Quyết định 23/2008/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Sóc Trăng và huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành

Số hiệu 23/2008/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/07/2008
Ngày có hiệu lực 01/08/2008
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sóc Trăng
Người ký Huỳnh Thành Hiệp
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 23/2008/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 24 tháng 7 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG VÀ HUYỆN VĨNH CHÂU, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thực hiện Luật Đất đai, Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất, Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2008/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa VII, kỳ họp thứ 12 về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Căn cứ Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh giá đất ở một số tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Sóc Trăng và huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này bổ sung Phụ lục 1, Phụ lục 7 ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2008.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND Tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: NC, LT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Huỳnh Thành Hiệp

 

PHỤ LỤC 1

BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường, phố

Loại đường, vị trí

Giới hạn

Giá đất

Từ

Đến

1

Đường Tỉnh lộ 8

4B

Đ. Trần Hưng Đạo

Đ. Văn Ngọc Chính

800.000

4C

Đ. Văn Ngọc Chính

Ranh huyện Mỹ Xuyên

600.000

2

Đường 30 tháng 4

4B

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

Cầu Đen (Quốc lộ 1A)

800.000

3

Lộ đá Khu dân cư Bình An

3D

Suốt đường

1.500.000

4

Đường Kênh Xáng Sà Lan

4D

Đập thủy lợi phường 7

Ranh huyện Mỹ Tú

300.000

 

PHỤ LỤC 2

BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĨNH CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

a) Bổ sung giá đất ở:

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường, phố

Loại đường, vị trí

Giới hạn

Giá đất

Từ

Đến

1

Đường 30 tháng 4

1C

Cầu Vĩnh Châu

(30 tháng 4)

Hết ranh quy hoạch Khu thương mại

2.300.000

2A

Ranh quy hoạch Khu thương mại

Cầu Giồng Dú

1.800.000

1C

Ngã 4 đường Nguyễn Huệ

Quốc lộ Nam Sông Hậu

2.300.000

2

Đường Tỉnh 935 (Tỉnh lộ 11 cũ)

KV2-VT1

Ngã 4 Hòa Đông

Kênh Kết Nghĩa

220.000

KV2-VT1

Ngã 4 Tỉnh lộ 935

Nô Tom

(Hòa Đông)

220.000

3

Tỉnh lộ 38

(QL Nam Sông Hậu)

KV1-VT2

Từ ranh thị trấn Vĩnh Châu đến ranh Bạc Liêu (trừ KV chợ)

450.000

b) Điều chỉnh giá đất ở:

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường, phố

Loại đường, vị trí

Giới hạn

Giá đất

Từ

Đến

1

Đường lộ

Giồng Nhãn

3C

Khu vực thị trấn Vĩnh Châu - suốt tuyến

360.000

KV2-VT1

Suốt tuyến còn lại (trừ khu vực thị trấn Vĩnh Châu)

220.000

2

Đường Lê Lợi

1A

Cầu Vĩnh Châu

Đường Lê Lai

3.460.000