Quyết định 38/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu 38/2012/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/08/2012
Ngày có hiệu lực 31/08/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Bùi Đức Lợi
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 38/2012/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 21 tháng 08 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Công văn số 2210/BYT-KH-TC ngày 16/4/2012 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn triển khai Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC;

Căn cứ Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 27/2012/NQ-HĐND ngày 16/7/2012 của HĐND tỉnh Kon Tum Khóa X, kỳ họp thứ 4 về ban hành giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Văn bản số 33/HĐND-CTHĐ ngày 16/8/2012 của HĐND tỉnh Kon Tum về việc đính chính phụ lục Nghị quyết 27/NQ-HĐND ngày 16/7/2012 của HĐND tỉnh Kon Tum;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1650/TTr-SYT ngày 08/8/2012 về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum: chi tiết tại phụ lục I, II và III đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký thay thế Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 08/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành bảng giá các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng; Bãi bỏ văn bản số 793/UB-VX ngày 11/7/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về bảng giá thu một phần viện phí.

- Bãi bỏ 02 dịch vụ tại “Bảng giá thu một phần viện phí tại Trạm Y tế xã” theo Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 14/01/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum; 83 dịch vụ tại “Bảng giá thu một phần viện phí các dịch vụ kỹ thuật” ban hành kèm theo Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum: chi tiết tại phụ lục  IV và V kèm theo. Ngoài các dịch vụ đã bãi bỏ nêu trên giá thu một phần viện phí các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh còn lại được tiếp tục thực hiện cho đến khi có quy định mới.

Điều 3. Đối với những người bệnh đang điều trị nội trú tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành vẫn thực hiện mức thu theo quy định tại Công văn số 793/UB-VX ngày 11/7/2003, Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 08/12/2010, Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 14/01/2009, Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011 của UBND tỉnh cho đến khi ra khỏi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Y tế;
- Bộ Tài chính;
- BHXH Việt Nam;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VB QPPL);
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 4;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Lưu trữ tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Công báo tỉnh Kon Tum;
- Lưu: VT, KTTH3, VX1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Đức Lợi

 

PHỤ LỤC I

GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND ngày 21/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Đồng

Số TT dịch vụ

Số TT theo mục

NỘI DUNG

Mức giá

Ghi chú

 

 

PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHOẺ

 

 

1

A1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

 

Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.

 

1

Bệnh viện hạng II

10.000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

7.000

 

 

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

5.000

 

 

4

Trạm y tế xã

3.000

 

 

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

140.000

Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện

 

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

70.000

 

 

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

70.000

 

 

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

210.000

 

2

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

 

 

 

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

235.000

Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

 

2

Bệnh viện hạng II

70.000

 

3

Bệnh viện hạng III

49.000

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

35.000

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết;

 

 

2

Bệnh viện hạng II

46.000

 

3

Bệnh viện hạng III

28.000

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

21.000

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa; Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ.

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

35.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

25.000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

16.000

 

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

25.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

18.000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

14.000

 

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

84.000

 

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể;

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

56.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

42.000

 

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

53.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

35.000

 

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

35.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

25.000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

20.000

 

 

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

14.000

 

 

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế

8.000

 

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

C1.1

SIÊU ÂM

 

 

3

1

Siêu âm

25.000

 

4

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

259.000

 

5

3

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

476.000

 

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

6

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

25.000

 

7

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

25.000

 

8

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

30.000

 

9

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

25.000

 

10

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

30.000

 

11

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

30.000

 

12

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

30.000

 

13

8

Khung chậu

30.000

 

 

C1.2.2

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

14

1

Xương sọ (một tư thế)

25.000

 

15

2

Xương chũm, mỏm châm

25.000

 

16

3

Xương đá (một tư thế)

25.000

 

17

4

Khớp thái dương-hàm

25.000

 

18

5

Chụp ổ răng

25.000

 

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

19

1

Các đốt sống cổ

25.000

 

20

2

Các đốt sống ngực

30.000

 

21

3

Cột sống thất lưng-cùng

30.000

 

22

4

Cột sống cùng-cụt

30.000

 

23

5

Chụp 2 đoạn liên tục

30.000

 

24

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

25 000

 

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

25

1

Tim phổi thẳng

30.000

 

26

2

Tim phổi nghiêng

30.000

 

27

3

Xương ức hoặc xương sườn

30.000

 

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

28

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

30.000

 

29

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

375.000

 

30

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

366.000

 

