Quyết định 2327/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình: Điều chỉnh Quy hoạch chung đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, tầm nhìn sau năm 2030
Số hiệu | 2327/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/07/2017 |
Ngày có hiệu lực | 03/07/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Ngô Văn Tuấn |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2327/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 03 tháng 07 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH: ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHUNG XÂY DỰNG ĐÔ THỊ LAM SƠN - SAO VÀNG, HUYỆN THỌ XUÂN, TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2030, TẦM NHÌN SAU NĂM 2030
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 4574/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2013 về việc phê duyệt nhiệm vụ và dự toán lập điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, tầm nhìn sau năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 4480/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, tầm nhìn sau năm 2030;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 1029/STC-HCSN ngày 21 tháng 3 năm 2017 về việc đề nghị phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình Điều chỉnh Quy hoạch chung đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, tầm nhìn sau năm 2030,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành:
- Công trình: Điều chỉnh Quy hoạch chung đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, tầm nhìn sau năm 2030.
- Chủ đầu tư: Sở Xây dựng.
Điều 2. Kết quả đầu tư
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nguồn vốn |
Được duyệt |
Thực hiện |
|
Đã thanh toán |
Còn được thanh toán |
||
Tổng số |
2.928.311.295 |
2.000.000.000 |
928.311.295 |
Ngân sách tỉnh |
2.928.311.295 |
2.000.000.000 |
928.311.295 |
2. Chi phí đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nội dung |
Dự toán |
Giá trị quyết toán |
Tổng (làm tròn) |
3.192.574.000 |
2.928.311.295 |
Chi phí lập quy hoạch, khảo sát địa hình |
2.778.412.240 |
2.718.038.000 |
Chi phí khác |
414.161.418 |
210.273.295 |
3. Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản: 0 đồng
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nội dung |
Thuộc chủ đầu tư quản lý |
Giao đơn vị khác quản lý |
||
Giá trị thực tế |
Quy đổi |
Giá trị thực tế |
Quy đổi |
|
Tổng số |
2.928.311.295 |
|
|
|
- Tài sản cố định |
2.928.311.295 |
|
|
|
- Tài sản lưu động |
|
|
|
|
Điều 3. Trách nhiệm của Chủ đầu tư và các đơn vị liên quan:
1. Trách nhiệm của Chủ đầu tư
- Được phép tất toán nguồn vốn và chi phí đầu tư công trình là:
Đơn vị: đồng
Nguồn vốn |
Số tiền |
Ghi chú |
Tổng số |
2.928.311.295 |
|
- Ngân sách tỉnh |
2.928.311.295 |
|