HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 22/2021/NQ-HĐND
|
Quảng Ngãi, ngày
12 tháng 10 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 145/TTr-UBND ngày
01 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
ban hành Nghị quyết thông qua bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất
trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua
danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2021 trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
Danh mục bổ sung công trình, dự án phải
thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai là 22 công trình, dự án (chi tiết
theo Biểu 01 và các Biểu từ 1.1 đến 1.4 kèm theo Nghị quyết
này).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 12 tháng 10 năm 2021 và
có hiệu lực từ ngày 22 tháng 10 năm 2021./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính
phủ;
- Ban Thường trực Ủy ban TWMTTQ Việt Nam;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên - Môi trường;
- Vụ Pháp chế của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở ban ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- Lưu: VT, KTNS(02).đta
|
CHỦ TỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Biểu 1:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 12/10/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên
huyện, thành phố
|
Số
lượng công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Dự
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
Thị xã Đức Phổ
|
5
|
20,10
|
119,0
|
Biểu
1.1
|
2
|
Huyện Trà Bồng
|
12
|
5,87
|
1.380,8
|
Biểu
1.2
|
3
|
Huyện Lý Sơn
|
1
|
22,14
|
22,0
|
Biểu
1.3
|
4
|
Huyện Tư Nghĩa
|
4
|
5,27
|
7,1
|
Biểu
1.4
|
|
Tổng
|
22
|
53,38
|
1.528,9
|
|
Biểu 1.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 THỊ
XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị
quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa
số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp
xã
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi
chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Trong
đó
|
Ngân
sách Trung ương
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Hồ chứa nước Bàu Đen
|
16,44
|
xã
Phổ Cường
|
tờ bản
đồ địa chính số 46; 52;56;57 xã Phổ Cường
|
Nghị
Quyết số 21/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân thị xã Đức Phổ về
việc chủ trương đầu tư dự án: Hồ chứa nước Bàu Đen
|
75,0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường Mầm non Phổ Nhơn; Hạng mục:
06 phòng học, nhà hiệu bộ, san nền, tường rào cổng ngõ
|
0,52
|
xã
Phổ Nhơn
|
tờ bản
đồ địa chính số 13, xã Phổ Nhơn
|
Nghị
Quyết số 24/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân thị xã Đức Phổ về
việc chủ trương đầu tư công trình: Trường Mầm non Phổ Nhơn; Hạng mục: 06
phòng học, nhà hiệu bộ, san nền, tường rào cổng ngõ
|
14,9
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chống sạt lở bờ sông Lò Bó, phường
Phổ Hòa
|
1,57
|
phường
Phổ Hòa
|
tờ bản
đồ số 10, 11, 12, 13 phường Phổ Hòa
|
Quyết
định số 3348/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ về việc
công bố tình trạng khẩn cấp sạt lở bờ sông Lò Bó đoạn qua Tổ dân phố Hòa Thạnh
phường Phổ Hòa, thị xã Đức Phổ; Quyết định số 571/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của
UBND thị xã Đức Phổ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
công trình: Chống sạt lở bờ sông Lò Bó, phường Phổ Hòa, thị xã Đức Phổ
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án cải tạo
nhà vệ sinh trường TH cơ sở Phổ An
|
0,31
|
xã
Phổ An
|
Tờ bản
đồ địa chính số xã Phổ An
|
Công
văn 1618/UBND ngày 27/7/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về
việc thống nhất chủ trương nâng cấp, cải tạo nhà vệ sinh
của các trường TH số 1 Phổ Thạnh, TH số 2 Phổ Thạnh, TH cơ sở Phổ An
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tuyến đường vào Cụm Công nghiệp Phổ
Hòa, huyện Đức Phổ (nay là thị xã Đức Phổ).
