.000 |
|
|
HUYỆN NA RÌ |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc |
|
|
|
1.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
50.000 |
|
1.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
10.000 |
|
1.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
50.000 |
|
1.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
15.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ |
|
|
|
2.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
43.000 |
|
2.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
8.000 |
|
2.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
40.000 |
|
2.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
10.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương |
|
|
|
3.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
35.000 |
|
3.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
7.000 |
|
3.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
30.000 |
|
3.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
8.000 |
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông |
|
|
|
1.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
45.500 |
|
1.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
10.000 |
|
1.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
42.000 |
|
1.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
10.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương |
|
|
|
2.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
36.000 |
|
2.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
8.000 |
|
2.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
35.000 |
|
2.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
8.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong |
|
|
|
3.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
32.000 |
|
3.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
7.000 |
|
3.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
32.000 |
|
3.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
7.000 |
|
|
HUYỆN BA BỂ |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã |
|
|
|
1.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
44.000 |
|
1.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
10.000 |
|
1.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
46.000 |
|
1.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
10.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo |
|
|
|
2.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
35.000 |
|
2.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
8.000 |
|
2.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
36.000 |
|
2.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
9.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương |
|
|
|
3.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
33.000 |
|
3.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
7.000 |
|
3.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
32.000 |
|
3.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
8.000 |
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng |
|
|
|
1.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
50.000 |
|
1.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
10.000 |
|
1.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
40.000 |
|
1.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
13.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm |
|
|
|
2.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
43.000 |
|
2.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
8.000 |
|
2.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
37.000 |
|
2.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
12.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa |
|
|
|
3.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
36.000 |
|
3.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
7.000 |
|
3.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
33.000 |
|
3.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
9.000 |
|
|
HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố |
|
|
|
1.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
43.000 |
|
1.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
11.000 |
|
1.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
45.000 |
|
1.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
11.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La |
|
|
|
2.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
35.000 |
|
2.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
8.000 |
|
2.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
40.000 |
|
2.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
10.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng |
|
|
|
3.1 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
32.000 |
|
3.2 |
- Đất trồng lúa nương |
LUN |
7.000 |
|
3.3 |
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
32.000 |
|
3.4 |
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
7.000 |
|
Ghi chú: Các thôn vùng cao thuộc vùng 1, 2, 3 của huyện Ngân Sơn, giảm 20% giá trị so với mức giá quy định trên (Áp dụng riêng đối với đất LUK “đất trồng lúa nước còn lại” và đất LUN “đất trồng lúa nương” huyện Ngân Sơn).
III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT |
Tên đơn vị hành chính/ Vùng |
Mã hiệu |
Mức giá năm 2014 |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
THỊ XÃ BẮC KẠN |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường |
|
|
|
1.1 |
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
LNC |
16.000 |
|
1.2 |
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm |
LNQ |
20.000 |
|
1.3 |
- Đất trồng cây lâu năm khác |
LNK |
15.000 |
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình |
|
|
|
1.1 |
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
LNC |
23.000 |
|
1.2 |
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm |
LNQ |
26.000 |
|
1.3 |
- Đất trồng cây lâu năm khác |
LNK |
13.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh |
|
|
|
2.1 |
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
LNC |
16.000 |
|
2.2 |
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm |
LNQ |
21.000 |
|
2.3 |
- Đất trồng cây lâu năm khác |
LNK |
10.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân |
|
|
|
3.1 |
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
LNC |
14.000 |
|
3.2 |
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm |
LNQ |
17.000 |
|
3.3 |
- Đất trồng cây lâu năm khác |
LNK |
8.000 |
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng |
|
|
|
1.1 |
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
LNC |
15.000 |
|
1.2 |
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm |
LNQ |
23.000 |
|
1.3 |
- Đất trồng cây lâu năm khác |
LNK |
13.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên |
|
|
|
2.1 |
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
LNC |
13.000 |
|
2.2 |
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm |
LNQ |
20.000 |
|
2.3 |
- Đất trồng cây lâu năm khác |
LNK |
10.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng |
|
|
|
3.1 |
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
LNC |
10.000 |
|
3.2 |
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm |
LNQ |
16.000 |
|
3.3 |
- Đất trồng cây lâu năm khác |
LNK |
8.000 |
|
|
HUYỆN NA RÌ |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc |
|
|
|
1.1 |
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
LNC |
22.000 |
|
1.2 |
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm |
LNQ |
25.000 |
|
1.3 |
- Đất trồng cây lâu năm khác |
LNK |
12.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ |
|
|
|
2.1 |
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
LNC |
15.000 |
|
2.2 |
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm |
LNQ |
20.000 |
|
2.3 |
- Đất trồng cây lâu năm khác |
LNK |
10.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương |
|
|
|
3.1 |
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
LNC |
13.000 |
|
3.2 |
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm |
LNQ |
16.000 |
|
3.3 |
- Đất trồng cây lâu năm khác |
LNK |
8.000 |
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông |
|
|
|
1.1 |
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
LNC |
15.000 |
|
1.2 |
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm |
LNQ |
20.000 |
|
1.3 |
- Đất trồng cây lâu năm khác |
LNK |
13.500 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương |
|
|
|
2.1 |
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
LNC |
12.000 |
|
2.2 |
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm |
LNQ |
18.500 |
|
2.3 |
- Đất trồng cây lâu năm khác |
LNK |
10.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong |
|
|
|
3.1 |
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
LNC |
11.000 |
|
3.2 |
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm |
LNQ |
15.000 |
|
3.3 |
- Đất trồng cây lâu năm khác |
LNK |
8.000 |
|
|
HUYỆN BA BỂ |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã |
|
|
|
1.1 |
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
LNC |
17.000 |
|
1.2 |
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm |
LNQ |
26.000 |
|
1.3 |
- Đất trồng cây lâu năm khác |
LNK |
14.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo |
|
|
|
2.1 |
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
LNC |
13.000 |
|
2.2 |
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm |
LNQ |
17.000 |
|
2.3 |
- Đất trồng cây lâu năm khác |
LNK |
11.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương |
|
|
|
3.1 |
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
LNC |
11.000 |
|
3.2 |
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm |
LNQ |
15.000 |
|
3.3 |
- Đất trồng cây lâu năm khác |
LNK |
9.000 |
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng |
|
|
|
1.1 |
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
LNC |
18.000 |
|
1.2 |
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm |
LNQ |
20.000 |
|
1.3 |
- Đất trồng cây lâu năm khác |
LNK |
15.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm |
|
|
|
2.1 |
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
LNC |
15.000 |
|
2.2 |
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm |
LNQ |
16.000 |
|
2.3 |
- Đất trồng cây lâu năm khác |
LNK |
12.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa |
|
|
|
3.1 |
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
LNC |
12.000 |
|
3.2 |
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm |
LNQ |
15.000 |
|
3.3 |
- Đất trồng cây lâu năm khác |
LNK |
10.000 |
|
|
HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố |
|
|
|
1.1 |
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
LNC |
15.500 |
|
1.2 |
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm |
LNQ |
22.000 |
|
1.3 |
- Đất trồng cây lâu năm khác |
LNK |
13.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La |
|
|
|
2.1 |
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
LNC |
12.000 |
|
2.2 |
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm |
LNQ |
16.000 |
|
2.3 |
- Đất trồng cây lâu năm khác |
LNK |
11.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng |
|
|
|
3.1 |
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
LNC |
10.500 |
|
3.2 |
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm |
LNQ |
15.000 |
|
3.3 |
- Đất trồng cây lâu năm khác |
LNK |
10.000 |
|
|
||||
|
|
Đơn vị tính: Đồng/m2 |
|
|
Số TT |
Tên đơn vị hành chính/ Vùng |
Mã hiệu |
Mức giá năm 2014 |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
THỊ XÃ BẮC KẠN |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường |
|
|
|
1.1 |
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
2.000 |
|
1.2 |
- Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
5.000 |
|
1.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
RSK |
2.000 |
|
1.4 |
- Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
4.000 |
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình |
|
|
|
1.1 |
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
2.000 |
|
1.2 |
- Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
4.500 |
|
1.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
RSK |
2.000 |
|
1.4 |
- Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
4.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh |
|
|
|
2.1 |
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
1.700 |
|
2.2 |
- Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
4.000 |
|
2.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
RSK |
1.600 |
|
2.4 |
- Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
3.500 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân |
|
|
|
3.1 |
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
1.600 |
|
3.2 |
- Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
3.500 |
|
3.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
RSK |
1.400 |
|
3.4 |
- Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
3.000 |
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng |
|
|
|
1.1 |
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
3.000 |
|
1.2 |
- Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
4.500 |
|
1.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
RSK |
2.000 |
|
1.4 |
- Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
3.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên |
|
|
|
2.1 |
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
2.500 |
|
2.2 |
- Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
4.000 |
|
2.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
RSK |
1.600 |
|
2.4 |
- Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
2.500 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng |
|
|
|
3.1 |
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
2.100 |
|
3.2 |
- Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
3.000 |
|
3.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
RSK |
1.400 |
|
3.4 |
- Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
2.100 |
|
|
HUYỆN NA RÌ |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc |
|
|
|
1.1 |
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
2.500 |
|
1.2 |
- Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
4.500 |
|
1.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
RSK |
2.500 |
|
1.4 |
- Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
3.500 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ |
|
|
|
2.1 |
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
2.000 |
|
2.2 |
- Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
3.500 |
|
2.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
RSK |
2.000 |
|
2.4 |
- Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
3.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương |
|
|
|
3.1 |
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
1.500 |
|
3.2 |
- Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
3.000 |
|
3.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
RSK |
1.500 |
|
3.4 |
- Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
2.500 |
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông |
|
|
|
1.1 |
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
2.000 |
|
1.2 |
- Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
5.500 |
|
1.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
RSK |
2.000 |
|
1.4 |
- Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
3.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương |
|
|
|
2.1 |
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
1.700 |
|
2.2 |
- Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
4.000 |
|
2.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
RSK |
1.600 |
|
2.4 |
- Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
2.500 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong |
|
|
|
3.1 |
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
1.500 |
|
3.2 |
- Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
3.000 |
|
3.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
RSK |
1.400 |
|
3.4 |
- Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
2.100 |
|
|
HUYỆN BA BỂ |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã |
|
|
|
1.1 |
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
2.000 |
|
1.2 |
- Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
4.000 |
|
1.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
RSK |
2.000 |
|
1.4 |
- Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
3.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo |
|
|
|
2.1 |
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
1.700 |
|
2.2 |
- Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
3.500 |
|
2.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
RSK |
1.700 |
|
2.4 |
- Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
2.500 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương |
|
|
|
3.1 |
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
1.500 |
|
3.2 |
- Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
3.000 |
|
3.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
RSK |
1.500 |
|
3.4 |
- Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
2.200 |
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng |
|
|
|
1.1 |
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
3.500 |
|
1.2 |
- Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
5.000 |
|
1.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
RSK |
3.000 |
|
1.4 |
- Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
4.500 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm |
|
|
|
2.1 |
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
3.000 |
|
2.2 |
- Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
3.500 |
|
2.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
RSK |
2.000 |
|
2.4 |
- Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
3.500 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa |
|
|
|
3.1 |
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
2.000 |
|
3.2 |
- Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
3.000 |
|
3.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
RSK |
1.500 |
|
3.4 |
- Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
3.000 |
|
|
HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố |
|
|
|
1.1 |
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
2.000 |
|
1.2 |
- Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
4.000 |
|
1.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
RSK |
2.000 |
|
1.4 |
- Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
3.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La |
|
|
|
2.1 |
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
1.600 |
|
2.2 |
- Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
3.200 |
|
2.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
RSK |
1.600 |
|
2.4 |
- Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
2.400 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng |
|
|
|
3.1 |
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
1.400 |
|
3.2 |
- Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
2.800 |
|
3.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
RSK |
1.400 |
|
3.4 |
- Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
2.200 |
|
|
|
|||
|
|
Đơn vị tính: Đồng/m2 |
|
|
Số TT |
Tên đơn vị hành chính/ Vùng |
Mã hiệu |
Mức giá năm 2014 |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
THỊ XÃ BẮC KẠN |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường |
|
|
|
1.1 |
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
1.000 |
|
1.2 |
- Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
2.000 |
|
1.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
RPK |
1.000 |
|
1.4 |
- Đất trồng rừng phòng hộ |
RPM |
1.500 |
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình |
|
|
|
1.1 |
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
1.000 |
|
1.2 |
- Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
2.000 |
|
1.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
RPK |
1.000 |
|
1.4 |
- Đất trồng rừng phòng hộ |
RPM |
1.500 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh |
|
|
|
2.1 |
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
800 |
|
2.2 |
- Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
1.600 |
|
2.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
RPK |
800 |
|
2.4 |
- Đất trồng rừng phòng hộ |
RPM |
1.200 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân |
|
|
|
3.1 |
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
700 |
|
3.2 |
- Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
1.400 |
|
3.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
RPK |
700 |
|
3.4 |
- Đất trồng rừng phòng hộ |
RPM |
1.000 |
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng |
|
|
|
1.1 |
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
1.000 |
|
1.2 |
- Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
2.000 |
|
1.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
RPK |
1.000 |
|
1.4 |
- Đất trồng rừng phòng hộ |
RPM |
1.500 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên |
|
|
|
2.1 |
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
800 |
|
2.2 |
- Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
1.600 |
|
2.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
RPK |
800 |
|
2.4 |
- Đất trồng rừng phòng hộ |
RPM |
1.200 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng |
|
|
|
3.1 |
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
700 |
|
3.2 |
- Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
1.400 |
|
3.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
RPK |
700 |
|
3.4 |
- Đất trồng rừng phòng hộ |
RPM |
1.000 |
|
|
HUYỆN NA RÌ |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc |
|
|
|
1.1 |
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
1.000 |
|
1.2 |
- Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
2.000 |
|
1.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
RPK |
1.000 |
|
1.4 |
- Đất trồng rừng phòng hộ |
RPM |
1.500 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với xã: Kim Lư |
|
|
|
2.1 |
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
1.000 |
|
2.2 |
- Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
2.000 |
|
2.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
RPK |
1.000 |
|
2.4 |
- Đất trồng rừng phòng hộ |
RPM |
1.500 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương |
|
|
|
3.1 |
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
1.000 |
|
3.2 |
- Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
1.500 |
|
3.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
RPK |
1.000 |
|
3.4 |
- Đất trồng rừng phòng hộ |
RPM |
1.000 |
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông |
|
|
|
1.1 |
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
1.000 |
|
1.2 |
- Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
2.000 |
|
1.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
RPK |
1.000 |
|
1.4 |
- Đất trồng rừng phòng hộ |
RPM |
1.500 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương |
|
|
|
2.1 |
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
800 |
|
2.2 |
- Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
1.600 |
|
2.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
RPK |
800 |
|
2.4 |
- Đất trồng rừng phòng hộ |
RPM |
1.200 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong |
|
|
|
3.1 |
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
700 |
|
3.2 |
- Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
1.400 |
|
3.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
RPK |
700 |
|
3.4 |
- Đất trồng rừng phòng hộ |
RPM |
1.000 |
|
|
HUYỆN BA BỂ |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã |
|
|
|
1.1 |
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
1.000 |
|
1.2 |
- Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
2.000 |
|
1.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
RPK |
1.000 |
|
1.4 |
- Đất trồng rừng phòng hộ |
RPM |
1.500 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo |
|
|
|
2.1 |
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
800 |
|
2.2 |
- Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
1.600 |
|
2.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
RPK |
800 |
|
2.4 |
- Đất trồng rừng phòng hộ |
RPM |
1.200 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương |
|
|
|
3.1 |
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
700 |
|
3.2 |
- Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
1.400 |
|
3.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
RPK |
700 |
|
3.4 |
- Đất trồng rừng phòng hộ |
RPM |
1.000 |
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng |
|
|
|
1.1 |
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
1.000 |
|
1.2 |
- Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
2.000 |
|
1.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
RPK |
1.000 |
|
1.4 |
- Đất trồng rừng phòng hộ |
RPM |
1.500 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm |
|
|
|
2.1 |
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
800 |
|
2.2 |
- Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
1.600 |
|
2.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
RPK |
800 |
|
2.4 |
- Đất trồng rừng phòng hộ |
RPM |
1.200 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa |
|
|
|
3.1 |
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
700 |
|
3.2 |
- Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
1.400 |
|
3.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
RPK |
700 |
|
3.4 |
- Đất trồng rừng phòng hộ |
RPM |
1.000 |
|
|
HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố |
|
|
|
1.1 |
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
1.000 |
|
1.2 |
- Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
2.000 |
|
1.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
RPK |
1.000 |
|
1.4 |
- Đất trồng rừng phòng hộ |
RPM |
1.500 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La |
|
|
|
2.1 |
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
800 |
|
2.2 |
- Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
1.600 |
|
2.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
RPK |
800 |
|
2.4 |
- Đất trồng rừng phòng hộ |
RPM |
1.200 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng |
|
|
|
3.1 |
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
700 |
|
3.2 |
- Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
1.400 |
|
3.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
RPK |
700 |
|
3.4 |
- Đất trồng rừng phòng hộ |
RPM |
1.000 |
|
|
|
|||
|
|
Đơn vị tính: Đồng/m2 |
|
|
Số TT |
Tên đơn vị hành chính/ Vùng |
Mã hiệu |
Mức giá năm 2014 |
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 3 đối với xã Xuân Lạc |
|
|
|
1.1 |
- Đất có rừng tự nhiên đặc dụng |
RDN |
700 |
|
1.2 |
- Đất có rừng trồng đặc dụng |
RDT |
1.400 |
|
1.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng |
RDK |
700 |
|
1.4 |
- Đất trồng rừng đặc dụng |
RDM |
1.000 |
|
|
HUYỆN NA RÌ |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Kim Hỷ, Lạng San, Lương Thượng |
|
|
|
1.1 |
- Đất có rừng tự nhiên đặc dụng |
RDN |
1.000 |
|
1.2 |
- Đất có rừng trồng đặc dụng |
RDT |
1.400 |
|
1.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng |
RDK |
1.000 |
|
1.4 |
- Đất trồng rừng đặc dụng |
RDM |
1.200 |
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 3 đối với xã Cao Sơn |
|
|
|
1.1 |
- Đất có rừng tự nhiên đặc dụng |
RDN |
700 |
|
1.2 |
- Đất có rừng trồng đặc dụng |
RDT |
1.400 |
|
1.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng |
RDK |
700 |
|
1.4 |
- Đất trồng rừng đặc dụng |
RDM |
1.000 |
|
|
HUYỆN BA BỂ |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Trĩ, Khang Ninh |
|
|
|
1.1 |
- Đất có rừng tự nhiên đặc dụng |
RDN |
800 |
|
1.2 |
- Đất có rừng trồng đặc dụng |
RDT |
1.600 |
|
1.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng |
RDK |
800 |
|
1.4 |
- Đất trồng rừng đặc dụng |
RDM |
1.200 |
|
2 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê |
|
|
|
2.1 |
- Đất có rừng tự nhiên đặc dụng |
RDN |
700 |
|
2.2 |
- Đất có rừng trồng đặc dụng |
RDT |
1.400 |
|
2.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng |
RDK |
700 |
|
2.4 |
- Đất trồng rừng đặc dụng |
RDM |
1.000 |
|
VII. BẢNG GIÁ ĐẤT CỎ DÙNG VÀO CHĂN NUÔI Đơn vị tính: Đồng/m2 |
|
|||
Số TT |
Tên đơn vị hành chính/ Vùng |
Mã hiệu |
Mức giá năm 2014 |
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình |
COC |
10.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh |
COC |
8.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân |
COC |
7.000 |
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng |
COC |
10.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên |
COC |
9.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng |
COC |
7.000 |
|
|
HUYỆN NA RÌ |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc |
COC |
10.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ |
COC |
8.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương |
COC |
7.000 |
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông |
COC |
10.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương |
COC |
8.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong |
COC |
7.000 |
|
|
HUYỆN BA BỂ |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã |
COC |
10.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo |
COC |
8.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương |
COC |
7.000 |
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng |
COC |
10.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm |
COC |
8.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa |
COC |
7.000 |
|
|
HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố |
COC |
10.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La |
COC |
8.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng |
COC |
7.000 |
|
VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC Đơn vị tính: Đồng/m2 |
|
|||
Số TT |
Tên đơn vị hành chính/ Vùng |
Mã hiệu |
Mức giá năm 2014 |
|
|
THỊ XÃ BẮC KẠN |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với các xã |
NKH |
25.000 |
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với các xã: Yên Đĩnh, Thanh Bình |
NKH |
25.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh |
NKH |
20.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân |
NKH |
18.000 |
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên |
NKH |
21.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng |
NKH |
18.000 |
|
|
HUYỆN NA RÌ |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc |
NKH |
25.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ |
