Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành

Số hiệu 23/2012/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/08/2012
Ngày có hiệu lực 01/09/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh An Giang
Người ký Huỳnh Thế Năng
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2012/QĐ-UBND

An Giang, ngày 22 tháng 8 năm 2012

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐỐI VỚI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá gồm 467 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước. Gồm 3 phần:

1. Phần A: Giá khám bệnh, kiểm tra sức khỏe.

2. Phần B: Giá một ngày giường bệnh.

3. Phần C: Giá các loại dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm.

Điều 2. Giao Sở Y tế phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan liên quan hướng dẫn các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc hệ thống y tế nhà nước trong tỉnh thực hiện việc niêm yết giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, tổ chức thu và sử dụng theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ mức thu một phần viện phí đã được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định trước đây trái với giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được quy định tại Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trong tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Y tế, Bộ Tài chính (b/c);
- Website Chính phủ, Cục Kiểm tra VB (Bộ Tư pháp);
- TT. TU, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành, Đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã và thành phố;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Lưu: HCTC, P. TH, VHXH, TT. Công báo - Tin học.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Thế Năng

BẢNG GIÁ

DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐỐI VỚI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(kèm theo Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

1. PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE:

Số TT

Số TT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá thu (đồng)

Ghi chú

 

A1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

 

Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế

1

1

Bệnh viện hạng II

12.000

 

2

2

Bệnh viện hạng III

8.000

 

3

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

5.500

 

4

4

Trạm y tế xã

4.000

 

5

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

200.000

Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện

6

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

100.000

 

7

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

100.000

 

8

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

300.000

 

2. PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

Số TT

Số TT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá thu (đồng)

Ghi chú

10

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

268.000

Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có

 

 

11

2

Bệnh viện hạng II

80.000

 

12

3

Bệnh viện hạng III

56.000

 

13

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

40.000

 

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết

 

 

14

2

Bệnh viện hạng II

52.000

 

15

3

Bệnh viện hạng III

32.000

 

16

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

24.000

 

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ

 

 

17

2

Bệnh viện hạng II

40.000

 

18

3

Bệnh viện hạng III

28.000

 

19

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

18.400

 

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: Y học dân tộc, Phục hồi chức năng

 

 

20

2

Bệnh viện hạng II

28.000

 

21

3

Bệnh viện hạng III

20.000

 

22

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

16.000

 

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

23

2

Bệnh viện hạng II

96.000

 

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

 

 

24

2

Bệnh viện hạng II

64.000

 

25

3

Bệnh viện hạng III

48.000

 

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

26

2

Bệnh viện hạng II

60.000

 

27

3

Bệnh viện hạng III

40.000

 

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

28

2

Bệnh viện hạng II

40.000

 

29

3

Bệnh viện hạng III

28.000

 

30

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

22.400

 

31

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

16.000

 

32

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

9.600

 

* Ghi chú: Giá ngày giường điều trị tại Phần B này tính cho 01 người/ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

3. PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

Số TT

Số TT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá thu (đồng)

Ghi chú

Bệnh viện

Trạm Y tế xã

hạng II

hạng III, IV, không hạng

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

 

 

C1.1

SIÊU ÂM:

 

 

 

 

33

1

Siêu âm

35.000

35.000

35.000

 

34

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

296.000

296.000

 

 

35

3

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

544.000

 

 

 

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

 

 

36

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

32.000

32.000

 

 

37

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

32.000

32.000

 

 

38

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

38.000

38.000

 

 

39

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

32.000

32.000

 

 

40

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

38.000

38.000

 

 

41

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

38.000

38.000

 

 

42

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

38.000

38.000

 

 

43

8

Khung chậu

38.000

38.000

 

 

 

C1.2.2

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

 

 

44

1

Xương sọ (một tư thế)

32.000

32.000

 

 

45

2

Xương chũm, mỏm châm

32.000

32.000

 