|
1,26
|
phường
Phổ Hòa
|
Tờ bản
đồ địa chính số 5, phường Phổ Hoa
|
Nghị
Quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/1 1/2020 của Hội đồng nhân dân thị xã Đức Phổ;
Quyết định số 3368/QĐ-UBND ngày 17/1 1/2020 của UBND thị xã phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật; Quyết định 2633/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của UBND thị xã về
việc bổ sung nguồn vốn đầu tư
|
13,0
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
20,10
|
|
|
|
119,0
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 1.2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN
TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 12/10/2021 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ
trương, quyết định ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư (triệu đồng)
|
|
Tổng
|
Trong
đó
|
|
Ngân
sách Trung ương
|
Ngân
sách cấp tình
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
Chi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Khắc phục các tuyến đường giao
thông Trà Phong đi Trà Thanh, Trà Phong di Trà Xinh, huyện Trà Bồng
|
1,00
|
xã
Trà Phong, xã Trà Thanh, xã Trà Xinh, xã Sơn Trà
|
- Tờ
13 Đ số 2, 6 đất LN xã Trà Phong;
- Tờ
BĐĐC số 7, 11, 14 (dự án 245), Tờ BĐ số 3, 7 đất LN xã
Trà Thanh;
- Tờ
BĐĐC số 4 (dự án 245), Tờ BĐ số 2, 5 đất LN xã Trà Khê.
- Tờ
BĐ số 5 đất LN, bản đồ số 5 (dự án 245), xã Trà Xinh.
|
Quyết
định số 929/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
về giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
|
2
|
Điện sinh hoạt tổ 15, thôn 5, xã
Trà Thủy
|
0,01
|
xã
Trà Thủy
|
Tờ bản
đồ địa chính số 73, 85, 86, xã Trà Thủy
|
Quyết
định số 3540/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND huyện Trà Bồng về chủ trương đầu tư Quyết định số 4955/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện
Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2021
|
90,000
|
|
|
90
|
|
|
|
3
|
Điện sinh hoạt thôn Hà Riềng
|
0,05
|
xã
Trà Phong
|
Tờ bản
đồ địa chính số 16, xà Trà Phong
|
Quyết
định số 3539/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND huyện Trà Bồng về chủ trương đầu tư dự án Điện sinh hoạt thôn Hà Riềng; Quyết định số
4955/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm 2021.
|
50,000
|
|
|
50
|
|
|
|
4
|
Trường PTDTBT số 2 Hương Trà (Phòng học bộ môn và các hạng mục phụ trợ)
|
1,32
|
xã Hương Trà
|
Tờ bản
đồ địa chính số 6, xã Hương Trà
|
Quyết
định số 3532/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND huyện Trà Bồng về chủ trương đầu tư ; Quyết định số 4955/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND
huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2021.
|
400,000
|
|
|
400
|
|
|
|
5
|
Kè chống sạt lở Trường Tiểu học Trà Thanh
|
0,09
|
xã
Trà Thanh
|
Tờ bản
đồ số 7, xã Trà Thanh
|
Quyết
định số 1021/QĐ-UBND ngày 01/04/2021 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công
trình: Kè chống sạt lở Trường Tiểu học Trà Thanh.
|
150,000
|
|
150
|
|
|
|
|
6
|
Khu công viên cây xanh thị trấn Trà
Xuân: Hạng mục: Bồi thường, giải phóng mặt bằng
|
1
|
thị
trấn Trà Xuân
|
Tờ bản
đồ số 17, thị trấn Trà Xuân
|
Quyết
định số 3526/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND huyện Trà Bồng về chủ trương đầu
tư; Quyết định số 4955/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Trà Bồng về việc
giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2021
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
7
|
Sửa chữa khắc phục mái ta ly âm
khuôn viên Trụ sở Huyện ủy Trà Bồng
|
0,12
|
thị
trấn Trà Xuân
|
Tờ bản
đồ số 6 và 16, thị trấn Trà Xuân
|
Quyết
định số 3915/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc
phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Sửa
chữa khắc phục mái ta ly âm khuôn viên trụ sở làm việc Huyện ủy
Trà Bồng
|
100,000
|
|
|
100
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng trụ sở UBND xã
Trà Giang
|
0.09
|
xà
Trà Giang
|
Tờ bản
đồ số 10 xã Trà Giang
|
Quyết
định số 3528/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND huyện Trà
Bồng về chủ trương đầu tư dự án: Quyết định số
4955/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm 2021.
