Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 2338/QĐ-UBND năm 2021 về Đề án vận động nguồn lực xã hội hỗ trợ trẻ em các xã đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi; trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025

Số hiệu 2338/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/07/2021
Ngày có hiệu lực 07/07/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký ***
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2338/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 07 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỀ ÁN VẬN ĐỘNG NGUỒN LỰC XÃ HỘI HỖ TRỢ TRẺ EM CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI; TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT, KHÓ KHĂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2021-2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đi, bổ sung một số điều của Luật Tchức Chính phủ và Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Trẻ em ngày 05/4/2016;

Căn cứ Nghị quyết s 88/2019/QH14 ngày 18/11/2020 của Quốc hội phê duyệt Đ án tng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đng bào dân tộc thiu svà miền núi giai đoạn 2021 - 2030;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 588/QĐ-TTg ngày 17/5/5019 về việc phê duyệt Đán vận động nguồn lực xã hội hỗ trợ trẻ em các xã đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc thiểu svà miền núi giai đoạn 2019 - 2025; s23/QĐ-TTg ngày 07/01/2021 về phê duyệt chương trình hành động quc gia vì trẻ em giai đoạn 2021 - 2030; s 1929/QĐ-TTg ngày 25/11/2020 phê duyệt Chương trình trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rỗi nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2021-2030; s 861/QĐ-TTg ngày 04/06/2021 phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiu svà miền núi giai đoạn 2021-2025;

Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình s 2063/TTr-SLĐTBXH ngày 23/6/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đề án vận động nguồn lực xã hội hỗ trợ trẻ em các xã đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi; trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

…………………..

 

PHỤ LỤC 1

TÌNH HÌNH TRẺ EM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

(Số liệu tính đến thời điểm 31/03/2021)

TT

Đơn vị

Tng shộ gia đình có trẻ em và ngưi chưa thành niên

Tổng số trẻ em

Trong đó, chia theo Dân tộc

Kinh

Thái

Thổ

H'Mông

Khơ

Ơ đu

Đan Lai

Khác

1

Anh Sơn

16.434

33.001

30.352

2.622

1

0

0

0

0

26

2

Quỳ Châu

8.283

13.849

3.073

10.745

12

0

1

0

0

18

3

Thành phố Vinh

45.058

77.238

77.175

39

1

2

0

0

0

21

4

Diễn Châu

48.410

84.490

84.476

9

2

0

0

0

0

3

5

Con Cuông

13.287

18.763

4.769

12.634

35

1

2

0

1.265

57

6

Đô Lương

27.354

44.788

44.788

0

0

0

0

0

0

0

7

TX Hoàng Mai

16.347

35.754

35.754

0

0

0

0

0

0

0

8

TX Cửa Lò

7.843

15.046

15.041

0

3

0

0

0

0

2

9

Thanh Chương

36.515

65.872

62.868

2.581

0

0

410

6

0

7

10

Hưng Nguyên

22.224

27.605

27.604

1

0

0

0

0

0

0

11

TX Thái Hòa

12.954

16.475

15.318

133

1.018

0

0

0

0

6

12

Nam Đàn

26.442

44.194

44.180

10

0

0

0

0

0

4

13

Quỳnh Lưu

54.743

87.842

87.063

773

6

0

0

0

0

0

14

Nghi Lộc

33.274

58.661

58.653

1

1

0

0

0

0

6

15

Yên Thành

44.716

80.821

80.790

12

3

2

0

0

0

14

16

Tân Kỳ

20.231

39.564

30.744

3.429

5.373

2

5

0

0

11

17

Nghĩa Đàn

19.696

28.763

12.812

4.353

11.453

0

0

0

0

145

18

Kỳ Sơn

4.219

27.396

1.112

7.365

0

8.948

9.946

0

0

25

19

Quỳ Hợp

20.518

30.801

12.980

12.762

5.021

0

0

0

0

38

20

Quế Phong

12.636

20.378

1.894

16.309

41

1.251

864

0

0

19

21

Tương Dương

13.324

24.533

2.822

15.824

269

1.630

3.707

152

58

71

Tổng toàn tỉnh

504.508

875.834

734.268

89.602

23.239

11.836

14.935

158

1.323

473

 