 

46

3

Xương đá (một tư thế)

32.000

32.000

 

 

47

4

Khớp thái dương-hàm

32.000

32.000

 

 

48

5

Chụp ổ răng

32.000

32.000

 

 

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

 

 

49

1

Các đốt sống cổ

32.000

32.000

 

 

50

2

Các đốt sống ngực

38.000

38.000

 

 

51

3

Cột sống thắt lưng-cùng

38.000

38.000

 

 

52

4

Cột sống cùng-cụt

38.000

38.000

 

 

53

5

Chụp 2 đoạn liên tục

38.000

38.000

 

 

54

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

32.000

32.000

 

 

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

 

 

55

1

Tim phổi thẳng

38.000

38.000

 

 

56

2

Tim phổi nghiêng

38.000

38.000

 

 

57

3

Xương ức hoặc xương sườn

38.000

38.000

 

 

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

 

 

58

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

38.000

38.000

 

 

59

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

356.000

356.000

 

 

60

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

347.000

347.000

 

 

61

4

Chụp bụng không chuẩn bị

38.000

38.000

 

 

62

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

78.000

78.000

 

 

63

6

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

92.000

92.000

 

 

64

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

128.000

128.000

 

 

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

 

 

65

1

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

239.000

239.000

 

 

66

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

266.000

266.000

 

 

67

3

Chụp vòm mũi họng

38.000

38.000

 

 

68

4

Chụp ống tai trong

38.000

38.000

 

 

69

5

Chụp họng hoặc thanh quản

38.000

38.000

 

 

70

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500.000

500.000

 

 

71

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

783.000

 

 

 

72

8

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)

4.080.000

 

 

Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp

73

9

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

4.080.000

 

 

 

74

10

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

4.800.000

 

 

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật

75

11

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA

6.600.000

 

 

76

12

Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục…)

6.640.000

 

 

77

13

Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)

7.080.000

 

 

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối

78

14

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

1.840.000

 

 

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc

79

15

Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (dẫn lưu và đặt Stent đường mật, mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA

2.240.000

 

 

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông

80

16

Chụp X-quang số hóa 1 phim

52.000

52.000

 

 

81

17

Chụp X-quang số hóa 2 phim

75.000

75.000

 

 

82

18

Chụp X-quang số hóa 3 phim

97.000

97.000

 

 

83

19

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

275.000

275.000

 

 

84

20

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

419.000

419.000

 

Bao gồm cả thuốc cản quang

85

21

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

378.000

378.000

 

Bao gồm cả thuốc cản quang

86

22

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

140.000

140.000

 

Bao gồm cả thuốc cản quang

87

23

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

140.000

140.000

 

Bao gồm cả thuốc cản quang

88

24

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

176.000

176.000

 

Bao gồm cả thuốc cản quang

89

25

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

374.000

374.000

 

 

90

26

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy

1.491.000

 

 

Bao gồm cả thuốc cản quang

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

 

 

91

1

Thông đái

64.000

58.000

38.000

Bao gồm cả sonde

92

2

Thụt tháo phân

40.000

36.000

24.000

 

93

3

Chọc hút hạch hoặc u

46.000

41.000

 

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

94

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

59.000

52.000

 

 

95

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

78.000

68.000

 

 

96

6

Chọc rửa màng phổi

104.000

91.000

 

 

97

7

Chọc hút khí màng phổi

69.000

60.000

 

 

98

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

43.000

38.000

 

 

99

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

94.000

82.000

 

 

100

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

116.000

102.000

 

Bao gồm cả Sonde

101

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

100.000

88.000

 

 

102

12

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

460.000

414.000

 

 

103

13

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

300.000

270.000

 

 

104

14

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

740.000

666.000

 

 

105

15

Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

395.000

356.000

 

 

106

16

Sinh thiết da

64.000

56.000

 

 

107

17

Sinh thiết hạch, u

104.000

91.000

 

 

108

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

88.000

77.000

 

 

109

19

Sinh thiết màng phổi

268.000

235.000

 

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

110

20

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

356.000

312.000

 

 

111

21

Nội soi ổ bụng

460.000

403.000

 

 

112

22

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

540.000

473.000

 

Bao gồm cả kim sinh thiết

113

23

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

118.000

104.000

 

 

114

24

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết

176.000

154.000

 

 

115

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

148.000

130.000

 

 

116

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

212.000

186.000

 

 

117

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

96.000

84.000

 

 

118

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

156.000

137.000

 

 

119

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

264.000

231.000

 

 

120

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

328.000

287.000

 

 

121

31

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

544.000

476.000

 

Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

122

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

460.000

403.000

 

 

123

33

Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)

34.000

29.000

 

 

124

34

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

400.000

350.000

 

Bao gồm cả ống kendan

125

35

Mở khí quản

452.000

396.000

 

Bao gồm cả Canuyn

126

36

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

372.000

326.000

 

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

127

37

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

584.000

511.000

 

Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

128

38

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

628.000

550.000

 

 

129

39

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

824.000

721.000

 

Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

130

40

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

672.000

588.000

 

Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

131

41

Thở máy (01 ngày điều trị)

336.000

294.000

 

 

132

42

Đặt nội khí quản

332.000

291.000

 

 

133

43

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)

2.560.000

2.240.000

 

 

134

44

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

232.000

203.000

 

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

135

45

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1.360.000

1.190.000

 

 

136

46

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

760.000

665.000

 

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

137

47

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

70.000

61.000

 

 

138

48

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

83.000

73.000

 

 

139

49

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

992.000

868.000

 

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

140

50

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

54.000

48.000

 

Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng

141

51

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

376.000

329.000

 

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần

142

52

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

720.000

630.000

 

 

143

53

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

1.792.000

1.568.000

 

 

144

54

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

456.000

399.000

 

 

145

55

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

576.000

504.000

 

Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần

146

56

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

176.000

154.000

 

 

147

57

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

64.000

56.000

 

 

148

58

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

656.000

574.000

 

Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang

149

59

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1.064.000

931.000

 

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 

 

150

60

Chôn chỉ (cấy chỉ)

92.000

81.000

 

 

151

61

Châm (các phương pháp châm)

38.000

34.000

29.000

 

152

62

Điện châm

40.000

35.000

30.000

 

153

63

Thuỷ châm(không kể tiền thuốc)

20.000

18.000

15.000

 

154

64

Xoa bóp bấm huyệt

22.000

20.000

17.000

 

155

65

Hồng ngoại

18.000

16.000

 

 

156

66

Điện phân

19.000

17.000

 

 

157

67

Sóng ngắn

22.000

19.000

 

 

158

68

Laser châm

50.000

43.000

 

 

159

69

Tử ngoại

22.000

19.000

 

 

160

70

Điện xung

20.000

18.000

 

 

161

71

Tập vận động toàn thân (30 phút)

17.000

15.000

 

 

162

72

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

17.000

15.000

 

 

163

73

Siêu âm điều trị

32.000

28.000

 

 

164

74

Điện từ trường

20.000

18.000

 

 

165

75

Bó Farafin

39.000

34.000

 

 

166

76

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

14.000

13.000

11.000

 

167

77

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

21.000

18.000

 

 

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

 

C3.1

NGOẠI KHOA

 

 

 

 

168

1

Cắt chỉ

36.000

32.000

 

 

169

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

48.000

42.000

 

 

170

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

64.000

56.000

 

 

171

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

84.000

74.000

 

 

172

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

92.000

81.000

 

 

173

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

128.000

112.000

 

 

174

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

152.000

133.000

 

 

175

8

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

36.000

32.000

 

 

176

9

Tháo bột khác

30.000

27.000

 

 