NKH |
20.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương |
NKH |
18.000 |
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương |
NKH |
20.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong |
NKH |
18.000 |
|
|
HUYỆN BA BỂ |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo |
NKH |
20.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương |
NKH |
19.000 |
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với xã Vân Tùng |
NKH |
25.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm |
NKH |
20.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa |
NKH |
18.000 |
|
|
HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố |
NKH |
25.000 |
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La |
NKH |
20.000 |
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng |
NKH |
18.000 |
|
IX. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN Đơn vị tính: Đồng/m2 |
|
||||
Số TT |
Tên đơn vị hành chính/ Vùng |
Mã hiệu |
Mức giá năm 2014 |
||
|
THỊ XÃ BẮC KẠN |
|
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường |
TSN |
30.000 |
|
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với TT Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình |
TSN |
30.000 |
|
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh |
TSN |
25.000 |
|
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân |
TSN |
20.000 |
|
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng |
TSN |
32.000 |
|
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên |
TSN |
26.000 |
|
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng |
TSN |
21.000 |
|
|
|
HUYỆN NA RÌ |
|
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc |
TSN |
25.000 |
|
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ |
TSN |
20.000 |
|
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương |
TSN |
18.000 |
|
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông |
TSN |
27.000 |
|
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương |
TSN |
22.000 |
|
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong |
TSN |
20.000 |
|
|
|
HUYỆN BA BỂ |
|
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã |
TSN |
25.000 |
|
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo |
TSN |
21.000 |
|
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương |
TSN |
19.000 |
|
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng |
TSN |
25.000 |
|
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm |
TSN |
20.000 |
|
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa |
TSN |
18.000 |
|
|
|
HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
|
|
1 |
Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố |
TSN |
27.000 |
|
|
2 |
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La |
TSN |
20.500 |
|
|
3 |
Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng |
TSN |
18.500 |
|
|
X. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN |
|
||||
|
|
Đơn vị tính: Đồng/m2 |
|
||
Số TT |
Tên đơn vị hành chính/ Vùng |
Mã hiệu |
Mức giá năm 2014 |
||
|
THỊ XÃ BẮC KẠN |
|
|
|
|
1 |
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất |
|
|
|
|
2 |
Riêng đối với đất: |
|
|
|
|
2.1 |
- Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
150.000 |
|
|
2.2 |
- Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
100.000 |
|
|
|
CÁC HUYỆN: CHỢ MỚI, NA RÌ, BẠCH THÔNG, PÁC NẶM |
|
|
|
|
1 |
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất |
|
|
|
|
2 |
Riêng đối với đất: |
|
|
|
|
2.1 |
- Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
100.000 |
|
|
2.2 |
- Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
70.000 |
|
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
|
|
1 |
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất |
|
|
|
|
2 |
Riêng đối với đất: |
|
|
|
|
2.1 |
- Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
130.000 |
|
|
2.2 |
- Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
100.000 |
|
|
|
HUYỆN BA BỂ |
|
|
|
|
1 |
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất |
|
|
|
|
2 |
Riêng đối với đất: |
|
|
|
|
2.1 |
- Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
100.000 |
|
|
2.2 |
- Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
73.000 |
|
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
|
|
1 |
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất |
|
|
|
|
2 |
Riêng đối với đất: |
|
|
|
|
2.1 |
- Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
110.000 |
|
|
2.2 |
- Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 |
|
||||
Số TT |
Tên đơn vị hành chính/ Vị trí |
Mức giá năm 2014 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
|
||
|
THỊ XÃ BẮC KẠN |
|
|
||
|
PHƯỜNG ĐỨC XUÂN |
|
|
||
I |
Đường Thành Công |
|
|
||
1 |
Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương |
18.000 |
|
||
2 |
Từ ngã tư đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn |
17.000 |
|
||
3 |
Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu thư viện cũ |
18.000 |
|
||
II |
Đường Trường Chinh |
|
|
||
|
Từ ngã tư Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với đường Nguyễn Văn Thoát |
17.000 |
|
||
III |
Đường Hùng Vương |
16.000 |
|
||
IV |
Đường Trần Hưng Đạo |
16.000 |
|
||
V |
Đường Kon Tum |
|
|
||
1 |
Đoạn từ ngã ba nối đường Trần Hưng Đạo đến đường rẽ N3 |
8.000 |
|
||
2 |
Đoạn từ đường rẽ N3 (đường rẽ Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn) đến đường Hùng Vương |
7.000 |
|
||
3 |
Đoạn từ đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm cai nghiện |
5.500 |
|
||
4 |
Đoạn từ sau đường vào Trung tâm cai nghiện đến đầu cầu Huyền Tụng |
3.000 |
|
||
5 |
Đoạn từ ngã ba đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận phường Đức Xuân (về phía Nam) |
7.500 |
|
||
VI |
Các trục đường phụ phường Đức Xuân |
|
|
||
1 |
Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A phường Đức Xuân |
1.000 |
|
||
2 |
Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn |
|
|
||
2.1 |
Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến Ngầm Bắc Kạn |
3.000 |
|
||
2.2 |
Từ Ngầm Bắc Kạn đến Ngã ba Vịnh Ông Kiên (Cách lộ giới đường Kon Tum là 20m) |
2.000 |
|
||
3 |
Tuyến đường Bản Áng |
|
|
||
3.1 |
Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải |
2.000 |
|
||
3.2 |
Từ giáp đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải đến hết đất nhà ông Nguyễn Quang |
1.600 |
|
||
3.3 |
Từ hết đất nhà ông Nguyễn Quang đến ngã ba bãi rác (cũ) |
1.100 |
|
||
4 |
Tuyến đường lên Bộ chỉ huy quân sự tỉnh: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến cổng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
5.000 |
|
||
5 |
Tuyến đường cầu Thư viện |
|
|
||
5.1 |
Từ cầu Thư viện đến hết đất nhà bà Lương |
9.000 |
|
||
5.2 |
Từ hết đất nhà bà Lương đến giáp lộ giới của đường Trần Hưng Đạo |
2.300 |
|
||
5.3 |
Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (ngõ nhà nghỉ Cường Hiền) |
2.500 |
|
||
6 |
Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến cách lộ giới đường Trường Chinh 20m |
6.500 |
|
||
7 |
Đường N5: Từ cách lộ giới của đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m |
4.500 |
|
||
8 |
Đường song song với đường Trường Chinh |
4.500 |
|
||
9 |
Các tuyến Dân cư và Tổ 1B, 2, 3 Đức Xuân |
1.000 |
|
||
10 |
Đường vào khu tập thể các cơ quan Tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ) |
1.200 |
|
||
11 |
Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới đường Trường Chinh là 20m) |
1.100 |
|
||
12 |
Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân I |
|
|
||
12.1 |
Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m |
4.000 |
|
||
12.2 |
Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m |
4.500 |
|
||
12.3 |
Trục đường N3 từ hết đất nhà ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty phát hành sách |
4.500 |
|
||
12.4 |
Đường 11,5m bao quanh chợ Đức Xuân |
5.500 |
|
||
13 |
Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân II |
|
|
||
13.1 |
Trục đường nội bộ có lộ giới 15m |
3.500 |
|
||
13.2 |
Các trục đường nội bộ còn lại |
2.500 |
|
||
14 |
Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ |
2.500 |
|
||
15 |
Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III |
3.000 |
|
||
16 |
Khu đô thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân |
|
|
||
16.1 |
Đường Nguyễn Văn Thoát |
10.000 |
|
||
16.2 |
Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m |
5.000 |
|
||
16.3 |
Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên |
1.000 |
|
||
17 |
Khu dân cư Tổ 6 (Dược Phẩm cũ) |
4.500 |
|
||
18 |
Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe |
5.000 |
|
||
19 |
Đường xuống Bảo hiểm thị xã đến Nhà văn hoá Tổ 7 |
3.000 |
|
||
20 |
Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên |
|
|
||
20.1 |
Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12 |
600 |
|
||
20.2 |
Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C |
1.100 |
|
||
20.3 |
Tổ 8A, Tổ 10A |
1.200 |
|
||
20.4 |
Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6 |
1.500 |
|
||
20.5 |
Khu dân cư tổ 1A (đường vào trung tâm cai nghiện) |
1.000 |
|
||
20.6 |
Các khu vực còn lại thuộc địa phận phường Đức Xuân |
600 |
|
||
|
PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN |
|
|
||
I |
Đường Thành Công |
|
|
||
1 |
Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết đất Trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn (Sở TNMT) |
18.000 |
|
||
2 |
Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn (Sở TNMT) đến hết đường Thành Công |
16.000 |
|
||
II |
Đường Phùng Chí Kiên |
|
|
||
1 |
Từ điểm đầu đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài truyền hình |
9.000 |
|
||
2 |
Từ hết đất đường lên Đài truyền hình đến hết đất Công ty TNHH MTVQL&SC đường bộ 244 |
8.000 |
|
||
3 |
Từ hết đất TNHH MTVQL&SC đường bộ 244 đến ngã ba đường Nguyễn Văn Tố |
7.000 |
|
||
III |
Đường Thái Nguyên |
|
|
||
1 |
Từ ngã ba đường Nguyễn Văn Tố đến khe Ngoại vụ |
6.000 |
|
||
2 |
Từ khe Ngoại vụ đến hết đất phường Phùng Chí Kiên |
5.000 |
|
||
IV |
Đường Trường Chinh |
|
|
||
|
Từ ngã tư đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244 |
17.000 |
|
||
V |
Đường Kon Tum |
|
|
||
|
Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận phường Đức Xuân |
7.500 |
|
||
VI |
Đường nội bộ khu dân cư 244 (Khu A + khu B) |
4.000 |
|
||
VII |
Khu đô thị phía Nam và khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên |
|
|
||
1 |
Đường Nguyễn Văn Thoát |
10.000 |
|
||
2 |
Đường Dương Mạc Hiếu (30A) |
10.000 |
|
||
3 |
Các trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m |
5.000 |
|
||
4 |
Các trục đường nội bộ khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m |
5.000 |
|
||
5 |
Các trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m |
7.000 |
|
||
6 |
Các vị trí còn lại chưa thu hồi tại khu đô thị phía Nam (Trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh) |
1.000 |
|
||
VIII |
Đường Cứu Quốc |
|
|
||
1 |
Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng |
5.000 |
|
||
2 |
Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết đất nhà bà Lựa |
1.500 |
|
||
IX |
Đường Nguyễn Văn Tố |
|
|
||
1 |
Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc |
5.000 |
|
||
2 |
Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc đến hết đất phường Phùng Chí Kiên |
4.000 |
|
||
X |
Các trục đường phụ phường Phùng Chí Kiên |
|
|
||
1 |
Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất nhà bà Ngô Thị Thuận |
3.000 |
|
||
2 |
Đường lên Nhà khách Tỉnh uỷ - UBND tỉnh |
3.000 |
|
||
3 |
Đường vào Khe Ngoại vụ |
|
|
||
3.1 |
Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trường |
1.000 |
|
||
3.2 |
Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nam |
600 |
|
||
3.3 |
Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Trường đến hết đất nhà ông Hậu |
600 |
|
||
3.4 |
Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất nhà ông Vượng và ông Hoạt |
600 |
|
||
4 |
Đường nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới đường Thành Công (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị |
1.200 |
|
||
5 |
Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất nhà bà Thái |
2.000 |
|
||
6 |
Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Dũng |
1.000 |
|
||
6.1 |
Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ |
1.000 |
|
||
6.2 |
Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị |
1.000 |
|
||
7 |
Đường nhánh Tổ 7 |
|
|
||
7.1 |
Từ cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Tô Ngọc Sơn |
1.000 |
|
||
7.2 |
Từ hết đất nhà ông Tô Ngọc Sơn đến hết khe Thiên Thần |
600 |
|
||
7.3 |
Từ cách đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Phạm Thị Luyến |
600 |
|
||
7.4 |
Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Luyến đến đất nhà ông Nguyễn Đức Tùng |
500 |
|
||
7.5 |
Từ cách đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Hà Thị Yến |
600 |
|
||
8 |
Đường nhánh Tổ 8 |
|
|
||
8.1 |
Cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Vũ Đồng Giao (Sau trường dân lập Hùng Vương) |
1.000 |
|
||
8.2 |
Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tài |
1.500 |
|
||
8.3 |
Từ hết đất nhà Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Ngô Văn Quân |
800 |
|
||
8.4 |
Từ hết đất nhà Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Tuấn Tiền |
800 |
|
||
8.5 |
Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Nguyệt |
800 |
|
||
9 |
Đường nhánh Tổ 9 |
|
|
||
9.1 |
Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan ( Phía sau Chi cục thú y ) |
1.200 |
|
||
9.2 |
Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất quán gà Minh Hoạch |
1.200 |
|
||
9.3 |
Từ cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng |
1.200 |
|
||
9.4 |
Từ đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Đặng Đình Đoàn |
1.200 |
|
||
9.5 |
Từ đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Vũ Trọng Miên |
1.000 |
|
||
9.6 |
Từ cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Mai Đồng Khanh |
1.200 |
|
||
9.7 |
Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường lên tỉnh ủy) đến hết đất phường Phùng Chí Kiên |
3.000 |
|
||
9.8 |
Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất nhà ông Trúc |
1.000 |
|
||
9.9 |
Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường vào phòng cảnh sát giao thông công an tỉnh) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái |
1.000 |
|
||
10 |
Đường nhánh Tổ 10 |
|
|
||
10.1 |
Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Lê Thị Nhí (vào sau Hạt Kiểm lâm thị xã) |
800 |
|
||
10.2 |
Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Cường. |
1.400 |
|
||
10.3 |
Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Hay |
1.300 |
|
||
10.4 |
Từ hết đất nhà bà Hay đến hết đất nhà ông Trịnh Văn Thắng |
700 |
|
||
10.5 |
Từ hết đất nhà ông Trịnh Văn Thắng đến Trung tâm huấn luyện Công an tỉnh |
600 |
|
||
10.6 |
Từ hết đất nhà ông Phúc đến hết nhà bà Bùi Thị Thắm |
600 |
|
||
10.7 |
Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Bùi Thị Thắm |
1.100 |
|
||
10.8 |
Từ hết đất nhà ông Sơn đến Trạm Phát sóng viễn thông Bắc Kạn |
1.000 |
|
||
11 |
Đường nhánh Tổ 12 |
|
|
||
11.1 |
Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Bân |
700 |
|
||
11.2 |
Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Sánh |
1.100 |
|
||
11.3 |
