Quyết định 2338/QĐ-UBND năm 2021 về Đề án vận động nguồn lực xã hội hỗ trợ trẻ em các xã đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi; trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025
Số hiệu | 2338/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 07/07/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | *** |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2338/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 07 tháng 7 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Trẻ em ngày 05/4/2016;
Căn cứ Nghị quyết số 88/2019/QH14 ngày 18/11/2020 của Quốc hội phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 588/QĐ-TTg ngày 17/5/5019 về việc phê duyệt Đề án vận động nguồn lực xã hội hỗ trợ trẻ em các xã đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2019 - 2025; số 23/QĐ-TTg ngày 07/01/2021 về phê duyệt chương trình hành động quốc gia vì trẻ em giai đoạn 2021 - 2030; số 1929/QĐ-TTg ngày 25/11/2020 phê duyệt Chương trình trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rỗi nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2021-2030; số 861/QĐ-TTg ngày 04/06/2021 phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2063/TTr-SLĐTBXH ngày 23/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đề án vận động nguồn lực xã hội hỗ trợ trẻ em các xã đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi; trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
…………………..
TÌNH HÌNH TRẺ EM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Số liệu tính đến thời điểm 31/03/2021)
TT |
Đơn vị |
Tổng số hộ gia đình có trẻ em và người chưa thành niên |
Tổng số trẻ em |
Trong đó, chia theo Dân tộc |
|||||||
Kinh |
Thái |
Thổ |
H'Mông |
Khơ mú |
Ơ đu |
Đan Lai |
Khác |
||||
1 |
Anh Sơn |
16.434 |
33.001 |
30.352 |
2.622 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
26 |
2 |
Quỳ Châu |
8.283 |
13.849 |
3.073 |
10.745 |
12 |
0 |
1 |
0 |
0 |
18 |
3 |
Thành phố Vinh |
45.058 |
77.238 |
77.175 |
39 |
1 |
2 |
0 |
0 |
0 |
21 |
4 |
Diễn Châu |
48.410 |
84.490 |
84.476 |
9 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
5 |
Con Cuông |
13.287 |
18.763 |
4.769 |
12.634 |
35 |
1 |
2 |
0 |
1.265 |
57 |
6 |
Đô Lương |
27.354 |
44.788 |
44.788 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
TX Hoàng Mai |
16.347 |
35.754 |
35.754 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
TX Cửa Lò |
7.843 |
15.046 |
15.041 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
9 |
Thanh Chương |
36.515 |
65.872 |
62.868 |
2.581 |
0 |
0 |
410 |
6 |
0 |
7 |
10 |
Hưng Nguyên |
22.224 |
27.605 |
27.604 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11 |
TX Thái Hòa |
12.954 |
16.475 |
15.318 |
133 |
1.018 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
12 |
Nam Đàn |
26.442 |
44.194 |
44.180 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
13 |
Quỳnh Lưu |
54.743 |
87.842 |
87.063 |
773 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14 |
Nghi Lộc |
33.274 |
58.661 |
58.653 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
15 |
Yên Thành |
44.716 |
80.821 |
80.790 |
12 |
3 |
2 |
0 |
0 |
0 |
14 |
16 |
Tân Kỳ |
20.231 |
39.564 |
30.744 |
3.429 |
5.373 |
2 |
5 |
0 |
0 |
11 |
17 |
Nghĩa Đàn |
19.696 |
28.763 |
12.812 |
4.353 |
11.453 |
0 |
0 |
0 |
0 |
145 |
18 |
Kỳ Sơn |
4.219 |
27.396 |
1.112 |
7.365 |
0 |
8.948 |
9.946 |
0 |
0 |
