Quyết định 2285/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 2285/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/08/2016 |
Ngày có hiệu lực | 15/08/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Ngọc Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2285/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 08 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN ĐỨC THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016; Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 3273/QĐ-UBND ngày 17/10/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2016) huyện Đức Thọ; Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đức Thọ;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ tại Tờ trình số 1204/TTr-UBND ngày 14/7/2016; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2160/TTr-STMMT ngày 12/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đức Thọ, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
|
Diện tích |
Sử dụng từ các loại đất |
||||||
1 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
1 |
QH vùng chăn nuôi tập trung thôn Đồng Hòa |
2,40 |
|
2,40 |
BCS, LUC |
Đức Lập |
Tờ BĐ số 20: 194, 195, 196, 197, 213, 212, 209, 208, 206, 205, 204, 433; Tờ BĐ số 21: 18, 19, 20,272, 276, 270,269, 268. |
2 |
Trang trại chăn nuôi tổng hợp |
1,26 |
|
1,26 |
BCS |
Đức Thủy |
Tờ BĐ số 7; Thửa số: 451, 439, 470,475, 476, 477. |
3 |
Quy hoạch trang trại chăn nuôi tập trung vùng Bắc Khe Lang |
3,00 |
|
3,00 |
BHK |
Đức Dũng |
Tờ 16, thửa đất: 3; Tờ 15, thửa đất: 6, 9, 10,13, 14, 15 , 16, 17. |
2 |
Đất ở |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đấu giá Đất ở vùng Đồng trưa Yên Hội |
0,02 |
|
0,02 |
LUC |
Tùng Ảnh |
Tờ BĐ số 10: thửa 19 |
5 |
Đấu giá Đất ở vùng Đồng Mua |
0,03 |
|
0,03 |
LUC |
Tùng Ảnh |
Tờ BĐ số 35: thửa 36, 112 |
6 |
QH dân cư Ngã Tư Trỗ |
0,71 |
|
0,71 |
LUC |
Đức Nhân |
Tờ BĐ số 5 |
7 |
QH đất ở Cựa Đinh |
3,50 |
|
3,50 |
TSN, MNC, LUC |
Thị Trấn |
Tờ 14 thửa 169; 225; 286; Tờ 15 thửa 112; 113; 114; 115; 116; 436; 437. |
8 |
QH đất ở xen dắm đất ở Hội quán (cũ) TDP4 |
0,03 |
|
0,03 |
DGD |
Thị Trấn |
Tờ 06 thửa 436 |
9 |
QH đất ở xen dắm đất ở Hội quán (cũ) TDP5 |
0,02 |
|
0,02 |
DGD |
Thị Trấn |
Tờ 11 thửa 362 |
10 |
QH đất ở xen dắm đất ở Hội quán (cũ) TDP6 |
0,02 |
|
0,02 |
DGD |
Thị Trấn |
Tờ 12 thửa 544 |
11 |
QH đất ở xen dắm đất ở Hội quán (cũ) TDP1 |
0,04 |
|
0,04 |
DGD |
Thị Trấn |
Tờ 04 thửa 381 |
12 |
QH đất ở xen dắm đất ở tổ dân phố 1 |
0,01 |
|
0,01 |
BCS |
Thị Trấn |
Tờ 05 thửa 195 |
13 |
QH đất ở 1 thôn Trung Văn Minh |
0,20 |
|
0,20 |
BCS |
Yên Hồ |
Tờ BĐ số 4 thửa 1 |
14 |
QH đất ở 2 thôn Trung Văn Minh |
0,07 |
|
0,07 |
BCS |
Yên Hồ |
Tờ BĐ số 4 thửa 422 |
15 |
QH đấu giá vùng Cửa Phủ |
0,18 |
|
0,18 |
LUC |
Yên Hồ |
Tờ BĐ số 18 |
16 |
QH đất ở khu vực Vạn Phúc Đông cũ |
0,04 |
|
0,04 |
BCS |
Trường Sơn |
Tờ số 26 thửa số 98 |
17 |
QH đất ở khu vực Ao Bù Ngõ Lối 2 |
0,07 |
|
0,07 |
BHK |
Trường Sơn |
Tờ số 28 thửa số 230 |
18 |
QH dân cư Văn Hội |
0,02 |
|
0,02 |
BCS |
Trường Sơn |
Tờ BĐ số 12 thửa 58 |
19 |
QH dân cư Ngõ Lối |
0,02 |
|
0,02 |
LUC |
Trường Sơn |
Tờ BĐ số 11 thửa 65 |
20 |
QH dân cư Cửu Yên |
0,08 |
|
0,08 |
BCS |
Trường Sơn |
Tờ BĐ số 27 thửa 122 |
21 |
QH dân cư Vạn Phúc |
0,02 |
|
0,02 |
BCS |
Trường Sơn |
Tờ BĐ số 25 thửa 01 |
22 |
Quy hoạch đất ở xen dắm trong khu dân cư thôn Trung Khánh, Trung Bắc, Trung Đông |
0,22 |
|
0,22 |
BCS |
Trung Lễ |
Thửa 382 tờ BĐ 12; Thửa 309 tờ BĐ 06; Thửa 258, 331 tờ BĐ số 7. |
23 |
QH đất ở thôn Thượng Lĩnh |
0,16 |
|
0,16 |
DGD |
Đức Hòa |
Tờ BĐ số 20, thửa 16 |
24 |
Quy hoạch đất ở xen dắm thôn Đồng Vịnh |
0,03 |
|
0,03 |
BCS |
Đức Đồng |
Tờ BĐ số 32 thửa 32 |
25 |
Quy hoạch đất ở xen dắm thôn Đồng Vịnh |
1,60 |
|
1,60 |
BHK |
Đức Đồng |
Tờ BĐ số 20 thửa 74, 78, 77, 110, 109, 108, 107, 106, 114, 115, 116. |
26 |
Quy hoạch đất ở xen dắm thôn Đồng Quang |
0,50 |
|
0,50 |
LUC |
Đức Đồng |