Từ nhà ông Nguyễn Văn Sánh đến hết nhà ông Bế Ngọc Phúc |
900 |
|
||
11.4 |
Từ nhà ông Bột đến hết nhà ông Hiệp |
800 |
|
||
11.5 |
Từ nhà ông Nông Văn Huấn đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hương |
700 |
|
||
11.6 |
Từ đất nhà Nguyễn Thị Yến đến hết nhà bà Vũ Thị Kim Oanh |
600 |
|
||
11.7 |
Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất nhà ông Phạm Văn Điệt |
800 |
|
||
11.8 |
Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thành |
600 |
|
||
12 |
Đường nhánh tổ 2 |
|
|
||
12.1 |
Từ hết đất nhà bà Trương Thị Thục đến chân kè Lâm Viên |
800 |
|
||
12.2 |
Đường nhánh Bưu điện đến hết đất nhà ông Nguyễn Đắc Cần |
800 |
|
||
12.3 |
Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Hùng |
600 |
|
||
13 |
Các khu vực còn lại |
400 |
|
||
|
PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI |
|
|
||
I |
Đất ở trục đường chính: |
|
|
||
1 |
Từ Cầu sắt Bắc Kạn đến ngã 3 Lương thực (cũ) |
2.500 |
|
||
2 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
||
2.1 |
Đường từ ngã ba lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn |
13.000 |
|
||
2.2 |
Từ ngã ba lương thực (cũ) đến Cầu Pá Danh |
11.000 |
|
||
2.3 |
Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường chiến thắng Phủ Thông |
9.000 |
|
||
3 |
Đường Chiến Thắng Phủ Thông |
|
|
||
3.1 |
Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện 500 giường |
7.000 |
|
||
3.2 |
Từ cổng phụ Bệnh viện 500 giường đến hết đất địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai |
5.500 |
|
||
4 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
||
4.1 |
Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai |
5.000 |
|
||
4.2 |
Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai |
3.000 |
|
||
II |
Các trục đường nhánh |
|
|
||
1 |
Khu dân cư bệnh viện 500 giường lô 1 |
3.000 |
|
||
2 |
Khu dân cư bệnh viện 500 giường lô 2 |
1.500 |
|
||
3 |
Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai |
1.200 |
|
||
4 |
Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai |
1.200 |
|
||
5 |
Đoạn cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất nhà ông Lâm Quang Oanh (tổ 7) |
1.200 |
|
||
6 |
Tiếp đất nhà ông Lâm Quang Oanh đến giáp UBND phường Nguyễn Thị Minh Khai |
1.000 |
|
||
7 |
Từ cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến UBND phường + Khu dân cư tổ 9 |
3.000 |
|
||
8 |
Đường vào Trạm Y tế Minh Khai cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17 |
2.000 |
|
||
9 |
Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân Bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m |
2.000 |
|
||
10 |
Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân Bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m |
1.500 |
|
||
11 |
Các vị trí còn lại của Tổ 4; Tổ 5 |
500 |
|
||
12 |
Bưu điện Minh Khai đi Nà Pèn |
|
|
||
12.1 |
Từ cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Hà Văn Đức |
1.500 |
|
||
12.2 |
Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai |
1.200 |
|
||
13 |
Từ Công an thị xã (cũ) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Hùng |
2.000 |
|
||
14 |
Từ hết đất nhà ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, phường Nguyễn Thị Minh Khai |
1.500 |
|
||
15 |
Các vị trí còn lại của Tổ 15, 16, 17 |
800 |
|
||
16 |
Từ Công an Thị xã (cũ) đến giáp đất nhà ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15 |
1.500 |
|
||
17 |
Đường trong khu dân cư Nà Cốc |
1.700 |
|
||
18 |
Khu vực Tổ 2 cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Ngôn Văn Giai |
700 |
|
||
19 |
Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến Thắng Phủ Thông là 20m) |
500 |
|
||
20 |
Từ đất nhà ông La Đình Luyến đến Ngầm Bắc Kạn |
2.000 |
|
||
21 |
Các vị trí còn lại của Tổ 7, 8, 9 |
700 |
|
||
22 |
Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Nông Ngọc Tân |
1.500 |
|
||
23 |
Khu vực còn lại Tổ 6 |
750 |
|
||
24 |
Các vị trí còn lại của Tổ: 11; 12; 13; 14 |
600 |
|
||
25 |
Các khu vực còn lại |
500 |
|
||
|
PHƯỜNG SÔNG CẦU |
|
|
||
I |
Đường Thành Công |
|
|
||
1 |
Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương |
18.000 |
|
||
2 |
Ngã tư đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn |
17.000 |
|
||
II |
Đường Hùng Vương |
16.000 |
|
||
III |
Đường Đội Kỳ |
|
|
||
1 |
Từ ngã ba đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan |
13.000 |
|
||
2 |
Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn |
9.000 |
|
||
3 |
Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp đường Bàn Văn Hoan. |
7.000 |
|
||
IV |
Đường Thanh niên |
|
|
||
1 |
Đoạn từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến giáp suối Nông Thượng |
8.000 |
|
||
2 |
Từ suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn |
6.000 |
|
||
3 |
Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh Niên |
4.500 |
|
||
V |
Đường Cứu Quốc (Bắc Kạn đi Chợ Đồn) |
|
|
||
1 |
Đoạn từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Thái |
5.000 |
|
||
2 |
Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Thái đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Loan |
2.500 |
|
||
3 |
Từ đất nhà bà Đinh Thị Loan đến cầu Đen |
4.000 |
|
||
4 |
Từ cầu Đen đến cây xăng Thương nghiệp |
2.500 |
|
||
5 |
Từ hết đất cây xăng Thương nghiệp đến hết đất nhà bà Đỗ Thị Thanh |
1.500 |
|
||
6 |
Từ giáp đất nhà bà Đỗ Thị Thanh đến đất nhà ông Nguyễn Hồng Thái |
2.000 |
|
||
7 |
Từ đất nhà ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất nhà ông Vũ Đức Cánh |
2.500 |
|
||
8 |
Từ nhà ông Vũ Đức Cánh đến hết đất nhà ông Vinh |
1.000 |
|
||
9 |
Từ đất nhà ông Vinh đến hết đất phường Sông Cầu |
500 |
|
||
VI |
Đường Nguyễn Văn Tố |
|
|
||
|
Đoạn từ cách lộ giới đường Cứu Quốc 20m đến giáp đất Nông Thượng |
4.000 |
|
||
VII |
Các trục đường phụ phường Sông Cầu |
|
|
||
1 |
Phố Quang Sơn (Đoạn từ đường Cứu Quốc đến cuối đường Thanh Niên) |
7.000 |
|
||
2 |
Đường vào trường Quân sự |
|
|
||
2.1 |
Từ ngã ba đường Thanh Niên đến cầu Dương Quang |
3.000 |
|
||
2.2 |
Từ cầu Dương Quang đến cầu treo Dương Quang |
1.500 |
|
||
2.3 |
Từ cầu treo Dương Quang đến Trạm bơm Cổ Rồng |
1.000 |
|
||
3 |
Từ ngã tư đường Cứu Quốc đến đầu cầu Dương Quang (Đường Bàn Văn Hoan) |
5.000 |
|
||
4 |
Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn |
3.000 |
|
||
5 |
Đường Đội Kỳ cũ |
|
|
||
5.1 |
Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn đến cầu Đội Kỳ |
4.000 |
|
||
5.2 |
Từ cầu Đội Kỳ đến gặp đường Đội Kỳ |
3.000 |
|
||
6 |
Đường từ ngã ba giao đường Hùng Vương với đường Đội Kỳ ra đường Thanh Niên |
13.000 |
|
||
7 |
Từ giáp đất Tỉnh đoàn đến đất nhà bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 đường Đội Kỳ |
3.000 |
|
||
8 |
Đường vào nhà ông Phùng Thế Cập (Đoạn cách lộ giới đường Cứu Quốc là 20m đến ao trường Nội trú) |
800 |
|
||
9 |
Đường vào trường Nội trú: Tính từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Trung đến hết đất nhà bà Hà Thị Nha |
2.000 |
|
||
10 |
Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu trại giam cũ đến điểm gặp đường Nguyễn Văn Tố) |
1.500 |
|
||
11 |
Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất nhà ông Tống Văn Tính |
3.000 |
|
||
12 |
Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài |
2.000 |
|
||
13 |
Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận |
2.000 |
|
||
14 |
Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết nhà văn hóa tổ 2 |
2.500 |
|
||
15 |
Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng |
3.500 |
|
||
16 |
Từ hết đất nhà ông Đào Xuân Lệ đến đất nhà bà Nguyễn Thị Đào |
1.500 |
|
||
VIII |
Các khu vực còn lại |
|
|
||
1 |
Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9 |
1.500 |
|
||
2 |
Khu vực còn lại của Tổ 12 |
1.000 |
|
||
3 |
Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17 |
700 |
|
||
4 |
Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên (Tổ 10, 18, 19) |
500 |
|
||
|
XÃ NÔNG THƯỢNG |
|
|
||
I |
Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259) |
|
|
||
1 |
Cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu |
2.000 |
|
||
2 |
Từ hết cầu Nà Diểu đến cầu Cốc Muổng |
1.000 |
|
||
3 |
Từ hết cầu Cốc Muổng đến cầu Nà Vịt |
800 |
|
||
4 |
Từ cầu Nà Vịt đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Rận |
600 |
|
||
5 |
Từ giáp đất nhà ông Rận đến giáp đất Thanh Vận |
500 |
|
||
II |
Tuyến đường Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên |
|
|
||
1 |
Từ giáp đất nhà ông Lộc Văn Lực đến hết đất nhà ông Lựu |
800 |
|
||
2 |
Từ giáp đất nhà ông Lựu đến cầu Pác Cốp (Thôn Khuổi Cuồng) |
500 |
|
||
3 |
Từ cầu Pác Cốp đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 100m |
600 |
|
||
4 |
Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) là 100m đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m |
1.000 |
|
||
III |
Đường Thái Nguyên (QL3) Đoạn từ giáp đất phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất Hoá |
4.000 |
|
||
IV |
Đường Nguyễn Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên |
4.000 |
|
||
V |
Các trục đường nhánh |
|
|
||
1 |
Từ nhà ông La Hữu Huân đến hết đất nhà ông Song |
550 |
|
||
2 |
Đường vào kho K97 |
|
|
||
2.1 |
Từ sau 20m đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m kho K97 |
1.500 |
|
||
2.2 |
Từ sau 100m đường vào kho K97 |
800 |
|
||
3 |
Đường vào thôn Thôm Luông |
600 |
|
||
4 |
Từ hết đất nhà ông Mai Văn Yên vào thôn Nà Chuông |
400 |
|
||
5 |
Từ giáp đất nhà ông Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang |
400 |
|
||
6 |
Từ giáp Trường trung cấp nghề đến hết đất nhà ông Hà Đức Sơn thôn Nà Bản |
500 |
|
||
7 |
Từ nhà ông Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản |
400 |
|
||
8 |
Đường vào khu Khuổi Mài đến nhà ông Nông Văn Lực |
400 |
|
||
9 |
Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon) |
400 |
|
||
10 |
Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn Cốc Muổng |
400 |
|
||
11 |
Các khu vực còn lại |
250 |
|
||
|
XÃ XUẤT HÓA |
|
|
||
I |
Dọc đường Thái Nguyên (QL3) |
|
|
||
1 |
Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất nhà bà Đặng Thị Tiền |
3.000 |
|
||
2 |
Từ giáp đất nhà bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng |
1.500 |
|
||
3 |
Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa |
3.000 |
|
||
4 |
Từ cầu Xuất Hoá đến cầu Suối Viền |
2.500 |
|
||
5 |
Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa |
1.000 |
|
||
6 |
Từ giáp cầu Xuất Hoá đến hết đất Xuất Hoá (Đường đi Na Rì - QL3B) |
500 |
|
||
7 |
Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Trường tiểu học đến đầu đập tràn |
1.000 |
|
||
II |
Các tuyến đường nhánh |
|
|
||
1 |
Đường đi Tân Cư |
|
|
||
1.1 |
Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Du |
400 |
|
||
1.2 |
Từ giáp đất nhà bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ |
300 |
|
||
2 |
Đường Tân Cư đi Khuổi Pái |
|
|
||
2.1 |
Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái - xã Huyền Tụng |
200 |
|
||
2.2 |
Từ ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu |
250 |
|
||
3 |
Khu vực bên kia suối của 2 thôn: Lủng Hoàn và Đoàn Kết |
250 |
|
||
4 |
Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đường |
250 |
|
||
5 |
Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải |
500 |
|
||
6 |
Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu |
400 |
|
||
7 |
Tuyến đường từ cổng làng Thanh Niên văn hoá (thôn Mai Hiên) đến hết đất khu Đon Hin |
400 |
|
||
8 |
Tuyến đường từ cổng làng Thanh Niên văn hoá (thôn Mai Hiên) đến hết đất ông Lường Văn Cập |
250 |
|
||
9 |
Khu vực còn lại của thôn Mai Hiên |
200 |
|
||
10 |
Từ nhà ông Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến nhà Hoàng Văn Thứ |
|
|
||
10.1 |
Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, Bản Đồn 1 và khu nhà bà Triệu Thị Quyến |
300 |
|
||
10.2 |
Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, Bản Đồn 1 đến cổng Trường THCS Xuất Hóa |
400 |
|
||
10.3 |
Từ cổng Trường THCS Xuất Hóa đến nhà ông Hoàng Văn Thứ |
300 |
|
||
10.4 |
Khu vực từ nhà ông Hà Đức Kim sau Trường THCS Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên |
300 |
|
||
11 |
Tuyến đường Nà Bản - Bản Rạo |
|
|
||
11.1 |
Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản |
1.000 |
|
||
11.2 |
Từ cầu Nà Bản đến hết đất nhà ông Hứa Văn Hội |
500 |
|
||
11.3 |
Từ hết đất nhà ông Hứa Văn Hội đến hết thôn Bản Rạo |
400 |
|
||
11.4 |
Từ hết đất nhà ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng) |
250 |
|
||
11.5 |
Từ cầu Nà Bản đến hết đất nhà bà Lê Thị Thiền (Bản Đồn 2) |
400 |
|
||
12 |
Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 (Bản Pỵat ) |
400 |
|
||
13 |
Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn (Bản Pỵat) |
450 |
|
||
14 |
Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hoá |
400 |
|
||
15 |
Tuyến đường Khau Gia |
|
|
||
15.1 |
Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn |
1.000 |
|
||
15.2 |
Từ cầu Lủng Hoàn đến đất nhà ông Nông Văn Lô (Bản Rạo) |
250 |
|
||
16 |
Các khu vực còn lại |
200 |
|
||
|
XÃ DƯƠNG QUANG |
|
|
||
1 |
Đường Bàn Văn Hoan (Từ cầu Dương Quang đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Chính) |
3.000 |
|
||
2 |
Từ nhà ông Hoàng Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài |
1.500 |
|
||
3 |
Trục đường Nà Pài - Bản Pẻn |
300 |
|
||
4 |
Các khu vực còn lại thôn Nà Ỏi |
1.000 |
|
||
5 |
Khu vực thôn Phặc Tràng |
|
|
||
5.1 |
Đường Phặc Tràng |
2.500 |
|
||
5.2 |
Các khu vực còn lại của thôn Phặc Tràng |
1.000 |
|
||
6 |
Khu trục đường Đôn Phong - Bản Chiêng |
400 |
|
||
7 |
Khu trục đường liên thôn Nà Ỏi - Quan Nưa |
500 |
|
||
8 |
Khu trục đường liên thôn Nà Pài |
300 |
|
||
9 |
Khu đường Nà Cưởm |
|
|
||
9.1 |
Từ Trạm bơm Sông Cầu đến hết trường Quân Sự tỉnh |
500 |
|
||
9.2 |
Từ giáp trường Quân Sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm |
300 |
|
||
10 |
Từ ngã ba cầu Quan Nưa đến hết đất nhà ông Đặng Phúc Tài |
250 |
|
||
11 |
Trục đường Bản Cáu - Bản Trang |
300 |
|
||
12 |
Trục đường Quan Nưa - Bản Giềng |
300 |
|
||
13 |
Các vị trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Dì |
250 |
|
||
14 |
Các khu vực còn lại |
200 |
|
||
|
XÃ HUYỀN TỤNG |
|
|
||
1 |
Đường Chiến Thắng Phủ Thông |
|
|
||
1.1 |
Đoạn giáp ranh với phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km 160 |
4.000 |
|
||
1.2 |
Đoạn từ Km 160 lên đến ngã ba thôn Khuổi Lặng |
2.500 |
|
||
1.3 |
Từ ngã ba thôn Khuổi Lặng đến hết đất Thị xã |
1.200 |
|
||
2 |
Đường Hoàng Văn Thụ (địa phân xã Huyền Tụng) |
3.000 |
|
||
3 |
Tuyến đường đi Phiêng My |
|
|
||
3.1 |
Tuyến đường đi Chí Lèn (Từ trụ sở UBND xã Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng) |
1.000 |
|
||
3.2 |
Từ hết đất nhà ông Hà Chí Hoàng đến hết đất thôn Bản Cạu |
700 |
|
||
3.3 |
Từ hết đất thôn Bản Cạu đến hết đất thôn Chí Lèn |
500 |
|
||
3.4 |
Từ hết đất thôn Chí Lèn đến hết đất thôn Phiêng My |
400 |
|
||
3.5 |
Các vị trí còn lại thôn Bản Cạu |
450 |
|
||
3.6 |
Các vị trí còn lại thôn Chí Lèn |
350 |
|
||
3.7 |
Các vị trí còn lại thôn Phiêng My |
300 |
|
||
4 |
Thôn Nà Pam |
350 |
|
||
5 |
Thôn Khuổi Hẻo |
300 |
|
||
6 |
Tuyến đường đi Mỹ Thanh |
|
|
||
6.1 |
Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết thôn Bản Vẻn ngoài |
700 |
|
||
6.2 |
Các khu vực còn lại thôn Bản Vẻn ngoài |
500 |
|
||
6.3 |
Từ hết đất thôn Bản Vẻn ngoài đến hết đất thôn Tổng Nẻng |
500 |
|
||