177

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

124.000

109.000

93.000

 

178

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

160.000

140.000

 

 

179

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

168.000

147.000

 

 

180

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

184.000

161.000

 

 

181

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

144.000

126.000

 

 

182

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

84.000

74.000

 

 

183

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

64.000

56.000

 

 

184

17

Cắt phymosis

144.000

126.000

108.000

 

185

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

176.000

154.000

 

 

186

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

46.000

40.000

 

 

187

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

188.000

165.000

 

 

188

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

56.000

49.000

42.000

 

189

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

180.000

158.000

135.000

 

190

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

52.000

46.000

 

 

191

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

132.000

116.000

 

 

192

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

144.000

126.000

 

 

193

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

560.000

490.000

 

 

194

27

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

144.000

126.000

 

 

195

28

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

440.000

385.000

 

 

196

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

56.000

49.000

 

 

197

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

132.000

116.000

 

 

198

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

56.000

49.000

 

 

199

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

132.000

116.000

 

 

200

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

44.000

39.000

 

 

201

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

132.000

116.000

 

 

202

35

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

44.000

39.000

 

 

203

36

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

112.000

98.000

 

 

204

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

112.000

98.000

 

 

205

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

476.000

417.000

 

 

206

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

248.000

217.000

 

 

207

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

396.000

347.000

 

 

208

41

Đặt và thăm dò huyết động

3.400.000

2.975.000

 

Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

 

 

209

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

84.000

74.000

 

 

210

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

196.000

172.000

 

 

211

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

420.000

368.000

315.000

 

212

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

464.000

406.000

 

 

213

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

512.000

448.000

 

 

214

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

424.000

371.000

 

 

215

7

Soi cổ tử cung

40.000

35.000

 

 

216

8

Soi ối

30.000

26.000

 

 

217

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

48.000

42.000

 

 

218

10

Chích apxe tuyến vú

96.000

84.000

 

 

219

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

172.000

151.000

 

 

220

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.240.000

1.085.000

 

 

221

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.280.000

1.120.000

 

 

222

14

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

480.000

420.000

 

 

223

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

124.000

109.000

 

 

224

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

344.000

301.000

 

 

 

C3.3

MẮT

 

 

 

 

225

1

Đo nhãn áp

16.000

14.000

 

 

226

2

Đo Javal

15.000

14.000

 

 

227

3

Đo thị trường, ám điểm

14.000

13.000

 

 

228

4

Thử kính loạn thị

11.000

10.000

 

 

229

5

Soi đáy mắt

22.000

20.000

 

 

230

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

18.000

16.000

 

Chưa tính thuốc tiêm

231

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

18.000

16.000

 

Chưa tính thuốc tiêm

232

8

Thông lệ đạo một mắt

34.000

31.000

20.000

 

233

9

Thông lệ đạo hai mắt

58.000

52.000

35.000

 

234

10

Chích chắp/ lẹo

44.000

40.000

 

 

235

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

26.000

23.000

16.000

 

236

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

26.000

23.000

 

 

237

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

176.000

154.000

 

 

238

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

532.000

466.000

 

Chưa tính chi phí màng ối

239

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

280.000

245.000

 

Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại

240

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

404.000

354.000

 

 

241

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

540.000

473.000

 

 

242

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

632.000

553.000

 

 

243

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

492.000

431.000

 

 

244

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

920.000

805.000

 

 

245

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

428.000

375.000

 

 

246

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

840.000

735.000

 

 

247

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

480.000

420.000

 

 

248

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

576.000

504.000

 

 

249

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

944.000

826.000

 

Chưa tính chi phí màng ối

250

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

696.000

609.000

 

 

251

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

800.000

700.000

 

 

252

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

928.000

812.000

 

 

253

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1.024.000

896.000

 

 

 

C3.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

254

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

117.000

104.000

 

 

255

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

117.000

104.000

 

 

256

3

Cắt Amiđan (gây tê)