TÌNH HÌNH TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT, KHÓ KHĂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

(Sliệu tính đến thời điểm 31/03/2021)

TT

Đơn vị

Tổng số hộ gia đình có trẻ em và người chưa thành niên

Tổng số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Trong đó, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Nhóm trẻ em có nguy cơ rơi vào HCĐB (gọi tắt là Trẻ em khó khăn)

Mồ côi (cả cha và mẹ; mồ côi cha hoặc mẹ)

Bị bỏ rơi; không nơi nương tựa

Khuyết tật

Nhiễm HIV /AIDS

Vi phạm pháp luật

Nghiện ma túy

Bỏ học kiếm sống chưa hoàn thành phổ cập THCS

Bị bạo lực

Bị xâm hại tình dục

Bị mua bán

Bị các bệnh hiểm nghèo thuộc hộ nghèo, cận nghèo

Di cư, lánh nạn, tị nạn chưa xác định cha mẹ

Tổng số

Trẻ em con gia đình hộ nghèo

Trẻ em con gia đình hộ cận nghèo

Trẻ em có hoàn cảnh khác (bỏ học, cha mẹ ly hôn, ma túy, cha mẹ đi làm ăn xa....)

1

Anh Sơn

16.434

504

32

30

379

0

0

0

31

0

0

0

32

0

3.933

740

2.070

1.123

2

Quỳ Châu

8.283

201

20

3

142

10

1

0

2

0

0

0

23

0

9.009

3.575

3.987

1.447

3

TP Vinh

45.058

695

34

17

632

1

1

0

1

0

0

0

9

0

1.355

92

388

875

4

Diễn Châu

48.410

1.102

32

11

1.015

11

0

0

8

0

0

0

25

0

4.485

498

2.384

1.603

5

Con Cuông

13.287

396

36

22

299

5

0

0

1

0

0

0

33

0

7.674

3.731

3.127

816

6

Đô Lương

27.354

522

28

4

458

3

0

0

5

0

0

0

24

0

2.362

463

1.043

856

7

TX Hoàng Mai

16.347

466

53

0

340

0

7

0

47

0

0

0

19

0

1.490

414

798

278

8

TX Cửa Lò

7.843

143

12

4

122

0

0

0

0

0

0

0

5

0

719

59

240

420

9

Thanh Chương

36.515

974

20

25

881

0

4

0

6

0

0

0

38

0

9.579

2.604

5.668

1.307

10

Hưng Nguyên

22.224

523

18

22

422

1

2

0

7

0

1

0

50

0

1.836

362

959

516

11

TX Thái Hòa

12.954

157

5

1

144

2

0

0

2

0

0

0

3

0

707

92

261

354

12

Nam Đàn

26.442

547

19

12

490

1

2

0

0

0

0

0

23

0

2.051

191

1.292

568

13

Quỳnh Lưu

54.743

1.074

149

0

873

0

0

0

20

0

0

0

32

0

4.120

844

2.786

490

14

Nghi Lộc

33.274

689

35

0

610

0

1

0

1

0

0

0

42

0

3.302

324

1.488

1.490

15

Yên Thành

44.716

1.127

51

58

964

1

0

0

6

0

1

0

46

0

7.850

1.196

4.363

2.291

16

Tân Kỳ

20.231

604

36

45

485

6

0

0

12

0

0

0

20

0

6.286

840

3.704

1.742

17

Nghĩa Đàn

19.696

554

23

0

510

0

0

0

0

0

0

0

21

0

9.032

1.618

6.816

598

18

Kỳ Sơn

4.219

1.328

29

232

389

0

10

8

630

0

0

0

30

0

14.660

8.820

4.476

1.364

19

Quỳ Hợp

20.518

870

40

61

636

8

2

0

30

0

1

0

92

0

12.235

4.082

6.549

1.604

20

Quế Phong

12.636

500

49

59

245

26

2

1

87

0

2

0

29

0

12.687

5.371

6.331

985

21

Tương Dương

13.324

493

62

75

293

9

2

0

40

0

0

0

12

0

11.546

5.070

3.200

3.276

Tổng toàn tỉnh

504.508

13.469

783

681

10.329

84

34

9

936

0

5

0

608

0

126.918

40.986

61.930

24.003

 

