Quyết định 2288/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 2288/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/08/2016 |
Ngày có hiệu lực | 15/08/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Ngọc Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2288/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 8 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016; Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 4318/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2009-2015) của thành phố Hà Tĩnh; Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Hà Tĩnh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tĩnh tại Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 20/7/2016; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2138/TTr-STMMT ngày 10/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Hà Tĩnh, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án (bổ sung) thực hiện trong năm 2016
ĐVT: Ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||||
LUA |
RPH |
RĐD |
Đất khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)+(7)+(8) +(9) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
Đất giao thông |
11,90 |
0,00 |
11,90 |
9,66 |
0,02 |
0,00 |
2,22 |
|
|
1 |
Mở rộng Quốc lộ IA |
0,32 |
|
0,32 |
0,17 |
|
|
0,15 |
Xóm Mới, xã Thạch Bình |
1 |
2 |
Đường Lê Duẫn kéo dài (Đoạn nối ra đường Vũ Quang) |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
TDP 9, phường Trần Phú |
2 |
3 |
Mở thông đường Ngõ 5 đường Trung Tiết |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Tổ 14, phường Bắc Hà |
3 |
4 |
Đường Vành đai nghĩa trang |
0,35 |
|
0,35 |
0,33 |
0,02 |
|
|
Thôn Liên Hà, xã Thạch Hạ |
4 |
5 |
Đường Xuân Diệu kéo dài đoạn từ đường vành đai khu đô thị Bắc đến đường Ngô Quyền |
8,50 |
|
8,50 |
8,00 |
|
|
0,50 |
Phường Nguyễn Du, xã Thạch Trung- thành phố Hà Tĩnh |
5 |
6 |
Đường Nguyễn Công Trứ đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Hải Thượng Lãn Ông |
1,50 |
|
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Phường Bắc Hà, Phường Tân Giang- thành phố Hà Tĩnh |
6 |
7 |
Đường giao thông liên thôn đường Huy Lung đến ngọ Quyền Loan |
1,16 |
|
1,16 |
1,16 |
|
|
|
Đông Tiến, Hồng Hà, xã Thạch Trung |
7 |
II |
Đất ở |
36,93 |
0,00 |
36,93 |
36,42 |
0,00 |
0,00 |
0,51 |
|
|
8 |
Chỉnh trang đô thị (Tập Đoàn FLC) |
3,10 |
|
3,10 |
3,10 |
|
|
|
P. Nguyễn Du |
8 |
9 |
Quy hoạch xen dắm dân cư thôn Bình Minh |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Thôn Bình Minh, xã Thạch Bình |
9 |
10 |
Quy hoạch xen dắm dân cư thôn Bình Lý |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Thôn Bình Lý, xã Thạch Bình |
10 |
11 |
Quy hoạch xen dắm dân cư thôn Tây Bắc |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Thôn Tây Bắc, xã Thạch Bình |
11 |
12 |
Quy hoạch xen dăm khu dân cư TDP 6 |
0,12 |
|
0,12 |
0,12 |
|
|
|
TDP6, P. Nguyễn Du |
12 |
13 |
Quy hoạch xen dăm khu dân cư TDP 7 |
0,31 |
|
0,31 |
0,31 |
|
|
|
TDP7, P. Nguyễn Du |
13 |
14 |
Quy hoạch xen dăm khu dân cư TDP 7 |
0,59 |
|
0,59 |
0,59 |
|
|
|
TDP7, P. Nguyễn Du |
14 |
15 |
Khu dân cư Cầu Ngan |
4,00 |
|
4,00 |
4,00 |
|
|
|
Thôn Liên Thanh; Tân Học, xã Thạch Hạ |
15 |
16 |
Hạ tầng khu dân cư Miệu Nấp |
20,60 |
|
20,60 |
20,60 |
|
|
|
xóm Bắc Quang, Xã Thạch Trung - thành phố Hà Tĩnh |
16 |
17 |
Khu dân cư Đồng Xay |
4,20 |
|
4,20 |
4,20 |
|
|
|
Thanh Phú, xã Thạch Trung |
17 |
18 |
Khu dân cư Đập Rậm |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Liên Phú, xã Thạch Trung |
18 |
19 |
Hạ tầng khu dân cư dãy 9, 10, 11 (xây dựng Nhà ở xã hội) Nam đường Vũ Quang |
2,90 |
|
2,90 |
2,50 |
|
|
0,40 |
Phường Thạch Linh |
27 |
III |
Đất giáo dục, đào tạo |
0,30 |
0,00 |
0,30 |
0,20 |
0,00 |
0,00 |
0,10 |
|
|
20 |
Mở rộng khuôn viên trường mầm non |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Đoài Thịnh, xã Thạch Trung |
19 |
21 |
Mở rộng khuôn viên trường THCS |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Đoài Thịnh, xã Thạch Trung |
20 |
IV |
Đất thủy lợi |
1,17 |
0,00 |
1,17 |
1,10 |
0,00 |
0,00 |
0,07 |
|
|
22 |
Mương thủy lợi SIRDP |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Nam Phú, Trung Phú, Đức Phú, xã Thạch Trung |
21 |
23 |
Nâng cấp đê phía Tây bờ tả sông Phủ đoạn từ cầu Nủi cũ đến cầu Nủi mới |