140.000

124.000

 

 

257

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

167.000

148.000

 

 

258

5

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

176.000

156.000

 

 

259

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

68.000

60.000

 

 

260

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

140.000

124.000

 

 

261

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

113.000

100.000

 

 

262

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

477.000

424.000

 

 

263

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

117.000

104.000

 

 

264

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

158.000

140.000

 

 

265

12

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

131.000

116.000

 

 

266

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

207.000

184.000

 

 

267

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

185.000

164.000

 

 

268

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

351.000

312.000

 

 

269

16

Nạo VA gây mê

437.000

388.000

 

 

270

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

423.000

376.000

 

 

271

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

441.000

392.000

 

 

272

19

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

423.000

376.000

 

 

273

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

356.000

316.000

 

 

274

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

513.000

456.000

 

 

275

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

513.000

456.000

 

 

276

23

Cắt Amiđan (gây mê)

594.000

528.000

 

 

277

24

Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)

1.737.000

1.544.000

 

Bao gồm cả Comblator

278

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

428.000

380.000

 

 

279

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

477.000

424.000

 

 

280

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

671.000

596.000

 

 

281

28

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1.157.000

1.028.000

 

Cả chi phí dao Hummer

 

C3.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

 

 

282

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

21.000

19.000

 

 

283

2

Nhổ răng số 8 bình thường

105.000

95.000

 

 

284

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

190.000

171.000

 

 

285

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

50.000

45.000

 

 

286

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

90.000

81.000

 

 

287

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

30.000

27.000

 

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

 

 

288

7

Một răng

230.000

207.000

 

Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền gửi labo

289

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

 

 

290

8

Răng chốt đơn giản

225.000

203.000

 

 

291

9

Mũ chụp nhựa

280.000

252.000

 

 

292

10

Mũ chụp kim loại

330.000

297.000

 

 

293

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

 

 

294

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

116.000

102.000

 

 

295

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

160.000

140.000

 

 

296

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

152.000

133.000

 

 

297

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

200.000

175.000

 

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

 

 

 

 

298

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

51.000

51.000

 

 

299

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

23.000

23.000

 

 

300

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

29.000

29.000

29.000

 

301

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

21.000

21.000

 

 

302

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

14.000

14.000

 

 

303

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

18.000

18.000

 

 

304

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

30.000

30.000

 

 

305

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

27.000

27.000

 

 

306

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

31.000

31.000

31.000

 

307

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

18.000

18.000

 

 

308

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

16.000

16.000

 

 

309

12

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

30.000

30.000

 

 

310

13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

52.000

52.000

 

 

311

14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

32.000

32.000

 

 

312

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

24.000

24.000

 

 

313

16

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

288.000

288.000

 

 

314

17

Tìm tế bào Hargraves

50.000

50.000

 

 

315

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

10.000

10.000

10.000

 

316

19

Co cục máu đông

12.000

12.000

12.000

 

317

20

Thời gian Howell

24.000

24.000

 

 

318

21

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

339.000

339.000

 

Bao gồm cả pin và cup, kaolin

319

22

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

44.000

44.000

 

 

320

23

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

81.000

81.000

 

 

321

24

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

43.000

43.000

 

 

322

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

50.000

50.000

 

 

323

26

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

115.000

115.000

 

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương

324

27

Xét nghiệm tế bào hạch

38.000

38.000

 

Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch

325

28

Nhuộm Peroxydase (MPO)

60.000

60.000

 

 

326

29

Nhuộm sudan den

60.000

60.000

 

 

327

30

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

72.000

72.000

 

 

328

31

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

80.000

80.000

 

 

329

32

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

72.000

72.000

 

 

330

33

Xác định BACTURATE trong máu

171.000

171.000

 

 

331

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

34.000

34.000

 

Tính cho cả 3 ion

332

35

Định lượng Ca++ máu

17.000

17.000

 