6.4 |
Các vị trí còn lại của thôn Tổng Nẻng |
400 |
|
||
6.5 |
Từ hết đất thôn Tổng Nẻng đến hết địa giới xã Huyền Tụng |
300 |
|
||
6.6 |
Các vị trí còn lại của thôn Khuổi Pái |
200 |
|
||
7 |
Các khu vực còn lại của thôn Bản Vẻn trong |
300 |
|
||
8 |
Thôn Pá Danh |
|
|
||
8.1 |
Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất ông Cao Thịnh Nguy |
1.000 |
|
||
8.2 |
Các khu vực còn lại của thôn Pá Danh |
700 |
|
||
8.3 |
Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc thôn Pá Danh) |
400 |
|
||
9 |
Thôn Xây Dựng |
700 |
|
||
10 |
Thôn Nà Pèn |
|
|
||
10.1 |
Đoạn từ nhà ông Hà Văn Đạo đến giáp đất thôn Pá Danh |
700 |
|
||
10.2 |
Các vị trí còn lại thôn Nà Pèn |
400 |
|
||
11 |
Thôn Đon Tuấn |
|
|
||
11.1 |
Từ giáp đất phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất nhà ông Cao Việt Thắng |
800 |
|
||
11.2 |
Các vị trí còn lại thôn Đon Tuấn |
400 |
|
||
12 |
Thôn Khuổi Dủm |
400 |
|
||
13 |
Thôn Lâm Trường |
|
|
||
13.1 |
Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Nông Văn Thị |
600 |
|
||
13.2 |
Các vị trí còn lại của thôn Lâm Trường |
350 |
|
||
14 |
Thôn Giao Lâm |
700 |
|
||
15 |
Thôn Nà Pài, thôn Khuổi Lặng |
400 |
|
||
16 |
Thôn Khuổi Mật |
|
|
||
16.1 |
Đường đi thôn Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất nhà bà Lý Thị Cói) |
1.000 |
|
||
16.2 |
Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga |
500 |
|
||
16.3 |
Các vị trí còn lại của thôn Khuổi Mật |
300 |
|
||
17 |
Các vị trí còn lại của thôn Khuổi Thuổm |
700 |
|
||
18 |
Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên |
200 |
|
||
|
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đơn vị hành chính/ Vị trí |
Mức giá năm 2014 |
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
|
Thị trấn Chợ Mới |
|
|
I |
Đường phố loại 1 |
|
|
1 |
Trục đường QL3 từ Cầu ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới. |
1.700 |
|
II |
Đường phố loại 2 |
|
|
1 |
Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (Đầu đường QH 32m đến cuối đường QH 32m) |
970 |
|
2 |
Từ cổng trung tâm dạy nghề huyện đi qua chợ đến cửa hàng vật tư nông nghiệp (cách đường QH 32m là 20 m) |
970 |
|
3 |
Từ nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH 32m (cách lộ giới 20m) |
750 |
|
4 |
Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc |
650 |
|
5 |
Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m (Bảo hiểm xã hội) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút |
725 |
|
6 |
Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH 32m (Đường nội thị tổ 1) |
650 |
|
7 |
Đường nội thị Tổ 6 |
700 |
|
III |
Các vị trí khác |
|
|
1 |
Đường nhánh đi Ba Luồng (Cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới |
500 |
|
2 |
Đoạn từ cách lộ giới đường QH 32m là 20m đến sông Chu (đường nội thị Tổ 2) |
350 |
|
3 |
Đường vào Trạm Y tế Thị trấn |
450 |
|
4 |
Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên |
300 |
|
5 |
Đường nhánh tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú |
400 |
|
6 |
Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên |
500 |
|
7 |
Đường nhánh tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến bờ sông Chu |
700 |
|
8 |
Đoạn đường nhánh từ Toà án trở vào |
400 |
|
9 |
Đoạn đường nhánh tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến sông Chu |
400 |
|
10 |
Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên |
300 |
|
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 |
||
Số TT |
Tên đơn vị hành chính/ Vị trí |
Mức giá năm 2014 |
(1) |
(2) |
(3) |
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
Thị trấn Bằng Lũng |
|
I |
Tuyến đi Ba Bể (Dọc 2 bên đường) |
|
1 |
Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Dịu, nhà ông Thiết đến ngã tư Chi cục thuế |
2.400 |
2 |
Từ ngã tư Chi cục thuế đến hết nhà ông Thi |
2.000 |
3 |
Từ tiếp đất nhà ông Thi đến cống tiêu nhà ông Quốc |
1.500 |
4 |
Từ nhà ông Quốc đến cống tràn Tổ 10 |
1.200 |
5 |
Từ sau cống tràn tổ 10 đến hết đất nhà ông Đoàn (hết đất thị trấn) |
1.000 |
II |
Tuyến đi Bắc Kạn (Dọc 2 bên đường) |
|
1 |
Từ ngã ba Kiểm lâm (Tiếp đất nhà ông Thiết) đến đường rẽ vào Tổ 1 (Tiểu khu Đồng Sơn) |
1.800 |
2 |
Từ đường rẽ vào Tổ 1 (Tiểu khu Đồng Sơn) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng ( trạm cấp nước) |
1.200 |
3 |
Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn. |
500 |
4 |
Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông Tuân (ngã ba Bệnh viện) |
2.400 |
III |
Tuyến đi Định Hoá |
|
1 |
Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Dịu đến hết nhà ông Lương |
2.000 |
2 |
Từ tiếp đất nhà ông Lương đến hết đất ở nhà ông Nguyện |
1.500 |
3 |
Từ tiếp đất nhà ông Nguyện đến hết đất thị trấn Bằng Lũng (cống thoát nước đến đầu đường mới công ty Khoáng Sản) |
700 |
IV |
Các đường phụ (Dọc 2 bên đường) |
|
1 |
Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ |
1.700 |
2 |
Các tuyến nhánh khu dân cư Lương thực cũ |
1.500 |
3 |
Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Quảng |
1.200 |
4 |
Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước |
1.000 |
5 |
Từ đất nhà ông Căn Dương đến hết đất nhà ông Siu |
2.000 |
6 |
Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà bà Vân |
1.500 |
7 |
Tiếp đất nhà bà Vân đến hết đất nhà bà Sơn |
1.000 |
8 |
Tiếp đất bà Sơn đến hết đất thị trấn |
500 |
9 |
Từ hết đất Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất nhà trẻ Liên cơ |
1.200 |
10 |
Từ ngã ba Ban quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Khâm, sau nhà ông Thiêm |
1.000 |
11 |
Từ tiếp giáp ngã ba Ban quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt |
1.200 |
12 |
Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Thái |
1.000 |
13 |
Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ |
700 |
14 |
Đường từ ngã ba Huyện đội đến đất nhà Tùng Vàng |
1.200 |
15 |
Từ đất nhà Tùng Vàng đến nhà trẻ Liên cơ |
900 |
16 |
Đường xung quanh chợ Bằng Lũng |
2.200 |
17 |
Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn hoặc bằng 3m |
500 |
18 |
Từ ngã ba Vật tư cách lộ giới ĐT 254 20m đến trường dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ |
1.400 |
19 |
Từ ngã ba Kẹm trình đến hết đất nhà ông Hướng (thôn Bản Duồng II) |
700 |
20 |
Tiếp đất nhà ông Hướng đến hết đất thị trấn |
350 |
V |
Các vị trí khác chưa nêu ở trên |
250 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 |
||
Số TT |
Tên đơn vị hành chính/ Vị trí |
Mức giá năm 2014 |
(1) |
(2) |
(3) |
|
HUYỆN NA RÌ |
|
|
Thị trấn Yến Lạc |
|
I |
Trục đường từ xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn |
|
1 |
Từ giáp đất xã Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc |
1.200 |
2 |
Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu cầu Tranh phía Bắc |
2.100 |
3 |
Từ cầu Tranh phía Nam đến hết đất nhà ông Toàn Síu |
2.000 |
4 |
Từ giáp đất nhà ông Toàn Síu đến hết đất nhà ông Sơn. |
1.200 |
5 |
Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu) |
2.000 |
6 |
Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết |
1.200 |
7 |
Từ tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc |
800 |
II |
Các trục đường phố cổ |
|
1 |
Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện uỷ) đến đường lên sân vận động Lương Hạ (phía Bắc) |
800 |
2 |
Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng trường Nội trú |
550 |
3 |
Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu Cứng Tà Pìn |
800 |
4 |
Từ QL3B(đoạn nội thị) đến cống xây nhà bà An |
1.000 |
5 |
Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư) |
600 |
6 |
Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi Động Nàng Tiên, Lương Hạ |
600 |
7 |
Từ QL3B (đoạn nội thị) đến cổng Nhà khách Huyện uỷ |
1.200 |
8 |
Đoạn đường rẽ sau Bến xe khách |
800 |
III |
Trục đường vành đai |
|
1 |
Ngã tư QL3B (đoạn nội thị) đi qua đất chi nhánh điện đến hết đường nhựa |
800 |
2 |
Từ ngã ba QL3B (đoạn nội thị) qua sau Chi cục thuế đến ngã ba đường đi ngầm |
750 |
3 |
Từ ngã tư QL3B (đoạn nội thị) qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh |
800 |
4 |
Từ cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu |
300 |
5 |
Từ giáp đất nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc |
600 |
6 |
Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ UBND huyện |
1.000 |
7 |
Từ cổng UBND huyện ra đường nội thị |
1.500 |
8 |
Từ QL3B đoạn nội thị (Hiệp Bang) đến cổng trường Tiểu học Yến Lạc |
850 |
9 |
Từ cổng trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng |
400 |
10 |
Từ QL3B (đoạn nội thị) vào Bản Pò đến hết đất nhà bà Thiềm |
350 |
11 |
Từ QL3B (đoạn nội thị) đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục) |
300 |
IV |
Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc |
|
1 |
Giá đất khu dân cư (theo bản đồ chi tiết chia lô, tỷ lệ 1/500 do công ty cổ phần xây dựng Bắc Kạn) |
|
1.1 |
Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108 |
1.500 |
1.2 |
Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113 |
1.600 |
1.3 |
Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131 |
1.700 |
1.4 |
Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118 |
1.800 |
1.5 |
Từ lô số 01 đến lô số 04 |
1.900 |
1.6 |
Từ lô số 132 đến lô số 145 và các lô số 57a, 59a, 60a |
2.100 |
2 |
Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường >3m |
250 |
3 |
Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên |
150 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 |
||
Số TT |
Tên đơn vị hành chính/ Vị trí |
Mức giá năm 2014 |
|
HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
Khu vực thị trấn Phủ Thông |
|
I |
Trục đường QL 3 |
|
1 |
Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị trấn Phủ Thông trừ lô 1 các ô quy hoạch trong khu dân cư Khuổi Nim. |
2.300 |
2 |
Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện đa khoa Bạch Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3) |
1.450 |
3 |
Bám trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Loan lên đến UBND huyện Bạch Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3) |
1.350 |
4 |
Bám trục đường QL3 đoạn đường từ cửa hàng xăng dầu - số 32 Phủ Thông lên đến hết đất trường mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3). |
1.300 |
5 |
Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông (km 173- QL3) |
1.450 |
6 |
Từ cách lộ giới QL3 20m đường lên đến cổng trường THCS Phủ Thông |
1.100 |
II |
Trục đường tỉnh lộ 258 |
|
1 |
Từ ranh giới nhà ông Dương và nhà ông Cường đến hết đường rẽ lên trường THPT Phủ Thông |
1.480 |
2 |
Đoạn từ đường rẽ lên trường THPT Phủ Thông đến cầu Đeng |
1.000 |
3 |
Đường lên Trường THPT Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường THPT Phủ Thông |
950 |
4 |
Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng |
890 |
III |
Đất ở các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông |
550 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 |
||
Số TT |
Tên đơn vị hành chính/ Vị trí |
Mức giá năm 2014 |
|
HUYỆN BA BỂ |
|
|
Thị trấn Chợ Rã |
|
I |
Các trục đường chính (dọc hai bên đường) |
|
1 |
Từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm TK3 |
1.350 |
2 |
Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn |
1.000 |
3 |
Từ ngã ba cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện |
1.250 |
4 |
Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn |
1.000 |
5 |
Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4 |
1.600 |
6 |
Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 |
1.700 |
7 |
Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất thị trấn (giáp đất Địa Linh) |
1.800 |
8 |
Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen |
1.800 |
9 |
Từ tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) |
1.700 |
10 |
Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co |
1.800 |
11 |
Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn |
1.800 |
12 |
Từ cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258 |
1.800 |
13 |
Từ đất nhà ông Hứa Văn Kinh đến cống Loỏng Cại |
1.500 |
14 |
Từ cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn |
1.200 |
15 |
Từ cống ngang đường QL279 (dưới lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2 |
1.650 |
16 |
Đường QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới lâm trường Ba Bể) |
1.000 |
17 |
Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258 (TK2) đến đầu cầu 279 (TK2) |
1.500 |
18 |
Từ đầu cầu 279 (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1 |
1.200 |
19 |
Từ tiếp đất nhà ông Đồng Minh Sơn (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) |
1.000 |
20 |
Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết đất nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10) |
1.800 |
21 |
Từ hết đất nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn |
1.200 |
II |
Các trục đường phụ |
|
1 |
Từ tiếp đất Trung tâm y tế đến trường THPT Ba Bể phía ta luy dương |
1.500 |
2 |
Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 |
1.000 |
3 |
Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8 |
600 |
4 |
Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8 |
600 |
5 |
Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục) |
800 |
6 |
Từ nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường |
1.000 |
7 |
Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn |
700 |
8 |
Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4 |
1.400 |
9 |
Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến nhà ông Lôi Huy Thục TK2 |
600 |
III |
Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên |
450 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 |
||
Số TT |
Tên đơn vị hành chính/ Vị trí |
Mức giá năm 2014 |
|
HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
Khu vực thị trấn Nà Phặc |
|
I |
QL3 ( Đi về phía Lãng Ngâm) |
|
1 |
Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí |
1.100 |
2 |
Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn |
950 |
3 |
Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến cầu Nà Ha |
500 |
4 |
Tiếp hết đất cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc |
375 |
5 |
Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh |
195 |
II |
QL3 (Đi về phía Vân Tùng) |
|
1 |
Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cẩn |
800 |
2 |
Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch |
350 |
3 |
Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc |
350 |
4 |
Đường từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng khám đa khoa Nà Lìa |
350 |
5 |
Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang |
200 |
III |
Đường đi Hà Hiệu (QL279) |
|
1 |
Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) |
1.100 |
2 |
Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm |
850 |
3 |
Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn |
500 |
4 |
Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen |
400 |
5 |
Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc |
200 |
6 |
Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng – Khuổi Tinh) |
200 |
IV |
Các vị trí xung quanh Chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại |
350 |
V |
Các vị trí đất còn lại thuộc thị trấn |
|
1 |
Các thôn Vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phjia Trang, Phjia Đắng, Lùng Nhá |
80 |
2 |
Các thôn vùng thấp còn lại |
100 |
|
|||
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 |
