Quyết định 23/2023/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu | 23/2023/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/05/2023 |
Ngày có hiệu lực | 26/05/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Lê Tấn Cận |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2023/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 16 tháng 5 năm 2023 |
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài chính và Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 45/TTr-SGTVT ngày 28 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô đối với xe ô tô vận chuyển hành khách theo tuyến cố định tại các Bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các đơn vị quản lý, kinh doanh, khai thác bến xe.
b) Các đơn vị kinh doanh vận tải sử dụng dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô.
c) Cơ quan quản lý Nhà nước về vận tải.
Điều 2. Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô
1. Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô đối với Bến xe loại 2
STT |
Cự ly Tuyến |
Mức thu các xe ra, vào bến |
|
Xe ghế ngồi (đồng/ghế ngồi) |
Xe giường nằm (đồng/giường nằm (chỗ nằm)) |
||
1 |
Dưới 100 km |
2.900 |
3.800 |
2 |
Từ 100 km đến dưới 200 km |
3.000 |
4.000 |
3 |
Từ 200 km trở lên |
3.200 |
4.300 |
2. Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô đối với Bến xe loại 4:
STT |
Cự ly Tuyến |
Mức thu các xe ra, vào bến |
|
Xe ghế ngồi (đồng/ghế ngồi) |
Xe giường nằm (đồng/giường nằm (chỗ nằm)) |
||
1 |
Dưới 100 km |
2.600 |
3.300 |
2 |
Từ 100 km đến dưới 200 km |
2.800 |
3.500 |
3 |
Từ 200 km trở lên |
3.100 |
3.900 |
3. Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô đối với Bến xe loại 6:
STT |
Cự ly Tuyến |
Mức thu các xe ra, vào bến |
|
Xe ghế ngồi (đồng/ghế ngồi) |
Xe giường nằm ((đồng/giường nằm (chỗ nằm)) |
||
1 |
Dưới 100 km |
2.500 |
2.900 |
2 |
Từ 100 km đến dưới 200 km |
2.700 |
3.100 |
3 |
Từ 200 km trở lên |
3.000 |
3.600 |
4. Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại Quy định này là giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.