Quyết định 1302/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình

Số hiệu 1302/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/06/2023
Ngày có hiệu lực 29/06/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Lại Văn Hoàn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1302/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 29 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HƯNG HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình;

Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh loại đất quy hoạch dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hưng Hà;

Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà tại Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 15/6/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 298/TTr-STNMT ngày 26/6/2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hưng Hà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Hưng Hà

Xã Điệp Nông

Xã Tân Lễ

Xã Cộng Hòa

Xã Dân Chủ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...+(39)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.028,32

550,01

883,97

883,93

632,79

404,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.045,30

262,26

575,29

528,32

436,34

283,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.264,23

202,58

336,51

182,54

242,70

218,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.250,47

202,58

336,37

182,54

242,70

218,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.205,31

11,54

128,03

196,95

109,75

5,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.120,86

20,27

56,67

76,83

43,50

21,14

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.299,06

26,99

53,60

67,44

35,39

37,28

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

155,85

0,89

0,48

4,57

5,01

1,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.952,17

284,99

307,22

354,22

196,25

120,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,37

2,10

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,05

1,17

0,16

0,17

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

129,16

17,51

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,02

4,23

3,20

7,70

0,06

0,12

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

97,41

18,49

7,66

7,63

0,02

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,51

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,59

 

 

3,61

0,47

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.722,09

144,44

135,07

120,58

96,28

78,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.896,00

87,94

71,85

52,08

37,97

41,78

-

Đất thủy lợi

DTL

1.257,00

29,77

44,64,

47,60

43,28

25,33

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,03

1,70

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,02

0,36

0,17

0,22

0,14

0,36

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

107,31

7,01

3,38

3,59

2,65

1,69

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

42,00

3,78

1,67

1,35

0,07

0,66

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,13

0,31

0,48

0,01

0,10

0,03

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,08

0,02

0,02

0,01

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,00

1,00

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,71

 

 

0,20

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

42,03

1,72

1,87

1,59

1,32

1,30

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

53,92

1,07

1,40

4,41

0,97

1,82

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

272,87

5,70

9,30

9,00

9,62

5,18

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,38

4,00

0,29

0,51

0,19

0,02

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,47

1,14

1,33

0,76

0,52

0,66

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,51

3,66

 

0,45

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.823,32

 

98,65

96,43

58,54

39,60

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

190,92

84,08

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,06

4,23

1,03

0,41

1,14

0,49

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,96

0,06

 

0,70

 

 

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

47,70

0,81

1,34

1,33

0,94

0,96

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

717,73

 

58,45

114,20

37,67

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,29

0,39

0,33

0,25

0,60

0,10

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,02

2,69

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,85

2,76

1,47

1,39

0,20

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Canh Tân

Xã Hòa Tiến

Xã Hùng Dũng

Xã Tân Tiến

TT.Hưng Nhân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
+... +(39)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.028,32

380,66

822,50

480,03

537,96

885,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.045,30

255,21

589,56

333,79

376,67

491,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.264,23

171,84

485,83

229,71

270,77

325,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.250,47

158,99

485,83

229,71

270,77

325,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.205,31

37,75

26,43

14,50

39,31

62,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.120,86

19,69

19,78

20,45

33,88

64,38

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.299,06

23,61

52,77

59,98

31,15

37,45

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

155,85

2,32

4,74

9,16

1,56

2,13

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.952,17

125,32

232,85

146,21

158,12

393,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,37

 

 

 

0,50

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,05

 

 

 

 

0,16

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

129,16

 

 

 

 

23,30

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,02

 

2,11

1,05

1,46

1,82

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

97,41

1,51

0,61

0,54

4,56

7,92

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,51

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,59

 

 

 

2,72

34,32

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.722,09

62,07

123,39

102,20

93,23

153,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.896,00

31,89

66,49

54,73

45,63

70,86

-

Đất thủy lợi

DTL

1.257,00

22,86

37,12

33,57

35,68

51,60

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,03

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,02

0,07

0,22

0,15

0,37

2,20

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

107,31

1,63

3,18

4,00

2,41

9,90

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

42,00

1,30

1,07

1,13

0,95

1,84

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,13

0,02

0,38

0,17

0,19

0,05

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,01

0,02

0,02

0,01

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,00

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,71

 

 

 

0,30

0,50

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

42,03

0,21

1,12

1,73

0,26

1,07

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

53,92

0,61

3,39

1,14

1,07

3,94

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

272,87

3,47

10,25

5,56

6,03

10,48

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,38

 

0,16

 

0,33

0,59

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,47

0,24

1,49

0,83

0,39

0,73

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,51

 

 

 

0,30

3,31

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.823,32

40,00

83,86

40,30

46,29

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

190,92

 

 

 

 

106,84

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,06

0,78

0,66

0,71

0,35

0,29

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,96

 

 

 

 

 