|
||
Số TT |
Tên đơn vị hành chính/ Vị trí |
Mức giá năm 2014 |
|
(1) |
(2) |
(3) |
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
I |
Đối với đất ở tại xã Yên Đĩnh |
|
|
1 |
Đoạn QL3 đi qua địa phận xã Yên Đĩnh |
1.600 |
|
2 |
Đường Yên Đĩnh - Bình Văn |
|
|
2.1 |
Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện đến cầu Yên Đĩnh |
1.000 |
|
2.2 |
Từ cầu Yên Đĩnh đến hết đất xã Yên Đĩnh |
500 |
|
3 |
Từ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng NN & PTNT) đến cổng Bệnh viện |
800 |
|
4 |
Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 2m trở lên (Tại khu quy hoạch cũ). |
380 |
|
5 |
Từ lộ giới QL3 là 20m (Từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh |
530 |
|
6 |
Từ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện |
450 |
|
7 |
Các vị trí khác chưa nêu ở trên |
120 |
|
II |
Khu vực các xã |
|
|
1 |
Trục đường QL3 (xã Thanh Bình, Nông Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hoà Mục) |
|
|
1.1 |
Xã Thanh Bình: |
|
|
- |
Từ hết địa giới hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư |
330 |
|
- |
Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám |
780 |
|
- |
Từ hết đất nhà ông Hà Bảo Tám đến hết địa giới xã Thanh Bình |
350 |
|
- |
Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (Đất ở dãy 1) |
780 |
|
- |
Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (Đất ở các dãy còn lại) |
550 |
|
- |
Khu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình |
850 |
|
1.2 |
Xã Nông Thịnh: |
|
|
- |
Từ giáp đất xã Thanh Bình đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) |
350 |
|
- |
Từ đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương |
550 |
|
- |
Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương đến giáp đất xã Nông Hạ |
375 |
|
1.3 |
Xã Nông Hạ: |
|
|
- |
Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo thôn 62 |
900 |
|
- |
Từ hết đất nhà ông Trần Đại Thảo đến giáp đất xã Cao Kỳ |
400 |
|
- |
Đường Nông Hạ - Thanh Vận: Từ nhà ông Hà Văn Huấn thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử thôn Cao Thanh |
300 |
|
- |
Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ đến cầu Khe Thỉ |
570 |
|
1.4 |
Xã Hoà Mục: |
|
|
- |
Từ đất nhà bà Hà Thị Thu (Cầu Hoà Mục) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm |
320 |
|
- |
Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang) |
300 |
|
1.5 |
Xã Cao Kỳ: |
|
|
- |
Từ đất nhà ông Hoàng Văn Huế (Thôn Nà Cà) đến hết đất đội thuế Cao Kỳ |
600 |
|
1.6 |
Các vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên |
310 |
|
2 |
Trục QL3B (xã Tân Sơn) |
220 |
|
3 |
Đất ở các xã |
|
|
3.1 |
Xã Yên Cư: |
|
|
- |
Từ đất nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) |
320 |
|
- |
Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) |
200 |
|
|
Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất xã Yên Cư. |
90 |
|
3.2 |
Xã Yên Hân: |
|
|
- |
Từ giáp đất Yên Cư đến cầu Quan Đế |
700 |
|
- |
Từ cầu Quan Đế đến cầu Kéo Kít |
280 |
|
3.3 |
Xã Bình Văn: |
|
|
- |
Từ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố) |
300 |
|
3.4 |
Xã Như Cố: |
|
|
- |
Từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) và từ đất nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết đất nhà bà Hà Thị Thập (chân đèo Pắc Dạt) |
400 |
|
3.5 |
Xã Quảng Chu: |
|
|
- |
Từ cầu treo đến hết đất nhà ông Lường Văn Lợi (Thôn Đèo Vai) |
350 |
|
3.6 |
Xã Thanh Vận: |
|
|
- |
Từ nhà ông Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông Hà Văn Hưởng |
500 |
|
3.7 |
Xã Mai Lạp: |
|
|
- |
Từ đất nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) đến hết đất nhà ông Nguyễn Như Luân (thôn Khau Tổng) |
350 |
|
- |
Từ hết đất nhà ông Nguyễn Như Luân (thôn Khau Tổng) đến đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng) |
310 |
|
- |
Từ đất nhà ông Đàm Tuấn Hùng đến đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (Thôn Khau Ràng) sau chợ |
300 |
|
- |
Từ hết đất quán nhà ông Hà Văn Thự (thôn Khau Tổng) đến hết đất nhà ông Hà Văn Án |
300 |
|
- |
Từ đường tràn nhà ông Trần Văn Giới đến hết nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá) |
310 |
|
- |
Từ đất nhà ông Lưu Đình Thứ đến đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả) |
255 |
|
- |
Từ đất nhà ông Phạm Văn Đại đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc) |
250 |
|
3.8 |
Xã Thanh Mai: |
|
|
- |
Từ đất nhà ông Lường Văn Khoa đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí |
850 |
|
3.9 |
Xã Tân Sơn: |
|
|
- |
Từ đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1) |
300 |
|
3.10 |
Các vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã) |
200 |
|
4 |
Các trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã) |
110 |
|
5 |
Đất ở nông thôn của các xã |
|
|
5.1 |
Đất ở nông thôn của các xã ở vùng 1 |
100 |
|
5.2 |
Đất ở nông thôn của các xã ở vùng 2 |
90 |
|
5.3 |
Đất ở nông thôn của các xã ở vùng 3 |
80 |
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
I |
Trục đường ĐT 257 |
|
|
1 |
Xung quanh chợ và trụ sở UBND xã Đông Viên có khoảng cách 100m đi về 2 phía |
400 |
|
2 |
Xung quanh chợ và trụ sở UBND xã Rã Bản có khoảng cách 100m đi về hai phía |
310 |
|
3 |
Xung quanh chợ Phương Viên |
|
|
3.1 |
Từ nhà ông Khải đến ngã ba rẽ Bằng Phúc |
420 |
|
3.2 |
Từ ngã ba đường rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Chức |
300 |
|
3.3 |
Từ mẫu giáo thôn Nà Đao đến cống tràn |
300 |
|
4 |
Các vị trí khác của đường ĐT 257 chưa nêu ở trên |
160 |
|
II |
Trục đường ĐT 254 (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường) |
|
|
1 |
Chợ Nam Cường: Từ ao Thôm Cuộn đến nhà ông Thạch |
450 |
|
2 |
Trung tâm các chợ xã, trụ sở UBND các xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m đi về hai phía |
300 |
|
3 |
Trung tâm UBND các xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về 2 phía |
220 |
|
4 |
Từ ranh giới hết đất nhà ông Đoàn tổ 10 (Thị trấn Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc Phái đến hết đất ở nhà bà Yến |
500 |
|
5 |
Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên |
150 |
|
III |
Trục đường ĐT 254B (Đi qua các xã: Đông Viên, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Bình Trung |
|
|
1 |
Đoạn Chợ Yên Nhuận |
|
|
1.1 |
Từ nhà ông Quỳnh đến hết nhà bà Cách |
300 |
|
1.2 |
Từ nhà ông Tâm đến hết nhà ông Thị |
250 |
|
2 |
Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên |
130 |
|
3 |
Đường 259B Yên Mỹ đi Mai Lạp |
|
|
3.1 |
Từ ngã ba Yên Mỹ đến đường rẽ sang PTCS Yên Mỹ |
120 |
|
3.2 |
Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên |
85 |
|
IV |
Trục đường ĐT 255B, 255 (Đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) |
|
|
1 |
Từ đường rẽ Ba Bồ đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường |
300 |
|
2 |
Đường liên xã từ Bản Bây xã Yên Thịnh đến hết cầu Phai Lèo |
85 |
|
3 |
Từ trụ sở UBND xã Yên Thịnh đến đầu cầu treo Bản Cậu |
250 |
|
4 |
Từ ngã ba cầu tràn đến hết đất Yên Thịnh (đường vào mỏ chì kẽm Chợ Điền) |
150 |
|
5 |
Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên |
150 |
|
V |
Thị tứ Bản Thi |
|
|
1 |
Từ địa phận giáp đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng |
150 |
|
2 |
Từ ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thôm Tầu |
200 |
|
VI |
Các trục đường liên xã |
|
|
1 |
Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT 257B |
|
|
1.1 |
Từ ngã ba ĐT 257 đi Bằng Phúc (từ nhà bà Sải đến hết nhà ông Ma Văn Hoà) |
300 |
|
1.2 |
Từ dãy nhà ông Phung đến nhà bà Kiều |
250 |
|
1.3 |
Trung tâm UBND xã Phương Viên có khoảng cách 100m về 2 phía |
200 |
|
1.4 |
Trung tâm UBND xã Bằng Phúc có khoảng cách 100m về 2 phía |
200 |
|
1.5 |
Các vị trí khác chưa nêu ở trên |
85 |
|
2 |
Đường Phong Huân - Yên Nhuận |
85 |
|
3 |
Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc |
85 |
|
4 |
Đường Quảng Bạch - Tân Lập |
85 |
|
5 |
Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên |
60 |
|
VII |
Các tuyến đường khác |
|
|
1 |
ĐT 254 Bằng Lãng - Phong Huân |
85 |
|
2 |
ĐT 254 Bình Trung - Phong Huân |
85 |
|
3 |
ĐT 254 Nghĩa Tá - Phong Huân |
85 |
|
4 |
Đường Bản Đó Lương Bằng - Linh Phú |
85 |
|
VIII |
Đất ở nông thôn còn lại |
60 |
|
|
HUYỆN NA RÌ |
|
|
A |
Khu vực giáp ranh với Thị trấn |
|
|
I |
Xã Lương Hạ |
|
|
1 |
Từ cột hạ thế cổng trường PTCS xã Lương Hạ đến đường rẽ lên sân vận động (phía Bắc) |
900 |
|
2 |
Từ đường rẽ lên sân vận động đến cống xây nhà ông Đoạn |
850 |
|
3 |
Tiếp cống xây nhà ông Đoạn đến hết đất nhà ông Chương |
600 |
|
4 |
Từ nhà ông Chương đến khe suối sau nhà ông Hiền |
400 |
|
5 |
Từ khe suối sau nhà ông Hiền đến hết đất nhà ông Cắm |
290 |
|
6 |
Từ khe suối nhà ông Cắm đến Kéo Sliếc hết đất Lương Hạ |
240 |
|
7 |
Ngã ba đường rẽ đi Văn Học đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun) |
170 |
|
8 |
Đỉnh Kéo Hiển đến Khau Trường hết đất Lương Hạ |
70 |
|
9 |
Ngã ba Khưa Slen đến sân vận động xã Lương Hạ |
450 |
|
10 |
Từ ngã ba ông Lú qua nhà văn hoá đến cầu treo ông Thành (Nà Hin) xã Lương Hạ và trường Mầm Non Lương Hạ |
120 |
|
11 |
Ngã ba UBND xã đến sân vận động Lương Hạ |
150 |
|
12 |
Ngã ba ông Trung đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm) |
110 |
|
13 |
Đường vào động Nàng Tiên |
|
|
13.1 |
Ngã ba đường đi Pác Muồng vào Động Nàng Tiên 150m |
320 |
|
13.2 |
Đoạn từ 150m trở đi đến sân Động Nàng Tiên |
100 |
|
14 |
Đường Kim Lư - Lương Thành |
|
|
14.1 |
Từ ngã ba đi Động Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng (Địa phận xã Lương Hạ) |
290 |
|
14.2 |
Từ cầu cứng Pác muồng xã Lương Hạ đến cống cửa nhà ông Thanh xã Lam sơn |
100 |
|
15 |
Các trục đường liên thôn còn lại có mặt đường < 3m |
80 |
|
II |
Xã Kim Lư |
|
|
1 |
Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đến QL3B |
240 |
|
2 |
Từ đầu cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn) |
240 |
|
3 |
Từ nhà ông Ích Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng Cào |
110 |
|
4 |
Từ ngã ba đường Lùng Cào đến cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) |
120 |
|
5 |
Từ cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) |
130 |
|
6 |
Từ cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) đến hết đường bê tông |
190 |
|
7 |
Từ đầu cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia. |
240 |
|
8 |
Từ ngã ba Pò Khiển đi Khuổi ít đến cống mương Co Tào |
130 |
|
9 |
Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đi Nà Pài đến giáp QL 3b |
150 |
|
10 |
Các trục đường liên thôn còn lại trong xã |
70 |
|
III |
Xã Lam Sơn |
|
|
1 |
Trục QL3B |
|
|
1.1 |
Tiếp đất Thị trấn đến cầu Cốc Phát |
260 |
|
1.2 |
Từ cầu Cốc Phát đến cầu Tà Pải |
170 |
|
1.3 |
Từ cầu Tà Pải đến cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) |
400 |
|
1.4 |
Từ cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp hết đất xã Lam Sơn |
120 |
|
2 |
Quốc lộ 279 |
|
|
2.1 |
Từ ngã tư Lam Sơn đến km 13 (Lam sơn đi Lương Thành) |
270 |
|
2.2 |
Từ km 13 đến hết đất Lam Sơn |
70 |
|
2.3 |
Từ ngã tư Lam Sơn (đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông Tam |
180 |
|
3 |
Các trục đường khác |
|
|
3.1 |
Ngã ba ông Luật đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm) |
170 |
|
3.2 |
Tiếp từ cống nhà ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm (Thuộc tuyến Kim Lư - Lương Thành) |
90 |
|
3.3 |
Tiếp từ cầu Khuổi Diềm đến hết đất Lam Sơn |
60 |
|
3.4 |
Các trục đường liên thôn trong xã chưa nêu ở trên |
60 |
|
B |
Các trung tâm cụm xã |
|
|
I |
Trung tâm xã Cường Lợi |
|
|
1 |
Từ Kéo Sliếc đến cống xây nhà ông Thảo |
170 |
|
2 |
Cống xây nhà ông Thảo đến cống trường Tiểu học |
270 |
|
3 |
Từ cống Trường Tiểu học đến cống thuỷ lợi Bó Nạc (Nà Chè) |
220 |
|
4 |
Từ cống Bó Nạc đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa) |
130 |
|
5 |
Từ cống trường Tiểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem) |
120 |
|
6 |
Từ ngã ba THCS đến hết trạm Y tế |
240 |
|
7 |
Từ trạm Y tế đến cống Nà Lùng (Pò Nim) |
120 |
|
8 |
Từ cống Nà Lùng đến nhà bà Lả (Pò Nim) |
110 |
|
9 |
Từ nhà bà Lả đến ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm) |
80 |
|
10 |
Từ ngã ba Nà Tâng đến cống Thôm Bon (đường đi Vũ Loan) |
155 |
|
11 |
Cống Thôm bon đến cầu Nà Khưa |
120 |
|
12 |
Đoạn từ cầu Nà Khưa đến nhà ông Thường |
80 |
|
13 |
Đoạn từ cầu Nà Khưa đến giáp ranh xã Vũ Loan |
80 |
|
14 |
Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên |
60 |
|
II |
Trung tâm xã Lạng San |
|
|
1 |
Khu định cư Khuổi Sáp - Nà Hiu |
60 |
|
2 |
Từ ngã ba QL 279 vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng |
80 |
|
3 |
Từ cầu Khuổi Slúng đến nhà Toản Oanh (đi Lãng Ngâm) |
320 |
|
4 |
Từ ngã ba QL 279 đi xã Ân Tình đến hết tường rào trường PTCS Lạng San |
220 |
|
5 |
Từ QL 279 đi Khau Lạ đến gốc Trám |
60 |
|
6 |
Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên |
60 |
|
III |
Trung tâm xã Xuân Dương |
|
|
1 |
Từ cầu Cốc Càng đến hết cửa hàng vật tư |
800 |
|
2 |
Từ cầu Cốc Càng đi xã Dương Sơn đến hết đất xã Xuân Dương |
100 |
|
3 |
Từ cửa hàng vật tư đến giáp đất xã Liêm Thủy |
100 |
|
4 |
Từ ngã ba Nà Dăm đi Nà Trang |
60 |
|
5 |
Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên |
50 |
|
IV |
Trung tâm xã Cư Lễ |
|
|
1 |
Trục QL 3B |
|
|
1.1 |
Từ cống bi thuỷ lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II |
320 |
|
1.2 |
Từ cầu Cư Lễ II đến cầu Cư Lễ I |
150 |
|
2 |
Trục QL 279 |
|
|
2.1 |
Từ ngã ba QL 3B đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn) |
320 |
|
2.2 |
Từ cống Slọ Ngù đến cống cua Vằng Héo |
150 |
|
C |
Trục (QL3B) từ đỉnh Khau Khem đến giáp đất Chợ Mới |
|
|
1 |
Từ Khau Khem đến đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi) |
60 |
|
2 |
Từ Kéo Cặp đến cống Pò Rì (Cư Lễ) |
80 |
|
3 |
Từ cầu Cư Lễ I đến hết địa phận Cư Lễ |
60 |
|
4 |
Từ địa phận Hữu Thác giáp Cư Lễ đến giáp xã Hảo nghĩa |
80 |
|
5 |
Từ địa phận Hảo Nghĩa đến cầu Vằng Mười (Hảo Nghĩa) |
100 |
|
6 |
Từ cầu Vằng Mười đến đầu cầu cứng Hảo Nghĩa |
450 |
|
7 |
Từ đầu cầu cứng đến hết địa phận xã Hảo Nghĩa |
90 |
|
8 |
Hai đầu cầu cứng Hảo Nghĩa xuống Ngầm |
90 |
|
9 |
Đường 256 đoạn từ cầu Pác A đến cống dưới nhà ông Cười thôn Nà Chót |
90 |
|
10 |
Đường liên thôn Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà bà Len thôn Nà Liềng đến cống dưới nhà ông Kiểm thôn Nà Coòng |
80 |
|
11 |
Từ đường 256 vào thôn Khuổi A đến đường rẽ vào nhà ông Chấn |
80 |
|
12 |
Từ địa phận Quang Phong đến cống Nà Lay (Quang Phong) |
90 |
|
13 |
Từ cống Nà Lay đến cầu Khuổi Can (Quang Phong) |
120 |
|
14 |
Từ cầu Khuổi Can đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh |
90 |
|
15 |
Từ địa phận xã Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng |
100 |
|
16 |
Từ cầu Khuổi Mẳng đến cống thuỷ lợi+30m (Gần nhà ông Bạo) |
300 |
|
17 |
Từ cống Thuỷ lợi+30m đến cống bi (ao ông Đạo) |
200 |
|
18 |
Từ cống bi (ao ông Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới |
70 |
|
19 |
Các vị trí khác chưa nêu ở trên |
60 |
|
D |
Quốc lộ 279 |
|
|
1 |
Từ cống cua Vằng Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn |
60 |
|
2 |
Từ đất Lam Sơn qua Văn Minh đến cầu Kè đá Nà Khon, Lương Thành |
70 |
|
3 |
Từ Cầu kè đá Nà Khon, Lương Thành đến đường rẽ cầu treo (Cửa nhà ông Thăng) |
100 |
|
4 |
Từ giáp đất Lương Thành đến cầu Khuổi Slúng (Lạng San) |
200 |
|
5 |