31

4

Chụp bụng không chuẩn bị

30.000

 

32

5

Chụp thục quản có uống thuốc cản quang

83.000

 

33

6

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

97.000

 

34

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

135.000

 

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

35

1

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

252.000

 

36

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

280.000

 

37

3

Chụp vòm mũi họng

30.000

 

38

4

Chụp ống tai trong

30.000

 

39

5

Chụp họng hoặc thanh quản

30.000

 

40

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

475.000

 

41

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

827.000

 

42

20

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

442.000

 

43

21

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

399.000

 

44

23

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

147.000

 

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

45

1

Thông đái

45.000

Bao gồm cả sonde

46

2

Thụt tháo phân

28.000

 

47

3

Chọc hút hạch hoặc u

41.000

Thủ thuật còn xét nghiệm có giá riêng

4B

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

52.000

 

49

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

68.000

 

50

6

Chọc rửa màng phổi

91.000

 

51

7

Chọc hút khí màng phổi

60.000

 

52

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

38.000

 

53

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

82.000

 

54

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

102.000

Bao gồm cả Sonde

55

12

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

437.000

 

56

13

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

210.000

 

57

14

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

518.000

 

58

15

Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

276.500

 

59

16

Sinh thiết da

56.000

 

60

17

Sinh thiết hạch, u

91.000

 

61

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

77.000

 

62

19

Sinh thiết màng phổi

235.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

63

20

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

312.000

 

64

21

Nội soi ổ bụng

403.000

 

65

22

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

473.000

Bao gồm cả kim sinh thiết

66

23

Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm không sinh thiết

104.000

 

67

24

Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm có sinh thiết

154.000

 

68

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

130.000

 

69

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

186.000

 

70

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

84.000

 

71

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

137.000

 

72

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

231.000

 

73

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

287.000

 

74

31

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục...

476.000

Bao gồm cả chi phí kim gắp dùng nhiều lần

75

32

Nội soi phế quản ống mềm gây

403.000

 

76

34

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

350.000

Bao gốm cả ống kendan

77

35

Mở khí quản

396.000

Bao gồm cả Canuyn

78

36

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của Siêu âm

326.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

79

37

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

511.000

Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

80

38

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

550.000

 

81

39

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

721.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

82

40

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

588.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

83

41

Thở máy (01 ngày điều trị)

294.000

 

84

42

Đặt nội khí quản

291.000

 

85

44

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

203.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

86

45

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1.190.000

 

87

46

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

665.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

88

47

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

61.000

 

89

48

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

73.000

 

90

49

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

868.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần

91

50

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

48.000

Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng

92

51

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

329.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần

93

52

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

630.000

 

94

53

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

1.568.000

 

95

54

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

399.000

 

96

55

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

504.000

Bao gồm cả kim gắp dùng nhiều lần

97

56

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

154.000

 

98

57

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

56.000

 

99

58

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

574.000

Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang

100

59

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

931.000

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

101

60

Chôn chỉ (cấy chỉ)

81.000

 

102

61

Châm (các phương pháp châm)

34.000

 

103

62

Điện châm

35.000

 

104

63

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

18.000

 

105

64

Xoa bóp bấm huyệt

20.000

 

106

65

Hồng ngoại

16.000

 

107

66

Điện phân

17.000

 

108

67

Sóng ngắn

19.000

 

109

68

Laser châm

44.000

 

110

69

Tử ngoại

19.000

 

111

70

Điện xung

18.000

 

112

71

Tập vận động toàn thân (30 phút)

15.000

 

113

72

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

15.000

 

114

73

Siêu âm điều trị

28.000

 

115

74

Điện từ trường

18.000

 

116

75

Bó Farafin

35.000

 

117

76

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

13.000

 

118

77

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

18.000

 

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

C3.1

NGOẠI KHOA

 

 

119

1

Cắt chỉ

32.000

 

120

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

42.000

 

121

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

56.000

 

122

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

73.000

 

123

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

81.000

 

124

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

112.000

 

125

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

133.000

 

126

8

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

32.000

 

127

9

Tháo bột khác

27.000

 

128

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

109.000

 

129

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

140.000

 

130

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

147.000

 

131

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

161.000

 

132

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

126.000

 

133

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

74.000

 

134

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

56.000

 

135

17

Cắt phymosis

126.000

 

136

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

154.000

 

137

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tư cán)

40.000

 

138

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

165.000

 

139

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

49.000

 

140

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

158.000

 

141

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tư cán)

46.000

 