25 |
19 |
Quỳ Hợp |
20.518 |
30.801 |
12.980 |
12.762 |
5.021 |
0 |
0 |
0 |
0 |
38 |
20 |
Quế Phong |
12.636 |
20.378 |
1.894 |
16.309 |
41 |
1.251 |
864 |
0 |
0 |
19 |
21 |
Tương Dương |
13.324 |
24.533 |
2.822 |
15.824 |
269 |
1.630 |
3.707 |
152 |
58 |
71 |
Tổng toàn tỉnh |
504.508 |
875.834 |
734.268 |
89.602 |
23.239 |
11.836 |
14.935 |
158 |
1.323 |
473 |
TÌNH HÌNH TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT, KHÓ KHĂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Số liệu tính đến thời điểm 31/03/2021)
TT |
Đơn vị |
Tổng số hộ gia đình có trẻ em và người chưa thành niên |
Tổng số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Trong đó, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Nhóm trẻ em có nguy cơ rơi vào HCĐB (gọi tắt là Trẻ em khó khăn) |
||||||||||||||
Mồ côi (cả cha và mẹ; mồ côi cha hoặc mẹ) |
Bị bỏ rơi; không nơi nương tựa |
Khuyết tật |
Nhiễm HIV /AIDS |
Vi phạm pháp luật |
Nghiện ma túy |
Bỏ học kiếm sống chưa hoàn thành phổ cập THCS |
Bị bạo lực |
Bị xâm hại tình dục |
Bị mua bán |
Bị các bệnh hiểm nghèo thuộc hộ nghèo, cận nghèo |
Di cư, lánh nạn, tị nạn chưa xác định cha mẹ |
Tổng số |
Trẻ em con gia đình hộ nghèo |
Trẻ em con gia đình hộ cận nghèo |
Trẻ em có hoàn cảnh khác (bỏ học, cha mẹ ly hôn, ma túy, cha mẹ đi làm ăn xa....) |
||||
1 |
Anh Sơn |
16.434 |
504 |
32 |
30 |
379 |
0 |
0 |
0 |
31 |
0 |
0 |
0 |
32 |
0 |
3.933 |
740 |
2.070 |
1.123 |
2 |
Quỳ Châu |
8.283 |
201 |
20 |
3 |
142 |
10 |
1 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
23 |
0 |
9.009 |
3.575 |
3.987 |
1.447 |
3 |
TP Vinh |
45.058 |
695 |
34 |
17 |
632 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
9 |
0 |
1.355 |
92 |
388 |
875 |
4 |
Diễn Châu |
48.410 |
1.102 |
32 |
11 |
1.015 |
11 |
0 |
0 |
8 |
0 |
0 |
0 |
25 |
0 |
4.485 |
498 |
2.384 |
1.603 |
5 |
Con Cuông |
13.287 |
396 |
36 |
22 |
299 |
5 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
33 |
0 |
7.674 |
3.731 |
3.127 |
816 |
6 |
Đô Lương |
27.354 |
522 |
28 |
4 |
458 |
3 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
24 |
0 |
2.362 |
463 |
1.043 |
856 |
7 |
TX Hoàng Mai |
16.347 |
466 |
53 |
0 |
340 |
0 |
7 |
0 |
47 |
0 |
0 |
0 |
19 |
0 |
1.490 |
414 |
798 |
278 |
8 |
TX Cửa Lò |
7.843 |
143 |
12 |
4 |
122 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
719 |
59 |
240 |
420 |
9 |
Thanh Chương |
36.515 |
974 |
20 |
25 |
881 |
0 |
4 |
0 |
6 |
0 |
0 |
0 |
38 |
0 |
9.579 |
2.604 |
5.668 |
1.307 |
10 |
Hưng Nguyên |
22.224 |
523 |
18 |
22 |
422 |
1 |
2 |
0 |
7 |
0 |
1 |
0 |
50 |
0 |
1.836 |
362 |
959 |
516 |
11 |
TX Thái Hòa |
12.954 |
157 |
5 |
1 |
144 |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
707 |
92 |
261 |
354 |
12 |
Nam Đàn |
26.442 |
547 |
19 |
12 |
490 |
1 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
23 |
0 |
2.051 |
191 |
1.292 |
568 |
13 |
Quỳnh Lưu |
54.743 |
1.074 |
149 |
0 |
873 |
0 |
0 |
0 |
20 |
0 |
0 |
0 |
32 |
0 |
4.120 |
844 |
2.786 |
490 |
14 |
Nghi Lộc |
33.274 |
689 |
35 |
0 |
610 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
42 |
0 |
3.302 |
324 |
1.488 |
1.490 |
15 |
Yên Thành |
44.716 |
1.127 |
51 |
58 |
964 |
1 |
0 |
0 |
6 |
0 |
1 |
0 |
46 |
0 |
7.850 |
1.196 |
4.363 |
2.291 |
16 |
Tân Kỳ |
20.231 |
604 |
36 |
45 |
485 |
6 |
0 |
0 |
12 |
0 |
0 |
0 |
20 |
0 |
6.286 |
840 |
3.704 |
1.742 |
17 |
Nghĩa Đàn |
19.696 |
554 |
23 |
0 |