Từ nhà Toản Oanh đến hết đất Lạng San (đi Lãng Ngâm) |
280 |
|
6 |
Từ đầu cầu Vằng Đeng đến hết đất Na Rì giáp Ngân Sơn |
60 |
|
7 |
Các vị trí khác chưa nêu ở trên |
60 |
|
Đ |
Các trục đường liên xã |
|
|
1 |
Các đường liên xã trong Huyện |
|
|
1.1 |
Từ ngã ba (QL3B) Cư Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh) |
70 |
|
1.2 |
Các đường liên xã còn lại |
60 |
|
2 |
Các đường liên xã đi qua trung tâm các xã |
|
|
2.1 |
Xã Đổng Xá: |
|
|
- |
Từ nhà ông Thuỷ đến đập tràn dưới nhà ông Tuân |
80 |
|
- |
Từ đầu đập tràn dưới nhà ông Tuân đến đường rẽ lên UBND xã |
100 |
|
- |
Từ đường rẽ lên UBND xã đến chân dốc Nà Khanh |
80 |
|
- |
Từ đường rẽ vào UBND xã đến cổng trường học |
70 |
|
2.2 |
Xã Liêm Thuỷ: |
|
|
- |
Từ ngã ba Lũng Deng đến hết nhà ông Thật |
80 |
|
- |
Từ nhà ông Thật (Na Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới) |
60 |
|
- |
Từ ngã ba trụ sở UBND xã đến trạm hạ thế Khuổi Dân |
70 |
|
- |
Từ ngã ba Lũng Deng đến giáp xã Xuân Dương |
60 |
|
2.3 |
Xã Dương Sơn: |
|
|
- |
Từ cống cạnh nhà ông Trích đến cổng trường PTCS |
100 |
|
- |
Từ nhà ông Trích đến giáp xã Xuân Dương |
70 |
|
- |
Từ cổng trường PTCS đến giáp đất Hảo Nghĩa |
70 |
|
2.4 |
Xã Văn Minh: |
|
|
|
Từ cầu treo Hát Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ |
70 |
|
2.5 |
Xã Ân Tình: |
|
|
|
Từ Bó Cốc Hồng (Nà Lẹng) đến cống Vằng Slấn (Cốc Phia) |
60 |
|
2.6 |
Xã Văn Học: |
|
|
- |
Từ cầu Nà Bưa đến trạm hạ thế số 01 |
60 |
|
- |
Từ trạm hạ thế số 01 đến cầu Nà Tà |
60 |
|
2.7 |
Xã Kim Hỷ: |
|
|
- |
Từ khe nước Khuổi Trà qua trụ sở UBND xã đến Càng Nộc (Bản Vèn) |
60 |
|
2.8 |
Xã Vũ Loan: |
|
|
- |
Từ ngầm Khuổi Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh) |
60 |
|
2.9 |
Xã Lương Thành: |
|
|
- |
Từ ngã ba QL 279 đến hết đất Lương Thành (đường Lương Thành - Kim Lư) |
60 |
|
2.10 |
Xã Côn Minh: |
|
|
- |
Từ ngã ba chợ B đi Nà Làng đến địa phận thôn Bản Cuôn |
70 |
|
- |
Ngã 3 chợ B đi xã Cao Sơn đến hết đất thôn chợ B |
120 |
|
- |
Từ địa phận thôn Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào |
60 |
|
2.11 |
Xã Hữu Thác |
|
|
- |
Từ QL 3B vào đến cống xây Quan Làng |
60 |
|
- |
Từ cống xây Quan Làng đến Suối Phai Cốc Lồm |
60 |
|
- |
Từ đường rẽ trường PTCS đến hết đất trụ sở UBND xã Hữu Thác |
60 |
|
2.12 |
Xã Quang Phong |
|
|
- |
Từ QL 3B đến hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá |
80 |
|
E |
Các trục đường còn lại chưa nêu ở trên |
60 |
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
A |
Khu vực các xã |
|
|
1 |
Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến cầu Nà Món (Bám dọc QL3) |
955 |
|
2 |
Từ cầu Nà Món đến trạm bảo vệ K98 Quân khu 1 (Bám dọc QL3) |
675 |
|
3 |
Đoạn tiếp giáp trạm bảo vệ K98 Quân khu 1 đến nhà bia tưởng niệm Đèo Giàng (Bám dọc QL3) |
365 |
|
4 |
Đoạn từ hết đất nhà bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường Sỹ Bình- Vũ Muộn - Cao Sơn) đến hết địa phận huyện Bạch Thông. |
80 |
|
5 |
Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến cống qua đường (QL3), nhà ông Hoàng Văn Lỷ (Bám dọc QL3) |
820 |
|
6 |
Từ cống thoát nước đường QL3 nhà ông Hoàng Văn Lỷ đến DNTN Cường Chu (Bám dọc QL3) |
700 |
|
7 |
Đoạn từ cầu Đeng đến đường rẽ vào thôn Khuổi Lừa xã Phương Linh. |
575 |
|
8 |
Đoạn từ giáp ranh đất thị xã Bắc Kạn đến đường rẽ vào cầu treo Phiêng An dọc đường 257 |
300 |
|
9 |
Đất ở nông thôn có vị trí bám dọc đường tỉnh lộ 257 |
350 |
|
10 |
Đất ở nông thôn có vị trí bám dọc đường tỉnh lộ 258 |
170 |
|
11 |
Đoạn đường tiếp giáp từ đường trục chính liên xã Hà Vị, Lục Bình, Tú Trĩ đi Vi Hương. |
80 |
|
12 |
Đường Hà Vị, Lục Bình, Tú Trĩ trừ khu vực trung tâm xã |
95 |
|
13 |
Đất trong quy hoạch Chợ trung tâm xã có khoảng cách 100m |
260 |
|
14 |
Đất ở trung tâm UBND các xã có khoảng cách 100m |
310 |
|
15 |
Đất ở nông thôn còn lại trong huyện |
75 |
|
B |
Đất khu vực xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3 |
|
|
1 |
Đoạn từ cống Ba phường đến đường rẽ nhà máy gạch Tuynel Cẩm Giàng. |
1.330 |
|
2 |
Đoạn đường từ cầu Na Cù (Cẩm Giàng) đến UBND xã Nguyên Phúc |
450 |
|
3 |
Các ô đất lô 2 khu tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu Chợ cũ Cẩm Giàng |
900 |
|
4 |
Đoạn từ hết đường rẽ vào nhà máy gạch Tuynel đến giáp đường vào xã Hà Vị |
680 |
|
5 |
Đoạn từ ngã ba đường vào xã Hà Vị đến giáp đất thị xã Bắc Kạn (bám dọc trục QL3) |
760 |
|
6 |
Đoạn từ cống Ba Phường, xã Cẩm Giàng đến đất Doanh nghiệp tư nhân Cường Chu xã Tú Trĩ (bám đường QL3) |
680 |
|
7 |
Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m lên cổng trường THCS Cẩm Giàng |
500 |
|
|
HUYỆN BA BỂ |
|
|
|
Đất khu du lịch, đất ven các trục đường giao thông, các khu trung tâm UBND xã, trung tâm chợ, đất ở nông thôn. |
|
|
I |
Đất khu du lịch |
|
|
1 |
Từ tiếp đất xã Cao Trĩ đến hết nhà bà Hoàng Thị Điểm (dọc hai bên đường) |
1.000 |
|
2 |
Từ tiếp nhà bà Hoàng Thị Điểm đến hết thôn Nà Mầm xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT 258) |
750 |
|
3 |
Từ đập tràn Bó Lù đến hết thôn Pác Ngòi xã Nam Mẫu |
700 |
|
4 |
Khu vực Bến phà (bờ Bắc) |
700 |
|
5 |
Khu vực nhà nghỉ Vườn quốc gia |
1.800 |
|
6 |
Từ Trụ sở xã Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam) |
700 |
|
7 |
Khu động Hua Mạ từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m |
500 |
|
II |
Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) |
|
|
1 |
Từ tiếp đất thị trấn đến cống cạnh nhà bà Chiến thôn Nà Mô, xã Địa Linh |
850 |
|
2 |
Từ tiếp cống cạnh nhà bà Chiến thôn Nà Mô đến ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh |
420 |
|
3 |
Từ ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường ĐT 258) đến hết đất huyện Ba Bể. |
250 |
|
4 |
Từ tiếp đất thị trấn đến hết đất xã Cao Trĩ |
350 |
|
III |
Đường QL279 (dọc hai bên đường) |
|
|
1 |
Từ nhà ông Hoàng Văn Thập đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ |
325 |
|
2 |
Từ nhà ông Đàm Văn Vụ đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu |
450 |
|
3 |
Từ đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (Đi TT Nà Phặc) |
325 |
|
4 |
Từ nhà ông Hoàng Văn Thập đến cầu treo Bản Hon |
200 |
|
5 |
Từ đến cầu treo Bản Hon đến tiếp giáp đất thị trấn |
300 |
|
6 |
Từ tiếp đất thị trấn qua Phiêng Chỉ xã Thượng Giáo đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ |
400 |
|
7 |
Từ cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân |
300 |
|
IV |
Đường ĐT 253 (212) |
|
|
1 |
Từ ngã ba cầu Bản Mới đến hết nhà ông Trần Liên, thôn Khuổi Pjà, xã Phúc Lộc |
200 |
|
2 |
Từ tiếp nhà ông Trần Liên đến hết đất Ba Bể |
150 |
|
V |
Đường ĐT 258B |
|
|
1 |
Từ đầu cầu Tin Đồn đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm) |
800 |
|
2 |
Từ cống Kéo Ngay đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché) |
550 |
|
3 |
Từ nhà ông Hà Văn Thuận đến hết đất Ba Bể |
250 |
|
VI |
Các trục đường phụ |
|
|
1 |
Tiếp đất thị trấn đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba cầu Toòng) |
480 |
|
2 |
Tiếp đất thị trấn đến đường QL279 (theo đường vào Bản Pục) |
250 |
|
3 |
Từ đầu cầu Tin Đồn đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ. |
800 |
|
4 |
Từ tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ |
250 |
|
5 |
Từ ngã ba rẽ đi Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê |
250 |
|
VII |
Các trục đường khác chưa nêu ở trên |
100 |
|
VIII |
Các khu trung tâm chợ xã còn lại có bán kính 250m |
400 |
|
IX |
Các khu trung tâm UBND xã còn lại dọc theo trục đường có bán kính ≤200m |
350 |
|
X |
Đất ở nông thôn còn lại |
100 |
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
A |
Xã Lãng Ngâm |
|
|
I |
Trục QL3 (Về phía Bạch Thông) |
|
|
1 |
Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy |
455 |
|
2 |
Từ hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy đến hết đất Ngân Sơn (Giáp huyện Bạch Thông) |
175 |
|
3 |
Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến cầu thôn Slam Pác |
100 |
|
4 |
Từ cầu Slam Pác đến QL279 |
80 |
|
II |
Đi về phía TT Nà Phặc |
|
|
1 |
Từ cống Bó Lếch đến hết đất Lãng Ngâm (Giáp TT Nà Phặc) |
255 |
|
III |
Tuyến QL279 |
|
|
1 |
Từ ngã ba cách lộ giới (QL3) là 20m đến chân đèo Nà Toòng |
150 |
|
2 |
Từ chân đèo Nà Toòng đến hết đất Lãng Ngâm |
80 |
|
3 |
Từ cách lộ giới QL279 20m đến thôn Bó Tình |
50 |
|
IV |
Xung quanh chợ Lãng Ngâm (khoảng cách là 100m trở lại) |
240 |
|
B |
Khu vực xã Vân Tùng |
|
|
I |
Trục QL3 (Đi về phía Nam) dọc hai bên đường |
|
|
1 |
Từ đường rẽ Lâm trường đến hết đất nhà ông Lương Văn Thành |
1.600 |
|
2 |
Từ hết đất nhà ông Lương Văn Thành đến cổng trường Tiểu học Vân Tùng |
1.100 |
|
3 |
Từ hết trường Tiểu học Vân Tùng đến nhà bà Hoàng Thị Quế |
1.000 |
|
4 |
Từ hết đất nhà Hoàng Thị Quế đến nhà bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn) |
500 |
|
5 |
Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng |
250 |
|
6 |
Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất cây xăng đèo gió |
350 |
|
7 |
Từ hết đất cây xăng đèo gió đến giáp đất thị trấn Nà Phặc |
600 |
|
II |
Trục QL3 (Đi về phía Bắc dọc hai bên đường) |
|
|
1 |
Từ đường rẽ lâm trường đến đường rẽ nhà ông Triệu Văn Nì |
1.000 |
|
2 |
Từ hết đất nhà ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận xã Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân) |
275 |
|
III |
Các trục đường khác |
|
|
1 |
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên trường nội trú |
510 |
|
2 |
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến trạm truyền hình và trường THPT Ngân Sơn |
540 |
|
3 |
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường |
425 |
|
4 |
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (Khu I) |
1.200 |
|
5 |
Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (Lô 69, Khu II) |
1.200 |
|
6 |
Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức (Lô 69, Khu II) đến đất lâm trường Ngân Sơn |
800 |
|
7 |
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn |
150 |
|
8 |
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất nhà ông Dương |
500 |
|
9 |
Từ đất nhà ông Dương đến cầu Nà Nghè |
350 |
|
10 |
Từ cầu Nà Nghè đến chân dốc Khưa Cấp |
250 |
|
11 |
Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m) |
600 |
|
12 |
Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến nhà ông Nguyễn Đức Bê |
500 |
|
C |
Xã Đức Vân |
|
|
1 |
Từ địa phận xã Đức Vân (giáp đất xã Vân Tùng) đến đất nhà bà Nông Thị Chanh |
400 |
|
2 |
Từ đất nhà Nông Thị Chanh đến hết đất trường tiểu học xã Đức Vân |
600 |
|
3 |
Từ 2 bên đường QL3 giáp đất trường tiểu học Đức Vân đến hết địa phận Đức Vân (giáp xã Bằng Vân) |
280 |
|
4 |
Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất phân trường Pác Làng xã Đức Vân |
275 |
|
5 |
Từ cách lộ giới QL3 20m đến Bản Duồi |
250 |
|
D |
Khu vực xã Bằng Vân |
|
|
I |
Trục đường QL3 về phía Cao Bằng |
|
|
1 |
Từ ngã ba rẽ khu A, B đến đường rẽ đi xã Cốc Đán |
1.500 |
|
2 |
Từ đường rẽ xã Cốc Đán đến đường rẽ mỏ đá Pù Mò |
1.200 |
|
3 |
Từ đường rẽ mỏ đá Pù Mò đến cua Bật Bông |
350 |
|
4 |
Từ cua Bật Bông đến hết đất Bằng Vân |
150 |
|
5 |
Đường từ QL3 cánh 20m rẽ khu A, B đến Bản Duồi |
250 |
|
6 |
Đường từ (QL3) cách 20m đến trụ sở UBND xã Bằng Vân |
250 |
|
II |
Trục đường QL3 về phía Đức Vân |
|
|
1 |
Từ đường rẽ khu A, B đến hết đất nhà ông Lê Văn Bằng |
1.250 |
|
2 |
Từ đất nhà ông Lê Văn Bằng đến hết đất xã Bằng Vân |
500 |
|
3 |
Xung quanh chợ Bằng Vân (cách 100m) |
390 |
|
4 |
Từ ngã ba cách lộ giới (QL3) 20m đến hết thôn Cốc Lải |
300 |
|
5 |
Từ ngã ba cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Đông Chót đến nhà ông Đinh Ngọc Hoè |
260 |
|
Đ |
Xã Hương Nê |
|
|
1 |
Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đàm Văn Kiển thôn Nặm Nầu đến đường rẽ lên UBND xã mới |
210 |
|
2 |
Từ đường rẽ lên UBND xã đến nhà ông Địch Xuân Bồng |
500 |
|
3 |
Từ nhà ông Địch Xuân Bồng đến thôn Bản Cáu (đường liên thôn có mặt đường ≥ 3m |
120 |
|
4 |
Từ hết đất nhà ông Địch Xuân Bồng đến nhà ông Hoàng Văn Tự thôn Nà Nạc 1 |
210 |
|
E |
Xã Thuần Mang |
|
|
1 |
Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến cây xăng Sáng Thế |
1.100 |
|
2 |
Đoạn từ đường QL279 cách 20m đến hết đường trung tâm nội bộ xã Thuần Mang |
540 |
|
3 |
Đường QL279 đoạn từ cây xăng Sáng Thế đến ngã ba đường rẽ đi Thượng Quan |
400 |
|
4 |
Từ đường rẽ đi xã Thượng Quan đến cầu Nà Chúa |
250 |
|
G |
Khu vực các xã còn lại |
|
|
1 |
Khu vực trung tâm các xã (Gần trụ sở UBND xã và Chợ có khoảng cách 100m) |
200 |
|
2 |
Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên |
100 |
|
3 |
Các trục đường liên thôn có mặt đường ≥ 3m |
90 |
|
4 |
Đất ở nông thôn các xã còn lại chưa nêu ở các phần khác |
85 |
|
|
HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
I |
Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố |
|
|
1 |
Từ đập tràn Bó Lục đến cầu Kha Mu |
125 |
|
2 |
Từ đập tràn Bó Lục đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến |
500 |
|
3 |
Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) |
650 |
|
4 |
Tiếp nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết |
650 |
|
5 |
Tiếp nhà ông Nông Văn Viết đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên |
300 |
|
6 |
Từ cống qua đường cạnh nhà bà Liên đến đường tràn đi Bằng Thành |
200 |
|
7 |
Từ ngã ba Nà Diếu theo trục đường 258B đến cổng phụ trường Tiểu Học Bộc Bố |
700 |
|
8 |
Từ ngã tư đường đi Nhạn Môn đến đầu đập tràn Nà SLa |
650 |
|
9 |
Từ đập tràn Nà SLa (nhà ông Quách Văn Doanh) đến đường rẽ đi Khâu Đấng |
300 |
|
10 |
Từ đường rẽ lên Khau Đấng đến cống Cốc Lải (Trục đường Bộc Bố - Nhạn Môn) |
200 |
|
11 |
Từ ngã ba Điện lực dọc theo đường vào khối Nội chính đến đầu ngã ba (Nhà thi đấu đa năng) |
700 |
|
12 |
Từ ngã ba bắt đầu từ cống qua cổng trụ sở HĐND - UBND huyện đến hết ngã tư Chợ. |
750 |
|
13 |
Từ ngã ba Nà Diếu (đường giao thông nông thôn Đông Lẻo) đến cổng phụ trường Tiểu học Bộc Bố |
450 |
|
14 |
Đất ở các vị trí khác chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện |
180 |
|
15 |
Đất ở lô 2 khu Dân cư xã Bộc Bố |
600 |
|
16 |
Từ ngã ba bắt đầu từ cống, dọc theo tường rào UBND huyện đến hết tường rào Huyện uỷ (đường đi Khâu Vai) |
600 |
|
17 |
Từ tường rào Huyện uỷ đi Khâu Vai đến đường đi Bộc Bố - Cổ Linh |
65 |
|
18 |
Từ ngã ba Bưu điện (đất ở dọc trục đường 27m) đến đất nhà ông Đỗ Đinh Ba |
1.000 |
|
19 |
Tiếp đất nhà ông Đỗ Đình Ba đến cổng trường Nội trú |
750 |
|
20 |
Từ cổng trường Nội trú đến đầu cầu treo đường đi Nà Phầy |
300 |
|
21 |
Từ đầu cầu treo đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm Mây |
125 |
|
22 |
Đất ở các tuyến đường cắt ngang đường 27m vào khu vực HĐND - UBND huyện |
600 |
|
II |
Đất ở các vị trí khác thuộc trục đường Tỉnh lộ 258B |
150 |
|
III |
Các trục đường liên xã |
|
|
1 |
Đất ở thuộc các trục đường liên xã |
85 |
|
2 |
Đất ở xung quanh trụ sở UBND xã (mới, cũ), xung quanh Bưu Điện xã và Chợ xã có khoảng cách 200m tính từ ranh giới quy hoạch. |
200 |
|
IV |
Đất ở nông thôn khác |
60 |
|
XIII. NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ KHI ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
1- Một số nguyên tắc khi áp dụng giá đất:
1.1- Khi áp dụng giá đất cần xác định rõ nguồn gốc sử dụng đất, thời điểm sử dụng đất, chủ sử dụng của từng thửa đất để sử dụng bảng giá đất một cách chính xác, không được tự ý thay đổi đơn giá so với vị trí khu đất được quy định trong bảng giá.