0,17 |
|
0,17 |
0,10 |
|
|
0,07 |
Xã Thạch Tân- huyện Thạch Hà |
22 |
V |
Đất văn hóa sinh hoạt cộng đồng |
7,09 |
0,00 |
7,09 |
6,32 |
0,00 |
0,00 |
0,77 |
|
|
24 |
Công viên Nam Hà (công ty FLC) |
0,77 |
|
0,77 |
|
|
|
0,77 |
Phường Nam Hà |
23 |
25 |
Trung tâm văn hóa thành phố Hà Tĩnh |
6,32 |
|
6,32 |
6,32 |
|
|
|
Tổ dân phố Hòa Bình, Phường Văn Yên |
24 |
VI |
Xây dựng công trình năng lượng |
0,10 |
0,00 |
0,10 |
0,10 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
26 |
Chuyển đấu nối chữ T thành chuyển tiếp trên các đường dây 110kV giai đoạn 2 - KV2 |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
xóm Thanh Phú, Xã Thạch Trung |
25 |
VII |
Đất sản xuất kinh doanh và thương mại, dịch vụ |
6,25 |
0,00 |
6,25 |
6,25 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
27 |
Xây dựng Cơ sở kinh doanh tôn, thép và Kết cấu thép của Công ty TNHH Cơ khí Quý Nam |
0,25 |
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
KP. Đại Đồng, phường Thạch Linh |
26 |
28 |
Quỹ đất dành cho các nhà đầu tư |
6,00 |
|
6,00 |
6,00 |
|
|
|
Khối phố Tân Tiến - Phường Thạch Linh |
28 |
|
Tổng |
63,74 |
0,00 |
63,74 |
60,05 |
0,02 |
0,00 |
3,67 |
|
|
2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích đã được UBND tỉnh phê duyệt |
Tổng diện tích sau khi điều chỉnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
5654,98 |
5654,98 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2707,26 |
2778,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1755,45 |
1832,65 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1345,42 |
1422,62 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
195,45 |
197,91 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
365,59 |
365,02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
72,06 |
72,04 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,00 |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,06 |
0,06 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
306,36 |
306,29 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,00 |
0,00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
12,31 |
4,45 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2774,74 |
2701,62 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
17,31 |
14,89 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
13,03 |
13,03 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,00 |
0,00 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,00 |
0,00 |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
10,25 |
10,25 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
58,34 |
54,29 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
22,42 |
27,12 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,00 |
0,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1121,93 |
1064,31 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
11,11 |
10,15 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
40,94 |
40,94 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
50,49 |
50,45 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
334,91 |
336,69 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
519,11 |
508,20 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
36,90 |
35,72 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,99 |
5,99 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,00 |
0,00 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,11 |
8,96 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
64,70 |
64,35 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,00 |
0,00 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6,75 |
5,94 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,58 |
3,32 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
17,51 |
15,38 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
249,66 |
249,66 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
181,71 |
181,99 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,00 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
172,98 |
174,96 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
6 |
Đất đô thị |
KDT |
2497,00 |
2497,00 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tĩnh có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND thành phố Hà Tĩnh theo quy định.