ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2306/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 27
tháng 09 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định
một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
3085/QĐ-BNN-TT ngày 13 tháng 9 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3896/TTr-SNN ngày 18 tháng 9
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới trong
lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu xây dựng dự thảo Quyết định phê
duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính công bố tại Điều
1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trúc Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2306/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính ban
hành mới
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực: Trồng trọt
|
|
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện
tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 126A, Nguyễn Thị Định,
Phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre)
|
Không có
|
Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi
tiết về đất trồng lúa.
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2306/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC:
TRỒNG TRỌT
Thủ tục:
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên
trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên (Dịch vụ công trực tuyến một phần - Mã
số TTHC: 1.012847)
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Gửi hồ sơ: Người
được nhà nước giao đất, cho thuê đất có nhu cầu xây dựng công trình trên đất
được chuyển đổi từ đất chuyên trồng lúa sang đất phi nông nghiệp gửi hồ sơ đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (số 126A, đường Nguyễn Thị Định
Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) trong giờ
làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến
thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến.
Bước 2: Trả lời tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ, công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra thành phần
hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ đầy đủ thành phần; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành
phần thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính: Trong thời hạn 03 ngày làm việc tính từ ngày nhận được hồ sơ, Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tham mưu trình Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn xem xét, kiểm tra và trả lời tính hợp lệ của hồ sơ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua môi
trường điện tử: Trong thời hạn 01 ngày làm việc tính từ ngày nhận được hồ sơ,
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tham mưu trình Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn xem xét, kiểm tra và trả lời tính hợp lệ của hồ sơ.
Bước 3: Thẩm định phương
án sử dụng tầng đất mặt: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ, Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt.
Bước 4: Trong thời hạn
05 ngày kể từ ngày có kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành văn bản
chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt theo mẫu tại Phụ lục IX hoặc văn bản không chấp thuận
theo mẫu tại Phụ lục X ban hành kèm
theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP gửi cho người được nhà nước giao đất, cho thuê
đất.
Bước 5: Trả kết quả thực
hiện TTHC: Đến hẹn, Tổ chức, cá nhân mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Bến Tre (trong giờ hành chính) để nhận kết quả hoặc nhận kết
quả qua đường Bưu điện hoặc nhận kết quả trực tuyến (nếu có nhu cầu).
a) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (số 126A, đường Nguyễn Thị Định Tổ 10, Khu phố 2, phường
Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ
https://dichvucong.gov.vn/
b) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Đơn đề nghị thẩm định phương
án sử dụng tầng đất mặt theo mẫu tại Phụ
lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP[*]1;
- Phương án sử dụng tầng đất mặt
theo mẫu tại Phụ lục VIII ban hành
kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP*;
- Sơ đồ mô tả vị trí sử dụng khối
lượng đất mặt sau khi bóc tách*.
- Số lượng: 01 bộ hồ sơ.
c) Thời hạn giải quyết: Ban
hành văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt: 20 ngày, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
d) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân (Người được nhà nước giao đất, cho thuê đất).
đ) Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
e) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
- Văn bản chấp thuận phương án
sử dụng tầng đất mặt theo mẫu tại Phụ
lục IX ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP;
- Văn bản không chấp thuận
phương án sử dụng tầng đất mặt theo mẫu tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định
số 112/2024/NĐ-CP.
g) Phí, lệ phí: Không
có.
h) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Đơn đề nghị thẩm định phương
án sử dụng tầng đất mặt theo mẫu tại Phụ
lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP;
- Phương án sử dụng tầng đất mặt
theo mẫu tại Phụ lục VIII ban hành
kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP.
i) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không có.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Nghị định số 112/2024/NĐ-CP
ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa.
PHỤ LỤC VII
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG TẦNG ĐẤT
MẶT
(Kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính
phủ)
NGƯỜI ĐƯỢC NHÀ
NƯỚC GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…., ngày …. tháng
…. năm…..
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Thẩm
định Phương án sử dụng tầng đất mặt
Kính
gửi: ……………….…
1. Người được nhà nước giao đất,
cho thuê đất: …
Địa chỉ: ...
Số điện thoại: …
Số CMND/CCCD/Hộ chiếu/TCC: …
ngày cấp: …, nơi cấp: ...
Hoặc Giấy chứng nhận ĐKKD (nếu
có) số: … ngày cấp: …, nơi cấp: …
2. Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh/huyện
(thị xã/thành phố) …. thẩm định hồ sơ Phương án sử dụng tầng đất mặt của
đất được chuyển đổi từ đất chuyên trồng lúa để xây dựng công trình …
(Phương án sử dụng tầng đất
mặt và Sơ đồ mô tả vị trí sử dụng khối lượng đất mặt được bóc tách gửi kèm
theo)
3. Nhận kết quả qua hình thức:
Trực tiếp □ Bưu chính □ Điện tử □
Người được nhà nước giao đất,
cho thuê đất… (ghi rõ tên) cam kết thực hiện đúng Phương án sử dụng tầng
đất mặt và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê
khai.
|
NGƯỜI ĐƯỢC NHÀ
NƯỚC GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))
|
PHỤ LỤC VIII
MẪU PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG TẦNG ĐẤT MẶT
(Kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính
phủ)
NGƯỜI ĐƯỢC NHÀ
NƯỚC GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……..
|
…., ngày ...
tháng … năm…
|
PHƯƠNG
ÁN SỬ DỤNG TẦNG ĐẤT MẶT
1. Tên người được nhà nước giao
đất, cho thuê đất: …
Địa chỉ: ...
