Quyết định 2341/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất đối 13 lô đất tại Khu dân cư thôn Chánh Nam, xã Xuân Thọ 1, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 2341/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/10/2016 |
Ngày có hiệu lực | 03/10/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Nguyễn Chí Hiến |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2341/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 03 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH GIÁ KHỞI ĐIỂM BÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI 13 LÔ ĐẤT TẠI KHU DÂN CƯ THÔN CHÁNH NAM, XÃ XUÂN THỌ 1, THỊ XÃ SÔNG CẦU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh về quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh;
Theo Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh về Phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể công trình/dự án trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, thị xã Sông Cầu và huyện Đông Hòa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 697/TTr-STNMT ngày 23/9/2016); Biên bản thẩm định ngày 16/9/2016 của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất đối 13 lô đất tại Khu dân cư thôn Chánh Nam, xã Xuân Thọ 1, thị xã Sông Cầu; với nội dung như sau:
PHƯƠNG ÁN GIÁ ĐẤT
TT |
Tên lô đất |
Diện tích (m2) |
Loại đất |
Vị trí đất |
Đường, đoạn đường hoặc khu vực |
Giá đất phê duyệt (đồng/m2) |
1 |
Lô số L1 (vát góc 5m x 5m) |
140,0 |
Đất ở nông thôn (ONT) |
1 |
Tiếp giáp đường QL 1A đoạn từ Nam cầu Huyện đến cột mốc ranh giới Xuân Thọ 2 và đường N1 rộng 12m-Khu tái định cư Quốc lộ 1, Chánh Nam-Nhiêu Hậu, xã Xuân Thọ 1. |
4.170.000 |
2 |
03 lô, gồm lô số L2, L3, L4. |
100,0 |
Tiếp giáp đường QL 1A đoạn từ Nam cầu Huyện đến cột mốc ranh giới Xuân Thọ 2. |
3.990.000 |
||
3 |
Lô số L5. |
100,2 |
||||
4 |
Lô số L6. |
134,4 |
Đất ở nông thôn (ONT) |
1 |
Tiếp giáp đường N1 rộng 12m-Khu tái định cư QL 1, Chánh Nam-Nhiêu Hậu, xã Xuân Thọ 1. |
2.200.000 |
5 |
Lô số L7. |
129,6 |
||||
6 |
Lô số L8. |
124,8 |
||||
7 |
Lô số L9. |
119,5 |
||||
8 |
Lô số L10. |
118,0 |
||||
9 |
Lô số L11. |
93,3 |
Đất ở nông thôn (ONT) |
1 |
Tiếp giáp đường N1 rộng 12m-Khu tái định cư QL 1, Chánh Nam-Nhiêu Hậu, xã Xuân Thọ 1. |
1.800.000 |
10 |
Lô số L12. |
87,0 |
||||
11 |
Lô số L13. |
111,0 |
Lưu ý: Đối với phần diện tích đất nằm trong phạm vi an toàn đường dây điện có mặt tiền là 7,02m, mặt hậu là 7,34 m, chiều sâu phía Tây là 18,5m (tiếp giáp lô số L11), chiều sâu phía Đông là 20,7m (tiếp giáp lô số L10). Giao UBND thị xã Sông Cầu kiểm tra lại, trường hợp có thể di dời đường dây điện đến vị trí khác thì cho phép xem phần diện tích này là 01 lô đất để đưa ra bán đấu giá; giá đất cụ thể của lô đất đó được xác định bằng giá đất cụ thể của lô số L10.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Sông Cầu và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |