Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng

Số hiệu 230/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/03/2024
Ngày có hiệu lực 01/03/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Trịnh Trường Huy
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 230/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 01 tháng 03 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 49/QĐ-BCT về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý hoạt động bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).

Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018; Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020; Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 và Quyết định số 49/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công Thương;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VPUBND tỉnh: LĐVP, TTTT, LĐ TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trịnh Trường Huy

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC; KINH DOANH KHÍ; GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 230/QĐ-UBND ngày 01 tháng 03 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (16 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính (mã TTHC)

Đã công bố tại Quyết định

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (06 TTHC)

1

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu  (2.000648)

Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong

15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

- Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng.

- Khu vực huyện: 600.000 đồng

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2021 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ.

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung:

+ Mức độ dịch vụ công trực tuyến.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống còn 15 ngày.

- TTHC công bố tại Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021.

2

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu  (2.000647)

nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng

15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Nộp Hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

- Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng.

- Khu vực huyện: 600.000 đồng

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2021 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ.

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2014 của Bộ trưởng Công Thương.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống còn 15 ngày.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung:

+ Mức độ dịch vụ công trực tuyến.

- Công bố tại Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021.

3

Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá  (2.000190)

Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 13/05/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng.

10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Nộp Hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

- Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng.

- Khu vực huyện: 600.000 đồng

- Luật phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012;

- Nghị định số 67/20213/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 10 ngày.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung:

+ Mức độ dịch vụ công.

- Công bố tại Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020.

4

Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (2.000167)

10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Nộp Hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

- Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng.

- Khu vực huyện: 600.000 đồng

- Luật phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012;

- Nghị định số 67/20213/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 10 ngày.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung:

+ Mức độ dịch vụ công.

- Công bố tại Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020.

5

Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương   (2.001624)

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Nộp Hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

- Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng.

- Khu vực huyện: 600.000 đồng

- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 17/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 10 ngày.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung:

+ Mức độ dịch vụ công.

- Công bố tại Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020.

6

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương  (2.000636)

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Nộp Hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

- Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng.

- Khu vực huyện: 600.000 đồng

- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 17/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung:

+ Mức độ dịch vụ công.

- Công bố tại Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020.

II

LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (06 TTHC)

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (2.000142)

Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 13/05/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.

10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Nộp Hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

* Tổ chức, doanh nghiệp:

- Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng

- Khu vực huyện: 600.000 đồng

* Hộ kinh doanh, cá nhân:

- Khu vực thành phố: 400.000 đồng

- Khu vực huyện: 200.000 đồng

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ ngày 15 ngày xuống 10 ngày.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung:

+ Mức độ dịch vụ công.

- Công bố tại Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020.

2

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG (2.000166)

10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Nộp Hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

* Tổ chức, doanh nghiệp:

- Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng

- Khu vực huyện: 600.000 đồng

* Hộ kinh doanh, cá nhân:

- Khu vực thành phố: 400.000 đồng

- Khu vực huyện: 200.000 đồng

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ ngày 15 ngày xuống 10 ngày.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung:

+ Mức độ dịch vụ công.

- Công bố tại Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020.

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG (2.000354)

10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Nộp Hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần

* Tổ chức, doanh nghiệp:

- Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng

- Khu vực huyện: 600.000 đồng

* Hộ kinh doanh, cá nhân:

- Khu vực thành phố: 400.000 đồng

- Khu vực huyện: 200.000 đồng

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ ngày 15 ngày xuống 10 ngày.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung:

+ Mức độ dịch vụ công.

- Công bố tại Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020.

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (2.000136)

Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày 30/08/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng

05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Nộp Hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

* Tổ chức, doanh nghiệp:

- Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng

- Khu vực huyện: 600.000 đồng

* Hộ kinh doanh, cá nhân:

- Khu vực thành phố: 400.000 đồng

- Khu vực huyện: 200.000 đồng

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ ngày 07 ngày xuống 05 ngày.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung:

+ Mức độ dịch vụ công.

- Công bố tại Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018.