 

333

36

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze… (mỗi chất)

23.000

23.000

 

 

334

37

Đinh lượng sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

38.000

38.000

 

 

335

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

23.000

23.000

 

 

336

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

26.000

26.000

 

 

337

40

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

22.000

22.000

 

 

338

41

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )

22.000

22.000

 

 

339

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

29.000

29.000

29.000

 

340

43

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

27.000

27.000

 

 

341

44

Phản ứng cố định bổ thể

27.000

27.000

 

 

342

45

Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác

27.000

27.000

 

 

343

46

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

83.000

83.000

83.000

Cho tất cả các thông số

344

47

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)

234.000

234.000

 

Giá cho mỗi yếu tố

345

48

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

252.000

252.000

 

Giá cho mỗi yếu tố

346

49

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

195.000

195.000

 

Giá cho mỗi yếu tố

347

50

Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/ VonWillebrand (hoạt tính)

392.000

392.000

 

Giá cho mỗi yếu tố

348

51

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

891.000

891.000

 

 

349

52

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

86.000

86.000

 

Giá cho mỗi chất kích tập

350

53

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

174.000

174.000

 

Giá cho mỗi yếu tố

351

54

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

563.000

563.000

 

Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương

352

55

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

63.000

63.000

 

 

353

56

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

95.000

95.000

 

 

354

57

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

88.000

88.000

 

 

355

58

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

360.000

360.000

 

 

356

59

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

78.000

78.000

 

 

357

60

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

54.000

54.000

 

 

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

 

 

358

1

Pro-calcitonin

270.000

270.000

 

 

359

2

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

342.000

342.000

 

 

360

3

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

486.000

486.000

 

 

361

4

SCC

171.000

171.000

 

 

362

5

PRO-GRT

293.000

293.000

 

 

363

6

Tacrolimus

606.000

606.000

 

 

364

7

PLGF

612.000

612.000

 

 

365

8

SFLT1

612.000

612.000

 

 

366

9

Đường máu mao mạch

20.000

20.000

 

 

367

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

62.000

62.000

 

 

368

11

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

38.000

38.000

 

 

369

12

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

270.000

270.000

 

Không gồm thủ thuật sinh thiết tủy

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

 

 

370

1

Testosteron

70.000

70.000

 

 

371

2

HbA1C

75.000

75.000

 

 

372

3

Điện di miễn dịch huyết thanh

700.000

700.000

 

 

373

4

Điện di protein huyết thanh

236.000

236.000

 

 

374

5

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

144.000

144.000

 

 

375

6

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

256.000

256.000

 

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

 

 

376

1

Định lượng Bacbiturate

24.000

24.000

 

 

377

2

Catecholamin niệu (HPLC)

312.000

312.000

 

 

378

3

Calci niệu

18.000

18.000

 

 

379

4

Phospho niệu

15.000

15.000

 

 

380

5

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

34.000

34.000

 

Giá của tổng 03 ion

381

6

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

10.000

10.000

 

 

382

7

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

47.000

47.000

 

 

383

8

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

16.000

16.000

 

 

384

9

Amylase niệu

30.000

30.000

 

 

385

10

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

5.000

5.000

 

 

386

11

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch

21.000

21.000

 

 

387

12

Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

67.000

67.000

 

 

388

13

Định lượng Oestrogen toàn phần

24.000

24.000

 

 

389

14

Định lượng Hydrocorticosteroid

29.000

29.000

 

 

390

15

Porphyrin: Định tính

36.000

36.000

 

 

391

16

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

2.000

2.000

 

 

392

17

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

4.000

4.000

 

 

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

 

 

393

1

Tìm Bilirubin

6.000

6.000

 

 

394

2

Xác định Canxi, Phospho

6.000

6.000

 

 

395

3

Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

9.000

9.000

 

 

396

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

32.000

32.000

 

 

397

5

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6.000

6.000

 

 

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

 

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

 

 

398

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

28.000

28.000

28.000

 

399

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

46.000

46.000

 

 

400

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

124.000

124.000

 

 

401

4

Kháng sinh đồ

132.000

132.000

 

 

402

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

160.000

160.000

 

 

403

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

160.000

160.000

 

 

404

7

Định lượng HBsAg

336.000

336.000

 

 

405

8

Anti-HBs định lượng

78.000

78.000

 

 

406

9

PCR chẩn đoán CMV

536.000

536.000

 

 

407

10

Do tải lượng CMV (ROCHE)

1.408.000

1.408.000

 

 

408

11

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

600.000

600.000

 

 

409

12

RPR định tính

26.000

26.000

 

 

410

13

RPR định lượng

58.000

58.000

 

 

411

14

TPHA định tính

36.000

36.000

 

 

412

15

TPHA định lượng

120.000

120.000

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

 

 

 

 

413

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

46.000

46.000

 

 

414

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào

68.000

68.000

 

 

415

3

Công thức nhiễm sắc thể

384.000

384.000

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

-

 

 

 

416

1

Protein dịch

13.000

13.000

 

 

417

2

Glucose dịch

17.000

17.000

 

 

418

3

Clo dịch

21.000

21.000

 

 

419

4

Phản ứng Pandy

8.000

8.000

 

 

420

5

Rivalta

8.000

8.000

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

 

 

 

421

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

185.000

185.000

 

 

422

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

221.000

221.000

 

 

423

3

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

234.000

234.000

 

 

424

4

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

167.000

167.000

 

 

425

5

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

230.000

230.000

 

 

426

6

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

216.000

216.000

 

 

427

7

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

248.000

248.000

 

 

428

8

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

158.000

158.000

 

 

429

9

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

207.000

207.000

 

 

430

10

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

261.000

261.000

 

 

431

11

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

873.000

873.000

 

 

432

12

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh

306.000

306.000

 

 

433

13

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

207.000

207.000

 

 

434

14

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

95.000

95.000

 

 

435

15

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

153.000

153.000

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

-

 

 

 

436

16

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

117.000

117.000

 

 

437

17

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

216.000

 

 

 

438

18

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss

117.000

117.000

 

 

439

19

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý

405.000

405.000

 

 

440

20

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

43.000

43.000

 

 

441

21

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

1.017.000

1.017.000

 

 

442

22

Xét nghiệm xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

878.000

878.000

 

 

443

23

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

85.000

85.000

 

 

444

24

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

56.000

 

 

 

445

25

Định lượng cấp NH3 trong máu

153.000

 

 

 

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 

 

446

1

Điện tâm đồ

28.000

28.000

28.000

 

447

2

Điện não đồ

48.000

48.000

 

 

448

3

Lưu huyết não

25.000

25.000

 

 

449

4

Đo chức năng hô hấp

85.000

85.000

 

 

450

5

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

24.000

24.000

 

 

451

6

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

24.000

24.000

 

 

452

7

Test thanh thải Creatinine

44.000

44.000

 

 

453

8

Test thanh thải Ure

44.000

44.000

 

 

454

9

Test dung nạp Glucagon

28.000

28.000

 

 

455

10

Thăm dò các dung tích phổi

148.000

148.000

 

 

456

11

Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography

276.000

276.000

 

 

 

C7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

 

 

457

1

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

100.000

 

 

 

458

2

Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép

405.000

 

 

 

459

3

Xạ hình tụy

405.000

 

 

 

460

4

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

120.000

 

 

 

461

5

Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

195.000

 

 

 

462

6

Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

285.000

 

 

 

463

7

SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép

450.000

 

 

 

464

8

Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

395.000

 

 

 

465

9

SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

395.000

 

 

 

466

10

Chụp SPECT CT

720.000

 

 

 

467

11

Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

315.000

 

 

 

 

[...]