142

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

116.000

 

143

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

126.000

 

144

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

490.000

 

145

27

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

126.000

 

146

28

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

385.000

 

147

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

49.000

 

148

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

116.000

 

149

31

Nấn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

49.000

 

150

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

116.000

 

151

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

39.000

 

152

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

116.000

 

153

35

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

39.000

 

154

36

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

98.000

 

155

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

98.000

 

156

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

417.000

 

157

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

217.000

 

158

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

347.000

 

159

41

Đặt và thăm dò huyết động

2.975.000

Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

160

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

74.000

 

161

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

172.000

 

162

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

368.000

 

163

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

406.000

 

164

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

448.000

 

165

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

371.000

 

166

7

Soi cổ tử cung

35.000

 

167

8

Soi ối

26.000

 

168

10

Chích apxe tuyến vú

84.000

 

169

11

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.085.000

 

170

12

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.120.000

 

171

13

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

109.000

 

172

14

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

301.000

 

 

C3.3

MẮT

 

 

173

1

Đo nhãn áp

11.000

 

174

2

Đo Javal

10.000

 

175

3

Đo thị trường, ám điểm

10.000

 

176

4

Thử kính loạn thị

7.000

 

177

5

Soi đáy mắt

15.000

 

178

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mặt

13.000

Chưa tính thuốc tiêm

179

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

13.000

Chưa tính thuốc tiêm

180

8

Thông lệ đạo một mắt

24.000

 

181

9

Thông lệ đạo hai mắt

41.000

 

182

10

Chích chắp/ lẹo

31.000

 

183

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

18.000

 

184

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

18.000

 

185

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

154.000

 

186

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

466.000

Chưa tính chi phí màng ối

187

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

245.000

Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

188

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

354.000

 

189

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

473.000

 

190

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

553.000

 

191

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

431.000

 

192

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

805.000

 

193

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

375.000

 

194

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

735.000

 

195

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

420.000

 

196

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

504.000

 

197

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

826.000

Chưa tính chi phí màng ối

198

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

609.000

 

199

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

700.000

 

200

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

812.000

 

201

29

Mổ quặm 4 mi - gây

896.000

 

 

C3.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

202

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

91.000

 

203

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

91.000

 

204

3

Cắt Amiđan (gây tê)

109.000

 

205

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

130.000

 

206

5

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

137.000

 

207

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

53.000

 

208

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

109.000

 

209

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

88.000

 

210

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

371.000

 

211

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

91.000

 

212

11

Nội soi lấy di vật thực quản gây tê ống mềm

123.000

 

213

12

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

102.000

 

214

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

161.000

 

215

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

144.000

 

216

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

273.000

 

217

16

Nạo VA gây mê

340.000

 

218

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

329.000

 

219

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

343.000

 

220

19

Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng

329.000

 

221

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

277.000

 

222

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

399.000

 

223

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

399.000

 

224

23

Cắt Amiđan (gây mê)

462.000

Bao gồm cả Comblator

225

24

Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)

1.351.000

 

226

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

333.000

 

227

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

371.000

 

228

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

522.000

 

229

28

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

900.000

Cả chi phí dao Hummer

 

C3.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

230

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

15.000

 

231

2

Nhổ răng số 8 bình thường

74.000

 

232

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

133.000

 

233

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

35.000

 

234

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

63.000

 

235

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

21.000

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

236

7

Một răng

161.000

Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo

 

C3.53

Răng giả cố định

 

 

237

8

Răng chốt đơn giản

158.000

 

238

9

Mũ chụp nhựa

196.000

 

239

10

Mũ chụp kim loại

231.000

 

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

240

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

102.000

 

241

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

140.000

 

242

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

133.000

 

243

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

175.000

 

 

C4

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

 

 

(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nêu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

 

 

C4.1

PHẪU THUẬT (CHI TIẾT TẠI PHỤ LỤC 2)

 

 

244

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

 

 

245

 

Phẫu thuật loại I

 

 

246

 

Phẫu thuật loại II

 

 

247

 

Phẫu thuật loại III

 

 

 

C4.1

THỦ THUẬT (CHI TIẾT TẠI PHỤ LỤC 3)

 

 

248

 

Thủ thuật loại đặc biệt

 

 

249

 

Thủ thuật loại I

 

 

250

 

Thủ thuật loại II

 

 

251

 

Thủ thuật loại III

 

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

 

 

252

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

34.000

 

253

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

16.000

 

254

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

19.200

 