510 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21 |
0 |
9.032 |
1.618 |
6.816 |
598 |
18 |
Kỳ Sơn |
4.219 |
1.328 |
29 |
232 |
389 |
0 |
10 |
8 |
630 |
0 |
0 |
0 |
30 |
0 |
14.660 |
8.820 |
4.476 |
1.364 |
19 |
Quỳ Hợp |
20.518 |
870 |
40 |
61 |
636 |
8 |
2 |
0 |
30 |
0 |
1 |
0 |
92 |
0 |
12.235 |
4.082 |
6.549 |
1.604 |
20 |
Quế Phong |
12.636 |
500 |
49 |
59 |
245 |
26 |
2 |
1 |
87 |
0 |
2 |
0 |
29 |
0 |
12.687 |
5.371 |
6.331 |
985 |
21 |
Tương Dương |
13.324 |
493 |
62 |
75 |
293 |
9 |
2 |
0 |
40 |
0 |
0 |
0 |
12 |
0 |
11.546 |
5.070 |
3.200 |
3.276 |
Tổng toàn tỉnh |
504.508 |
13.469 |
783 |
681 |
10.329 |
84 |
34 |
9 |
936 |
0 |
5 |
0 |
608 |
0 |
126.918 |
40.986 |
61.930 |
24.003 |
|
|
Tổng số trẻ em có HCĐB và có nguy cơ rơi vào HCĐB là: 13.469 em + 126.918 em = 140.387 em có HCĐB, KK |
TÌNH HÌNH TRẺ EM BỊ KHUYẾT TẬT CÁC LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Số liệu tính đến thời điểm 31/03/2021)
ĐVT: Người
TT |
Nội dung |
Tổng hợp 21 huyện (Từ 1-21) |
Anh Sơn (1) |
Quỳ Châu (2) |
TP Vinh (3) |
Diễn Châu (4) |
Con Cuông (5) |
Đô Lương (6) |
Hoàng Mai (7) |
Cửa Lò (8) |
Thanh Chương (9) |
Hưng Nguyên (10) |
Thái Hòa (11) |
|
TỔNG SỐ TRẺ EM KHUYẾT TẬT |
10.329 |
379 |
142 |
632 |
1.015 |
299 |
458 |
340 |
122 |
|
422 |
144 |
I |
Các dạng khuyết tật (theo thống kê, một trẻ em có thể bị hơn một loại khuyết tật) |
|
|
||||||||||
1 |
Trẻ em khuyết tật vận động |
2.755 |
122 |
44 |
116 |
261 |
74 |
123 |
88 |
32 |
267 |
80 |
28 |
1.1 |
Đã phẫu thuật |
516 |
27 |
18 |
17 |
60 |
8 |
26 |
78 |
1 |
30 |
18 |
4 |
1.2 |
Có nhu cầu phẫu thuật |
744 |
4 |
23 |
0 |
37 |
2 |
18 |
10 |
5 |
26 |
11 |
0 |
2 |
Trẻ em khuyết tật nói |
966 |
23 |
16 |
59 |
91 |
32 |
28 |
32 |
9 |
98 |
34 |
13 |
2.1 |
Đã phẫu thuật |
214 |
6 |
4 |
17 |
8 |
1 |
4 |
26 |
1 |
23 |
9 |
4 |
2.2 |
Có nhu cầu phẫu thuật |
267 |
3 |
12 |
3 |
13 |
4 |
5 |
6 |
3 |
15 |
0 |
0 |
3 |
Trẻ em khuyết tật nhìn |
613 |
12 |
6 |
63 |
66 |
10 |
24 |
5 |
6 |
65 |
36 |
8 |
3.1 |
Đã phẫu thuật |
173 |
5 |
4 |
20 |
14 |
1 |
3 |
5 |
0 |
18 |
9 |
0 |
3.2 |
Có nhu cầu phẫu thuật |
184 |
3 |
2 |
3 |
25 |
4 |
7 |
0 |
2 |
10 |
2 |
0 |
4 |
Trẻ em khuyết tật về tim |
948 |
59 |
11 |
57 |
105 |
27 |
47 |
20 |
9 |
64 |
66 |
22 |
4.1 |
Đã phẫu thuật |
556 |
48 |
11 |
45 |
59 |
12 |
15 |
12 |
6 |
41 |
38 |
20 |
4.2 |
Có nhu cầu phẫu thuật |
192 |
11 |
0 |
7 |
12 |
4 |
9 |
8 |
2 |
11 |
3 |
0 |
5 |
Trẻ em khuyết tật về nghe |
474 |
8 |
6 |
47 |
39 |
4 |
26 |
23 |
3 |
53 |
21 |
4 |
6 |
Trẻ em khuyết tật thần kinh, tâm thần |
901 |
17 |
5 |
92 |
96 |
29 |
48 |
44 |
3 |
76 |
49 |
7 |
7 |
Trẻ em khuyết tật trí tuệ |
2.416 |
101 |
45 |
188 |
186 |
58 |
106 |
15 |
50 |
181 |
79 |
54 |
8 |
Trẻ em khuyết tật tiết niệu sinh dục |
96 |
1 |
3 |
3 |
26 |
4 |
5 |
0 |
0 |
5 |
5 |
0 |
9 |
Trẻ em khuyết tật khác. |
1.247 |
36 |
6 |
64 |
145 |
61 |
51 |
113 |
10 |
72 |
52 |
8 |
9.1 |
Trong đó: Trẻ em tự kỷ |
296 |
13 |
3 |
62 |
29 |
8 |
25 |
15 |
5 |
7 |
9 |
5 |
II |
Mức độ khuyết tật |
10.329 |
379 |
142 |
632 |
1.015 |
299 |
458 |
340 |
122 |
881 |
422 |
144 |
1 |
Trẻ em khuyết tật đặc biệt nặng. |
2.122 |
79 |
33 |
190 |
153 |
67 |
148 |
60 |
52 |
193 |
70 |
46 |
2 |
Trẻ em khuyết tật nặng. |
5.415 |
195 |
65 |
256 |
565 |
209 |
293 |
147 |
32 |
395 |
230 |
73 |
3 |
Trẻ em khuyết tật nhẹ. |
2.792 |
105 |
44 |
186 |
297 |
23 |
17 |
133 |
38 |
293 |
122 |
25 |