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

47,70

0,77

1,47

0,51

0,32

1,96

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

717,73

19,94

19,22

 

7,82

56,45

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,29

0,02

0,04

0,07

0,17

0,74

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,02

 

 

 

 

2,51

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,85

0,13

0,09

0,03

3,16

0,29

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng

diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đoan Hùng

Xã Duyên Hải

Xã Tân Hòa

Xã Văn Cẩm

Xã Bắc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
+...+(39)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.028,32

589,72

518,26

404,06

443,52

444,24

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.045,30

425,95

347,96

292,66

314,08

296,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.264,23

328,48

251,38

227,92

262,29

259,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.250,47

328,48

251,38

227,92

262,29

259,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.205,31

15,63

6,57

13,05

6,53

1,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.120,86

43,27

26,09

24,32

16,44

13,51

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.299,06

37,46

55,67

23,98

27,09

21,48

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

155,85

1,10

8,24

3,40

1,73

0,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.952,17

162,18

170,31

111,35

129,42

147,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,37

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,05

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

129,16

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,02

 

10,50

0,13

 

0,90

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

97,41

 

1,83

 

0,17

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,51

 

0,01

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,59

0,00

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.722,09

100,25

96,08

66,78

83,55

101,57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.896,00

54,76

52,87

36,90

48,17

48,63

-

Đất thủy lợi

DTL

1.257,00

27,50

29,53

16,95

24,15

42,06

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,03

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,02

0,08

0,10

0,17

0,14

0,11

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

107,31

3,18

2,08

1,47

1,54

2,35

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

42,00

0,14

0,49

1,11

0,43

0,35

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,13

0,46

0,06

0,07

0,49

0,61

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,01

0,01

0,02

0,01

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,00

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,71

2,20

 

 

0,50

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

42,03

1,40

1,19

1,18

0,27

2,35

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

53,92

1,61

2,16

2,15

2,41

0,94

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

272,87

8,89

7,37

6,75

5,36

4,09

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

 

0,02

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,38

 

0,21

 

0,07

0,07

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,47

0,83

0,20

0,58

0,11

0,71

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,51

 

 

0,15

0,40

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.823,32

59,67

59,82

42,57

43,97

43,49

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

190,92

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,06

0,44

1,14

0,42

0,52

0,31

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,96

 

 

 

 

 

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

47,70

0,66

0,73

0,68

0,63

0,53

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

717,73

0,21

 

 

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,29

0,12

0,01

0,04

0,07

0,13

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,02

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,85

1,60

 

0,05

0,02

0,05

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Đô

Xã Phúc Khánh

Xã Liên Hiệp

Xã Tây Đô

Xã Thống nhất

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
+... +(39)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.028,32

611,08

458,20

381,19

612,67

705,45

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.045,30

428,29

316,40

259,25

442,91

471,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.264,23

378,73

259,38

209,82

387,39

344,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.250,47

378,73

259,38

209,82

387,39

344,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.205,31

4,31

10,00

3,21

5,98

29,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.120,86

20,73

12,37

22,28

20,99

48,58

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.299,06

23,12

34,42

23,94

27,93

48,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

155,85

1,34

0,23

 

0,61

1,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.952,17

182,79

141,58

121,55

169,51

232,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,37

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,05

 

 

 

0,17

0,22

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

129,16

 

7,38

5,40

 

21,18

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,02

0,01

0,13

0,02

 

1,89

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

97,41

1,01

 

8,51

 

0,09

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,51

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,59

 

0,52

 

 

0,05

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.722,09

116,26

80,50

65,83

110,38

134,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.896,00

61,05

47,33

41,20

60,91

70,27

-

Đất thủy lợi

DTL

1.257,00

42,04

21,18

14,43

34,59

44,26

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,03

 

 

 

0,12

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,02

0,08

0,27

0,12

0,13

0,22

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

107,31

2,61

2,57

1,55

2,44

3,14

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

42,00

0,84

1,52

0,30

2,02

0,73

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,13

0,33

0,18

0,44

0,22

0,27

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,02

0,01

0,01

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,00

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,71

 

 

 

 

0,23

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

42,03

0,93

0,42

0,33

2,02

0,74

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

53,92

1,60

0,52

0,92

0,85

1,01

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

272,87

5,95

6,13

6,48

6,97

13,15

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,38

0,82

0,37

0,05

0,09

0,27

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,47

1,05

0,26

0,28

1,90

1,23

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,51

0,42

0,41

 

0,25

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.823,32

62,28

49,91

39,47

53,63

70,28

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

190,92

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,06

0,64

1,66

0,44

0,73

0,60

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,96

 

 

 

 

 

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

47,70

0,70

0,76

1,44

0,89

1,53

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

717,73

 

 

 

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,29

0,36

0,04

0,16

1,56

0,62

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,02

 

 

 

 

0,36

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,85

 

0,22

0,38

0,25

1,20

[...]