255

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

14.000

 

256

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

9.000

 

257

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

12.000

 

258

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

20.000

 

259

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

18.000

 

260

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

20.000

 

261

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

12.000

 

262

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

11.000

 

263

12

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

20.000

 

264

13

Định nhóm máu bệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

35.000

 

265

14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

21.000

 

266

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

16.000

 

267

16

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

192.000

 

268

17

Tìm tế bào Hargraves

34.000

 

269

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

7.000

 

270

19

Co cục máu đông

8.000

 

271

20

Thời gian Howell

16.000

 

272

21

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

226.000

Bao gồm cả pin và cup, kaolin

273

22

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

29.000

 

274

23

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

54.000

 

275

24

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

29.000

 

276

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

33.000

 

277

26

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

77.000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương

278

27

Xét nghiệm tế bào hạch

25.000

Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch

279

28

Nhuộm Peroxydase (MPO)

40.000

 

280

29

Nhuộm sudan den

40.000

 

281

30

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

48.000

 

282

31

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

53.000

 

283

32

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

48.000

 

284

33

Xác định BACTURATE trong máu

114.000

 

285

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL+)

23.000

 

286

35

Định lượng Ca++ máu

11.000

 

287

36

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,... (mỗi chất)

16.000

 

288

37

Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

25.000

 

289

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT...

15.000

 

290

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL- cholestrol hoặc LDL - cholestrol

17.000

 

291

40

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

14.000

 

292

41

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)

14.000

 

293

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

19.000

 

294

46

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

55.000

Cho tất cả các thông số

295

52

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

57.000

Giá cho mỗi chất kích tập

296

53

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

116.000

Giá cho mỗi yếu tố

297

55

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

42.000

 

298

56

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự dộng)

63.000

 

299

57

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

59.000

 

300

59

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

52.000

 

301

60

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

36.000

 

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

302

1

Pro-calcitonin

180.000

 

303

9

Đường máu mao mạch

13.000

 

304

10

Định nhóm máu bệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

41.000

 

305

11

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

25.000

 

306

12

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

180.000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

307

1

Testosteron

52.000

 

308

2

HbA1C

56.000

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

309

3

Calci niệu

14.000

 

310

4

Phospho niệu

11.000

 

311

5

Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu

26.000

 

312

6

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

8.000

 

313

7

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

35.000

 

314

8

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

12.000

 

315

9

Amylase niệu

23.000

 

316

10

Các chất Xeatonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

4.000

 

317

11

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch

16.000

 

318

12

Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

50.000

 

319

15

Porphyrin: Định tính

27.000

 

320

16

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

2.000

 

321

17

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

3.000

 

 

C53

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

322

1

Tìm Bilirubin

4.000

 

323

2

Xác định Canxi, Phospho

4.000

 

324

3

Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

5.000

 

325

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

19.000

 

326

5

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

4.000

 

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo…)

 

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

327

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

21.000

 

328

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

34.000

 

329

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

93.000

 

330

4

Kháng sinh đồ

99.000

 

331

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

120.000

 

332

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

120.000

 

333

7

Định lượng HBsAg

250.000

 

334

8

Anti-HBs định lượng

58.000

 

335

9

PCR chẩn đoán CMV

402.000

 

336

11

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

450.000

 

337

12

RPR định tính

19.000

 

338

13

RPR định lượng

44.000

 

339

14

TPHA định tính

27.000

 

340

15

TPHA định lượng

90.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

 

 

341

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)

34.000

 

342

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) có đếm số lượng tế bào

51.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

343

1

Protein dịch

8.000

 

344

2

Glucose dịch

10.000

 

345

3

Clo dịch

13.000

 

346

4

Phản ứng Pandy

5.000

 

347

5

Rivalta

5.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

 

348

6

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

165.000

 

349

7

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm PapanicoLaou

138.000

 

350

8

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

174.000

 

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

351

1

Điện tâm đồ

21.000

 

352

2

Điện não đồ

36.000

 

353

3

Lưu huyết não

19.000

 

354

4

Đo chức năng hô hấp

64.000

 

355

7

Test thanh thải Creatinine

33.000

 

356

8

Test thanh thải Ure

33.000

 

357

9

Test dung nạp Glucagon

21.000

 

358

10

Thăm dò các dung tích phổi

111.000

 

 

PHỤ LỤC II

GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(kèm theo Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND ngày 21/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

(Danh mục Phân loại phẫu thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật)

ĐVT: Đồng

[...]