Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 2325/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/11/2012 |
Ngày có hiệu lực | 16/11/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Cao Văn Trọng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2325/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 16 tháng 11 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 242/TTr-SGTVT ngày 09 tháng 11 năm 2012 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 1680/TTr-VPUBND ngày 14 tháng 11 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính ban hành mới, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC CÔNG TÁC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
|||
01 |
|
Thủ tục cấp giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện phi thương mại |
Ban hành mới |
02 |
|
Thủ tục gia hạn giấy phép liên vận và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
Ban hành mới |
II. LĨNH VỰC CÔNG TÁC ĐĂNG KIỂM XE CƠ GIỚI |
|||
03 |
|
Thủ tục nghiệm thu và cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo có hồ sơ thẩm định thiết kế |
Ban hành mới |
03 |
|
Thủ tục nghiệm thu và cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo miễn lập hồ sơ thiết kế |
Ban hành mới |
III. LĨNH VỰC CÔNG TÁC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
|||
05 |
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Sửa đổi, bổ sung |
06 |
|
Thủ tục cấp giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện thương mại |
Sửa đổi, bổ sung |
VI. LĨNH VỰC CÔNG TÁC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
|||
07 |
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
Bị bãi bỏ |
08 |
|
Thủ tục cấp giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải thương mại |
Bị bãi bỏ |
09 |
|
Thủ tục cấp giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại (xe cá nhân) |
Bị bãi bỏ |