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG (2.000156)

05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

Nộp Hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

* Tổ chức, doanh nghiệp:

- Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng

- Khu vực huyện: 600.000 đồng

* Hộ kinh doanh, cá nhân:

- Khu vực thành phố: 400.000 đồng

- Khu vực huyện: 200.000 đồng

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ ngày 07 ngày xuống 05 ngày.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung:

+ Mức độ dịch vụ công.

- Công bố tại Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018.

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG (2.000279)

05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Nộp Hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

* Tổ chức, doanh nghiệp:

- Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng

- Khu vực huyện: 600.000 đồng

* Hộ kinh doanh, cá nhân:

- Khu vực thành phố: 400.000 đồng

- Khu vực huyện: 200.000 đồng

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ ngày 07 ngày xuống 05 ngày.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung:

+ Mức độ dịch vụ công.

- Công bố tại Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018.

III

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI (02 TTHC)

1

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại (1.005190)

Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 27/07/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được chuẩn hóa; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Nộp Hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

20.000 đồng

- Luật Thương mại 2005;

- Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại;

- Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về giám định thương mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 và Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006;

- Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại;

- Quyết định số 58/2006/QĐ-BTC ngày 20/10/2006 của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký dấu nghiệp vụ kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung:

+ Bổ sung mức thu phí.

2

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại (2.000110)

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Nộp Hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

20.000 đồng

- Luật Thương mại 2005;

- Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại;

- Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về giám định thương mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 và Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006;

- Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại;

- Quyết định số 58/2006/QĐ-BTC ngày 20/10/2006 của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký dấu nghiệp vụ kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung:

+ Bổ sung mức thu phí.

III

LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP (01 TTHC)

1

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (2.000631)

Quyết định số 910/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng

07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Nộp Hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không

- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ;

- Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chính.

Nội dung sửa đổi, bổ sung:

- Quy trình thủ tục hành chính.

- Công bố tại Quyết định số 49/QĐ-BCT ngày 09/01/2024: Bổ sung trường hợp chuyển tiếp theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị định 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (06 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính (mã TTHC)

Đã công bố tại Quyết định

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (04 TTHC)

1

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu (2.000620)

Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 13/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

* Tổ chức, doanh nghiệp:

- Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng

- Khu vực huyện: 600.000 đồng

* Hộ kinh doanh, cá nhân:

- Khu vực thành phố: 400.000 đồng

- Khu vực huyện: 200.000 đồng

- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP, ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung:

+ Mức độ dịch vụ công.

- Công bố tại Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020.

2

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu (2.001240)

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

* Tổ chức, doanh nghiệp:

- Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng

- Khu vực huyện: 600.000 đồng

* Hộ kinh doanh, cá nhân:

- Khu vực thành phố: 400.000 đồng

- Khu vực huyện: 200.000 đồng

- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP, ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung:

+ Mức độ dịch vụ công.

- Công bố tại Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020.

3

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (2.000181)

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần

- Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng.

- Khu vực huyện: 600.000 đồng

- Luật phòng chống tác hại thuốc lá năm 2012;

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;

- Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ;

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP, ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 10 ngày.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung:

+ Mức độ dịch vụ công.

- Công bố tại Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020.

4

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (2.000150)

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần

- Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng.

- Khu vực huyện: 600.000 đồng.

- Luật phòng chống tác hại thuốc lá năm 2012;

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;

- Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ;

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP, ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 10 ngày.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung:

+ Mức độ dịch vụ công.

- Công bố tại Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020.

II

LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (02 TTHC)

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (2.001283)

Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng.

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Tổ chức, doanh nghiệp:

- Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng

- Khu vực huyện: 600.000 đồng

* Hộ kinh doanh, cá nhân:

- Khu vực thành phố: 400.000 đồng

- Khu vực huyện: 200.000 đồng

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP của Chính phủ vềkinh doanh khí.

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 10 ngày.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung:

+ Mức độ dịch vụ công.

- Công bố tại Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018.

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

(2.001270)

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần

Tổ chức, doanh nghiệp:

- Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng

- Khu vực huyện: 600.000 đồng

* Hộ kinh doanh, cá nhân:

- Khu vực thành phố: 400.000 đồng

- Khu vực huyện: 200.000 đồng

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung:

+ Mức độ dịch vụ công.

- Công bố tại Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018.

 

[...]
6
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