|
200,000
|
|
|
200
|
|
|
|
9
|
Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Trà
Bùi
|
0,11
|
Thôn
Niên, xã Trà Bùi
|
Tờ
BĐ số 14, 15
|
Quyết
định số 4955/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Trà
Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2021
|
50.000
|
|
|
50
|
|
|
|
10
|
Nhà bia tưởng niệm
liệt sỹ xã Hương Trà
|
0.2
|
Thôn
Trà Linh, xã Hương Trà
|
Tờ
BĐ 1
|
Quyết
định số 3547/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND huyện Trà
Bồng (chủ trương đầu tư)
|
35,000
|
|
|
35
|
|
|
|
11
|
Nhà sinh hoạt Tổ dân phố 2, thị trấn
Trà Xuân
|
0,05
|
Tổ
dân phố 2, thị trấn Trà Xuân
|
Thửa đất số 151, 152, 153, 154 và 187, tờ bản đồ số 17
|
Quyết
định số 3526/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND huyện Trà Bồng về chủ trương đầu
tư; Quyết định số 4955/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Trà Bồng về việc
giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2021
|
300.000
|
|
|
300
|
|
|
|
12
|
Tuyến đường vào
và hạ tầng cụm công nghiệp thị trấn Trà Xuân
|
1,83
|
thị
trấn Trà Xuân
|
Tờ bản
đồ số 9 và 19 thị trấn Trà Xuân
|
Quyết
định số 4955/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch
vốn đầu tư phát triển năm 2021
|
3,800
|
|
3,800
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng:
|
5,87
|
|
|
|
1.380,8
|
-
|
155
|
1.226
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 1.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN
LÝ SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày
12 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản
đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ
trương, quyết định ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Trong
đó
|
Ngân
sách Trung ương
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Khu dân cư Đồng Rừng
|
22,14
|
huyện
Lý Sơn
|
Tờ bản
đồ số 21,22, 23, 24, 52, 53 huyện Lý Sơn
|
|
22,000
|
|
|
|
|
|
Đưa
vào danh mục thu hồi đất để thực hiện các thủ tục đấu thầu lựa chọn nhà đầu
tư
|
|
Tổng
cộng:
|
22,14
|
|
|
|
22,000
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 1.4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN
TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị
quyết số 22/2021/NQ-HDND ngày 12 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi
chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Ngân
sách Trung ương
|
Trong
đó
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Khu
tái định cư xã Nghĩa Điền, huyện Tư Nghĩa phục vụ GPMB dự án Nâng cấp, mở
rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa
|
2,33
|
Xã
Nghĩa Điền
|
Tờ BĐĐC
số 8, 9, Xã Nghĩa Điền
|
QĐ số
930/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về
giao kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách Trung Ương
|
3.000,0
|
3.000,0
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu tái
định cư xã Nghĩa Hòa phục vụ GPMB dự án Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh,
giai đoạn Ha, thành phần 1
|
2,10
|
Xã
Nghĩa Hòa
|
Tờ
BĐĐC số 4,5, Xã Nghĩa Hòa
|
QĐ số
930/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về giao kế
hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách Trung Ương
|
2.000,0
|
2.000,0
|
|
|
|
|
|
3
|
Mở rộng
nút giao thông đường Sông Vệ - Nghĩa Hiệp (DH.26C), lý
trình Km 1+031.0
|
0,04
|
Thị
trấn Sông Vệ
|
Tờ
BĐĐC số 11, Thị trấn Sông Vệ
|
QĐ số
9059/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao kế hoạch đầu
tư công năm 2021 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
|
90,0
|
|
|
90,0
|
|
|
|
4
|
Khu
dân cư phía Đông đường trục chính phía Tây Sông Vệ (bổ sung)
|
0,80
|
Thị
trấn Sông Vệ
|
Tờ
BĐĐC số 8, 9, Thị trấn Sông Vệ
|
QĐ số
13809/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021
|
2.000,0
|
|
|
2.000,0
|
|
|
Tổng
diện tích quy hoạch điều chỉnh dự án 4,1 ha. Dự án đã có 3,3 ha được phê duyệt
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017, được cho phép tiếp tục thực hiện trong
năm 2021. Đề nghị bổ sung 0,8 ha phần điều chỉnh tăng diện tích quy hoạch.
|
Tổng
|
5,27
|
|
|
|
7.090
|
5.000
|
-
|
2.090
|
-
|
-
|
|