Tờ BĐ số 10 thửa 95, 96, 129, 139, 140, 163, 162, 161, 200, 212, 211, 239, 238, 237. |
27 |
QH đất ở NVH cũ thôn Minh Lạng |
0,02 |
|
0,02 |
DGD |
Đức Lạng |
Tờ BĐ số 7 thửa 181 |
28 |
QH đất ở NVH cũ thôn Tiến Lạng |
0,03 |
|
0,03 |
DGD |
Đức Lạng |
Tờ BĐ số 6 thửa 86 |
29 |
QH đất ở NVH cũ thôn Sơn Quang |
0,02 |
|
0,02 |
DGD |
Đức Lạng |
Tờ BĐ số 7 thửa 183 |
30 |
QH đất ở NVH cũ thôn Vĩnh Yên 1 |
0,02 |
|
0,02 |
DGD |
Đức Lạng |
Tờ BĐ số 11 thửa 63 |
31 |
QH đất ở NVH cũ thôn Vĩnh Yên 2 |
0,02 |
|
0,02 |
DGD |
Đức Lạng |
Tờ BĐ số 45 thửa 191 |
3 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
32 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Đông Dũng |
0,20 |
|
0,20 |
CLN |
Đức Dũng |
Tờ 30, thửa đất: 74 |
33 |
QH nhà văn hóa cộng đồng |
1,00 |
|
1,00 |
LUC |
Đức Vĩnh |
Tờ BĐ số 5 thửa: 956, 957, 974, 973, 1034, 1035, 1048, 1074, 975, 976, 1033, 1049, 1101, 1102, 977, 978. |
4 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
34 |
Đường Nội Đồng 3 |
0,04 |
|
0,04 |
LUC |
Đức Thủy |
Tờ BĐ số 8: 611, 612, 613, 615, 616, 650, 651, 666; TBĐ số 9: 54, 55, 50, 51, 59, 60, 61, 62. |
35 |
Đường Nội Đồng 9 |
0,08 |
|
0,08 |
LUC |
Đức Thủy |
Tờ BĐ số 8: 281, 309, 333, 401, 436, 475. |
|
Tổng cộng |
15,68 |
|
15,68 |
|
|
|
2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt (ha) |
Tổng diện tích sau khi điều chỉnh (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
20.348,61 |
20,348,61 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.557,17 |
14.526,35 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.623,03 |
6.612,56 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.485,49 |
5.477,66 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1.137,54 |
1.136,16 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.107,96 |
2.097,39 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.381,89 |
2.381,15 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
77,54 |
77,54 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.043,84 |
3.035,34 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
236,83 |
236,83 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
86,08 |
85,54 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.308,73 |
5.343,15 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,34 |
11,34 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,27 |
1,27 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
5,93 |
5,92 |
2.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
4,21 |
4,21 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
94,15 |
95,65 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
24,01 |
24,01 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.248,61 |
2.263,55 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,23 |
10,23 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,40 |
0,40 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,51 |
3,51 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
905,51 |
902,72 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
59,48 |
61,30 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,58 |
22,15 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,41 |
2,41 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,08 |
8,03 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
302,52 |
308,22 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
29,08 |
44,61 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
26,29 |
25,50 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,37 |
0,37 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
52,17 |
52,17 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.055,74 |
1.055,74 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
438,55 |
438,55 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,13 |
1,13 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
482,71 |
479,11 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Đức Thọ theo quy định.