1.2- Khi áp dụng giá đất cần xác định đúng loại đất, vùng đất, vị trí đất, loại đường phố và xác định chính xác độ chênh cao thấp của vị trí đất so với mặt đường phố, mặt đường trong khu dân cư hoặc cốt nền trong quy hoạch.
1.3- Bảng giá đất được xác định cho những vị trí đất tại các trục đường, khu vực hiện có. Những thửa đất, khu vực chưa được xác định trong bảng giá, những khu đất mới phát sinh do xây dựng đường phố, khu đô thị mới, giao cho Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xây dựng, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định.
1.4- Việc xác định loại đất tại thực địa khi áp dụng bảng giá đất phải căn cứ vào điều 14 của Luật đất đai năm 2003, Điều 6 của Nghị định số: 181/2004/NĐ- CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành luật đất đai và Mục II - Những khái niệm trong bảng giá, kèm theo bản quy định cụ thể này.
2- Những khái niệm trong bảng giá:
2.1. Đất ở - OTC:
- Là đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ cho đời sống; đất vườn, ao gắn liền với nhà ở trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư (kể cả trường hợp vườn, ao gắn liền với nhà ở riêng lẻ) đã được công nhận là đất ở. Trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền với nhà ở đang sử dụng nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì tạm thời xác định diện tích đất ở bằng hạn mức giao đất ở mới do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quy định.
- Đất ở bao gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị.
2.1.1 Đất ở tại nông thôn- ONT: Là đất ở thuộc phạm vi địa giới hành chính các xã.
2.1.2 Đất ở tại đô thị- ODT: Là đất ở thuộc phạm vi địa giới hành chính các phường, thị trấn.
2.2. Đất chuyên dùng - CDG: Bao gồm đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; đất có mục đích công cộng.
2.3. Đất nông nghiệp (NNP): Là đất sử dụng vào mục đích sản xuất, nghiên cứu, thí nghiệm về nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản và mục đích bảo vệ, phát triển rừng.
2.3.1 Đất chuyên trồng lúa nước - LUC: Là ruộng lúa nước (gồm cả ruộng bậc thang) hàng năm cấy trồng từ hai vụ lúa trở lên, kể cả trường hợp có luân canh, xen canh với cây hàng năm khác hoặc có khó khăn đột xuất mà chỉ trồng cấy được một vụ hoặc không sử dụng trong thời gian không quá một năm.
2.3.2 Đất trồng lúa nước còn lại - LUK: Là ruộng lúa nước (gồm cả ruộng bậc thang) hàng năm chỉ trồng một vụ lúa, kể cả trường hợp trong năm có thuận lợi mà trồng thêm một vụ lúa hoặc cây hàng năm khác, hoặc có khó khăn đột xuất mà không sử dụng trông thời gian không quá một năm.
2.3.3 Đất trồng lúa nương - LUN: Là đất nương, rẫy (đất dốc trên đồi, núi) để trồng lúa từ một vụ trở lên, kể cả trường hợp trồng lúa không thường xuyên theo chu kỳ và trường hợp có luân canh, xen canh với cây hàng năm khác.
2.3.4. Đất cỏ dùng vào chăn nuôi - COC: Đất cỏ dùng vào chăn nuôi là đất trồng cỏ hoặc đồng cỏ, đồi cỏ tự nhiên có cải tạo để chăn nuôi gia súc.
2.3.5. Đất trồng cây hàng năm khác (HNK): Là đất trồng cây hàng năm không phải đất trồng lúa và đất cỏ dùng vào chăn nuôi gồm chủ yếu để trồng màu, hoa, cây thuốc, mía, đay, gai , cói, sả, dâu tằm, cỏ không để chăn nuôi; gồm đất bằng trồng cây hàng năm khác và đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác.
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác - BHK: Là đất bằng phẳng ở đồng bằng, thung lũng, cao nguyên để trồng cây hàng năm khác.
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác - NHK: Là đất nương, rẫy (đất dốc trên đồi, núi) để trồng cây hàng năm khác, kể cả trường hợp trồng cây hàng năm khác không thường xuyên đã thành chu kỳ.
2.3.6. Đất trồng cây lâu năm - CLN: Là đất trồng các loại cây có thời gian sinh trưởng trên một năm từ khi gieo trồng tới khi thu hoạch; kể cả loại cây có thời gian sinh trưởng như cây hàng năm nhưng cho thu hoạch trong nhiều năm như thanh long, chuối, dứa, nho, v.v.
Đất trồng cây lâu năm bao gồm đất trồng cây công nghiệp lâu năm, đất trồng cây ăn quả lâu năm và đất trồng cây lâu năm khác.
+ Đất trồng cây công nghiệp lâu năm – LNC: Là đất trồng cây lâu năm có sản phẩm thu hoạch không phải là gỗ để làm nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp hoặc phải qua chế biến mới sử dụng được gồm chủ yếu là chè, cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, ca cao, dừa, v.v.
+ Đất trồng cây ăn quả lâu năm - LNQ: Là đất trồng cây lâu năm có sản phẩm thu hoạch là quả để ăn tươi hoặc kết hợp chế biến.
+ Đất trồng cây lâu năm khác- LNK: Là đất trồng cây lâu năm không phải đất trồng cây công nghiệp lâu năm và đất trồng cây ăn quả lâu năm gồm chủ yếu là đất trồng cây lấy gỗ, lấy bóng mát, tạo cảnh quan không thuộc đất lâm nghiệp, đất vườn trồng xen lẫn nhiều loại cây lâu năm hoặc cây lâu năm xen lẫn cây hàng năm mà không công nhận là đất ở.
2.3.7. Đất lâm nghiệp:
+ Đất rừng sản xuất - RSX: Là đất sử dụng vào mục đích sản xuất lâm nghiệp theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng; bao gồm đất có rừng tự nhiên sản xuất, đất có rừng trồng sản xuất, đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất, đất trồng rừng sản xuất.
+ Đất có rừng tự nhiên sản xuất - RSN: Là đất rừng sản xuất có rừng tự nhiên đạt tiêu chuẩn rừng theo pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng.
+ Đất có rừng trồng sản xuất - RST: Là đất rừng sản xuất có rừng do con người trồng đạt tiêu chuẩn rừng theo pháp luật vè bảo vệ và phát triển rừng.
+ Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất - RSK: Là đất rừng sản xuất đã có rừng bị khai thác, chặt phá, hoả hoạn nay đã giao, cho thuê để khoanh nuôi, bảo vệ nhằm khôi phục rừng bằng hình thức tự nhiên là chính.
+ Đất trồng rừng sản xuất - RSM: Là đất rừng sản xuất đã giao, cho thuê để trồng rừng và đất có cây rừng mới trồng nhưng chưa đạt tiêu chuẩn rừng.
+ Đất rừng phòng hộ - RPH: Là đất sử dụng vào mục đích phòng hộ đầu nguồn, bảo vệ đất, bảo vệ nguồn nước, bảo vệ môi trường sinh thái, chắn gió, chắn cát, chắn sóng ven biển theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng; bao gồm đất có rừng tự nhiên phòng hộ, đất có rừng trồng phòng hộ, đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ, đất trồng rừng phòng hộ.
+ Đất có rừng tự nhiên phòng hộ - RPN: Là đất rừng phòng hộ có rừng tự nhiên đạt tiêu chuẩn rừng theo pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng.
+ Đất có rừng trồng phòng hộ - RPT: Là đất rừng phòng hộ có rừng do con người trồng đạt tiêu chuẩn rừng theo pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng.
+ Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ - RPK: Là đất rừng phòng hộ đã có rừng bị khai thác; chặt phá, hoả hoạn nay đã giao, cho thuê để khoanh nuôi, bảo vệ nhằm phục hồi rừng bằng hình thức tự nhiên là chính.
+ Đất trồng rừng phòng hộ - RPM: Là đất rừng phòng hộ đã giao, cho thuê để trồng rừng và đất rừng phòng hộ có cây rừng mới trồng nhưng chưa đạt tiêu chuẩn rừng.
+ Đất rừng đặc dụng - RDD: Là đất đế sử dụng vào mục đích nghiên cứu, thí nghiệm khoa học, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học, vườn rừng quốc gia, bảo vệ di tích lịch sử, văn hoá, danh lam thắng cảnh, bảo vệ môi trường sinh thái theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng; bao gồm đất có rừng tự nhiên đặc dụng, đất có rừng trồng đặc dụng, đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng, đất trồng rừng đặc dụng.
+ Đất có rừng tự nhiên đặc dụng – RDN: Là đất rừng đặc dụng có rừng tự nhiên đạt tiêu chuẩn rừng theo pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng.
+ Đất có rừng trồng đặc dụng - RDT: Là đất rừng đặc dụng có rừng trồng do con người trồng đạt tiêu chuẩn rừng theo pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng.
+ Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng – RDK: Là đất rừng đặc dụng đã có rừng bị khai thác; chặt phá, hoả hoạn nay đã giao, cho thuê để khoanh nuôi, bảo vệ nhằm phục hồi rừng bằng hình thức tự nhiên là chính.
+ Đất trồng rừng đặc dụng - RDM: Là đất rừng đặc dụng đã giao, cho thuê để trồng rừng và đất rừng đặc dụng có cây rừng mới trồng nhưng chưa đạt tiêu chuẩn rừng.
2.3.8 Đất chuyên nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt – TSN: Là đất có mặt nước chuyên nuôi trồng thuỷ sản sử dụng môi trường nước ngọt.
2.3.9. Đất nông nghiệp khác - NKH: Là đất tại nông thôn sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thuỷ sản, xây dựng cơ sở ươm tạo cây giống, con giống; xây dựng kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp.
2.4. Đất cho hoạt động khoáng sản - SKS: Là đất để thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản gắn liền với khu vực khai thác; trừ khoáng sản là đất, đá, cát, sỏi sử dụng để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm, sứ, thuỷ tinh.
2.5. Đất sản xuất vật liệu xây dựng - SKX: Là đất để khai thác nguyên liệu đất, đá, cát, sỏi; đất làm mặt bằng chế biến, sản xuất vật liệu xây dựng, thuỷ tinh gắn liền với khu vực khai thác nguyên liệu.
2.6. Đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất, chiều sâu thửa đất tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ được chia các lớp để tính giá như sau:
- Lớp 1: Tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ đến 20m, tính bằng 100% mức giá quy định.
- Lớp 2: Tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ từ trên 20m đến 40m tính bằng 70% mức giá của lớp 1.
- Lớp 3: Tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ đến trên 40m trở lên tính bằng 40% mức giá của lớp 1.
(Riêng đối với đất chuyên dùng đơn giá được tính chung cho toàn bộ phần diện tích đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất).
2.7. Giá đất của ô đất có độ cao thấp khác nhau được quy định như sau:
- Trường hợp có độ chênh lệch độ cao nhưng cao hơn mặt đường hiện tại:
+ Cao hơn mặt đường từ 1 m đến nhỏ hơn 2 m giảm giá 10%
+ Cao hơn mặt đường từ 2 m đến nhỏ hơn 4 m giảm giá 20%
+ Cao hơn mặt đường từ 4 m đến nhỏ hơn 6 m giảm giá 30%
+ Cao hơn mặt đường từ 6 m trở lên giảm giá 40%
- Trường hợp có độ chênh lệch nhưng thấp hơn mặt đường hiện tại:
+ Thấp hơn mặt đường từ 1 m đến nhỏ hơn 2 m giảm giá 10%
+ Thấp hơn mặt đường từ 2 m đến nhỏ hơn 4 m giảm giá 20%
+ Thấp hơn mặt đường từ 4 m đến nhỏ hơn 6 m giảm giá 30%
+ Thấp hơn mặt đường từ 6 m trở lên giảm giá 40%
2.8. Đối với các vị trí giáp ranh của các mức giá trên cùng trục đường:
Được xác định theo giá bình quân giữa hai mức giá, điểm xác định tối đa không quá 30 m về 2 phía cùng trục đường.
2.9. Đơn giá của ô đất bám hai mặt đường phố được tính cho đơn giá cao nhất của một trong hai mặt đường phố đó.
2.10. Giá đất chuyên dùng tại đô thị và nông thôn được tính theo đơn giá đất ở liền kề có mức giá cao nhất.
3. Giá đất để tính bồi thường giải phóng mặt bằng:
3.1. Khi Nhà nước thu hồi loại đất nào thì giá đất được tính tiền bồi thường là giá đất tương ứng với loại đất, vị trí khu đất đó trong bảng giá.
3.2. Đối với những dự án, hạng mục đã thực hiện xong việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, những dự án, hạng mục đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã được phê duyệt trước khi Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt, không áp dụng hoặc điều chỉnh theo Quyết định trên.
3.3. Trường hợp các công trình đã có quyết định thu hồi đất trước ngày Quyết định này có hiệu lực, nhưng chưa tiến hành thống kê, bồi thường, hoặc đã tổ chức thống kê và đã lập phương án bồi thường nhưng chưa có quyết định phê duyệt phương án bồi thường thì được áp dụng đơn giá đất theo quyết định này.
3.4. Trường hợp các công trình có quyết định thu hồi đất sau khi quyết định này có hiệu lực thì phương án bồi thường giải phóng mặt bằng thống nhất áp dụng theo đơn giá mới ban hành.
3.5. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc khi áp dụng bảng giá đất thì đề nghị UBND các huyện, thị xã; các chủ đầu tư công trình liên hệ với Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh xem xét, kiểm tra, trình UBND tỉnh./.