Tổng số trẻ em có HCĐB và có nguy cơ rơi vào HCĐB là: 13.469 em + 126.918 em = 140.387 em có HCĐB, KK

 

PHỤ LỤC 2

TÌNH HÌNH TRẺ EM BỊ KHUYẾT TẬT CÁC LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

(Số liệu tính đến thi điểm 31/03/2021)

ĐVT: Người

TT

Nội dung

Tổng hp 21 huyện

(Từ 1-21)

Anh Sơn

(1)

Quỳ Châu

(2)

TP Vinh

(3)

Diễn Châu

(4)

Con Cuông

(5)

Đô Lương

(6)

Hoàng Mai

(7)

Ca Lò

(8)

Thanh Chương

(9)

Hưng Nguyên

(10)

Thái Hòa

(11)

 

TỔNG STRẺ EM KHUYẾT TT

10.329

379

142

632

1.015

299

458

340

122

 

422

144

I

Các dạng khuyết tật (theo thống kê, một trẻ em có thể bị hơn một loại khuyết tật)

 

 

1

Trẻ em khuyết tật vận động

2.755

122

44

116

261

74

123

88

32

267

80

28

1.1

Đã phu thuật

516

27

18

17

60

8

26

78

1

30

18

4

1.2

Có nhu cầu phẫu thuật

744

4

23

0

37

2

18

10

5

26

11

0

2

Trẻ em khuyết tật nói

966

23

16

59

91

32

28

32

9

98

34

13

2.1

Đã phu thuật

214

6

4

17

8

1

4

26

1

23

9

4

2.2

Có nhu cầu phẫu thuật

267

3

12

3

13

4

5

6

3

15

0

0

3

Trẻ em khuyết tật nhìn

613

12

6

63

66

10

24

5

6

65

36

8

3.1

Đã phu thuật

173

5

4

20

14

1

3

5

0

18

9

0

3.2

Có nhu cầu phẫu thuật

184

3

2

3

25

4

7

0

2

10

2

0

4

Trẻ em khuyết tật về tim

948

59

11

57

105

27

47

20

9

64

66

22

4.1

Đã phu thuật

556

48

11

45

59

12

15

12

6

41

38

20

4.2

Có nhu cầu phẫu thuật

192

11

0

7

12

4

9

8

2

11

3

0

5

Trẻ em khuyết tật về nghe

474

8

6

47

39

4

26

23

3

53

21

4

6

Trẻ em khuyết tật thần kinh, tâm thần

901

17

5

92

96

29

48

44

3

76

49

7

7

Trẻ em khuyết tật trí tuệ

2.416

101

45

188

186

58

106

15

50

181

79

54

8

Trẻ em khuyết tật tiết niệu sinh dục

96

1

3

3

26

4

5

0

0

5

5

0

9

Trẻ em khuyết tật khác.

1.247

36

6

64

145

61

51

113

10

72

52

8

9.1

Trong đó: Trẻ em tự kỷ

296

13

3

62

29

8

25

15

5

7

9

5

II

Mức độ khuyết tật

10.329

379

142

632

1.015

299

458

340

122

881

422

144

1

Trẻ em khuyết tật đặc biệt nặng.

2.122

79

33

190

153

67

148

60

52

193

70

46

2

Trẻ em khuyết tật nặng.

5.415

195

65

256

565

209

293

147

32

395

230

73

3

Trẻ em khuyết tật nhẹ.

2.792

105

44

186

297

23

17

133

38

293

122

25

 

[...]