Số điện thoại: …
Số CMND/CCCD/Hộ chiếu/TCC: …
ngày cấp: …, nơi cấp: ...
Hoặc Giấy chứng nhận ĐKKD (nếu
có) số: … ngày cấp: …, nơi cấp: …
2. Mục đích của việc chuyển
đổi từ đất chuyên trồng lúa:
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất
chuyên trồng lúa để thực hiện công trình/dự án
…
3. Diện tích đất chuyên trồng
lúa đề nghị chuyển đổi: … ha.
4. Khối lượng đất mặt phải bóc
tách: … m3
{Diện tích đất chuyên trồng lúa
phải bóc tách (m2) x độ sâu tầng đất mặt phải bóc tách (m)}
5. Phương án sử dụng đất mặt:
a) Sử dụng trong khuôn viên dự
án: .... m3 (ghi rõ vị trí, địa điểm, diện tích sử dụng đất mặt).
b) Sử dụng ngoài khuôn viên dự
án: ....m3 (ghi rõ vị trí, địa điểm, diện tích sử dụng đất mặt).
6. Mục đích sử dụng tầng đất mặt:
…
(Tầng đất mặt của đất chuyên trồng
lúa chỉ được sử dụng vào mục đích nông nghiệp, gồm: tôn cao nền ruộng trũng
thấp; tăng độ dày tầng canh tác; nâng cao chất lượng đất trồng lúa, cây hàng năm,
cây lâu năm; trồng cây xanh; trồng hoa cây cảnh, cây dược liệu…)
Người được nhà nước giao đất,
cho thuê đất… (ghi rõ tên) cam kết thực hiện đúng phương án sử dụng tầng
đất mặt và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin trên.
|
NGƯỜI ĐƯỢC NHÀ
NƯỚC GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
PHỤ LỤC IX
MẪU VĂN BẢN CHẤP THUẬN PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG TẦNG ĐẤT MẶT
(Kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của
Chính phủ)
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH/ HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ...
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
V/v…
|
........, ngày …
tháng … năm …
|
Kính
gửi: …………….
Căn cứ quy định tại Nghị định
số … /… /NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết về
đất trồng lúa;
Căn cứ Hồ sơ đề nghị thẩm định
Phương án sử dụng tầng đất mặt của tổ chức/cá nhân …;
Căn cứ vào kết quả thẩm định
Phương án sử dụng tầng đất mặt của công trình/dự án…;
Ủy ban nhân dân tỉnh/huyện/thị
xã/thành phố …có ý kiến như sau:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh/huyện/thị
xã/thành phố … chấp thuận Phương án sử dụng tầng đất mặt của … (ghi rõ tên).
Trong đó diện tích đất chuyên trồng lúa phải bóc tách tầng đất mặt: …ha.
2. Đề nghị … (ghi rõ tên người
được nhà nước giao đất, cho thuê đất) thực hiện đúng nội dung phương án sử
dụng tầng đất mặt và báo cáo kết quả thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh/huyện/thị
xã/thành phố.
3. Các đơn vị … (ghi rõ tên
đơn vị) có trách nhiệm phối hợp với Ủy ban nhân dân tỉnh/huyện/thị
xã/thành phố … theo dõi, kiểm tra, giám sát tổ chức/cá nhân thực hiện đúng nội
dung Phương án sử dụng tầng đất mặt đã được chấp thuận.
Yêu cầu (ghi rõ tên người được
nhà nước giao đất, cho thuê đất) … thực hiện đúng quy định của pháp luật về
quản lý, sử dụng đất trồng lúa và các văn bản quy định khác có liên quan.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …….…;
- Lưu: VT.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH/ HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ …
(Ký, họ tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC X
MẪU VĂN BẢN KHÔNG CHẤP THUẬN PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG TẦNG
ĐẤT MẶT
(Kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính
phủ)
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH/ HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
V/v …
|
..., ngày … tháng
… năm …
|
Kính
gửi: ………………….
Căn cứ quy định tại Nghị định
số … /… /NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết về
đất trồng lúa;
Căn cứ hồ sơ đề nghị thẩm định
Phương án sử dụng tầng đất mặt của tổ chức/cá nhân …;
Căn cứ kết quả thẩm định
Phương án sử dụng tầng đất mặt của công trình/dự án…;
Ủy ban nhân dân tỉnh/huyện/thị
xã/thành phố … có ý kiến như sau:
Không chấp thuận Phương án sử dụng
tầng đất mặt từ đất chuyên trồng lúa sang đất phi nông nghiệp để xây dựng công
trình của (ghi rõ tên) …;
Địa chỉ …
Lý do không chấp thuận:
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH/ HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ...
(Ký, họ tên và đóng dấu)
|
[*] Thành phần hồ sơ bắt
buộc số hóa