Quyết định 2345/2013/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Số hiệu 2345/2013/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/12/2013
Ngày có hiệu lực 01/01/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Kạn
Người ký Hoàng Ngọc Đường
Lĩnh vực Thương mại,Bất động sản

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2345/2013/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 20 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá các loại đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ ;

Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ văn bản số 208/HĐND-VP ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc cho ý kiến bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 396/TTr- STNMT ngày 18/12/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và một số quy định cụ thể khi áp dụng Bảng giá các loại đất năm 2014.

Điều 2. Bảng giá các loại đất tại Quyết định này sử dụng để điều chỉnh các quan hệ có liên quan đến đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể của tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3(t/h);
- Bộ TN&MT (B/c);
- TT: Tỉnh uỷ, HĐND tỉnh (B/c);
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Bắc Kạn;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Công báo, Cổng TT điện tử;
- LĐVP;
- Lưu VT, NCTH.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Ngọc Đường

 

BẢNG GIÁ

CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2345/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC

Đơn vị tính: Đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính/ Vùng

Mã hiệu

Mức giá năm 2014

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

THỊ XÃ BẮC KẠN

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường

LUC

50.000

 

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

LUC

52.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

LUC

42.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

LUC

36.000

 

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng

LUC

 57.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

LUC

 50.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

LUC

 40.000

 

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc

LUC

53.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ

LUC

45.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

LUC

40.000

 

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông

LUC

 52.500

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

LUC

 45.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

LUC

 38.000

 

 

HUYỆN BA BỂ

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã

LUC

54.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo

LUC

45.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương

LUC

40.000

 

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

LUC

55.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

LUC

45.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

LUC

40.000

 

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố

LUC

51.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

LUC

46.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

LUC

37.000

 

Ghi chú: Các thôn vùng cao thuộc vùng 1, 2, 3 của huyện Ngân Sơn, giảm 20% giá trị so với mức giá quy định trên (Áp dụng riêng đối với đất LUC huyện Ngân Sơn).

 

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI

Đơn vị tính: Đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính/ Vùng

Mã hiệu

Mức giá năm 2014

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

THỊ XÃ BẮC KẠN

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường

 

 

 

1.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

40.000

 

1.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

 

1.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

50.000

 

1.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

 

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

 

 

 

1.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

47.000

 

1.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

 

1.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

47.000

 

1.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

 

 

 

2.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

35.000

 

2.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

8.000

 

2.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

35.000

 

2.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

8.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

 

 

 

3.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

30.000

 

3.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

7.000

 

3.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

30.000

 

3.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

7.000

 

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng

 

 

 

1.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

45.000

 

1.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

 

1.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

46.000

 

1.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

11.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

 

 

 

2.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

42.000

 

2.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

8.000

 

2.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

45.000

 

2.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

9.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

 

 

 

3.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 36.000

 

3.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

 7.000

 

3.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

 35.000

 

3.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

 7.000

 

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc

 

 

 

1.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

50.000

 

1.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

 

1.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

50.000

 

1.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

15.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ

 

 

 

2.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

43.000

 

2.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

8.000

 

2.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

40.000

 

2.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

 

 

 

3.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

35.000

 

3.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

7.000

 

3.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

30.000

 

3.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

8.000

 

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông

 

 

 

1.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

45.500

 

1.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

 

1.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

42.000

 

1.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

 

 

 

2.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

36.000

 

2.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

8.000

 

2.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

35.000

 

2.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

8.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

 

 

 

3.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

32.000

 

3.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

7.000

 

3.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

32.000

 

3.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

7.000

 

 

HUYỆN BA BỂ

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã

 

 

 

1.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

44.000

 

1.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

 

1.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

46.000

 

1.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo

 

 

 

2.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

35.000

 

2.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

8.000

 

2.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

36.000

 

2.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

9.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương

 

 

 

3.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

33.000

 

3.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

7.000

 

3.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

32.000

 

3.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

8.000

 

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

 

 

 

1.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

50.000

 

1.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

 

1.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

40.000

 

1.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

13.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

 

 

 

2.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

43.000

 

2.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

8.000

 

2.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

37.000

 

2.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

12.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

 

 

 

3.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

36.000

 

3.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

7.000

 

3.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

33.000

 

3.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

9.000

 

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố

 

 

 

1.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

43.000

 

1.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

11.000

 

1.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

45.000

 

1.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

11.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

 

 

 

2.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

35.000

 

2.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

8.000

 

2.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

40.000

 

2.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

 

 

 

3.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

32.000

 

3.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

7.000

 

3.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

32.000

 

3.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

7.000

 

Ghi chú: Các thôn vùng cao thuộc vùng 1, 2, 3 của huyện Ngân Sơn, giảm 20% giá trị so với mức giá quy định trên (Áp dụng riêng đối với đất LUK “đất trồng lúa nước còn lại” và đất LUN “đất trồng lúa nương” huyện Ngân Sơn).

[...]