Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần định kỳ năm 2016
Số hiệu | 228/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/02/2017 |
Ngày có hiệu lực | 09/02/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Trần Hồng Quân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 228/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 09 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN ĐỊNH KỲ NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 13/TTr-STP ngày 20/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần định kỳ năm 2016, gồm 87 văn bản (36 nghị quyết, 50 quyết định và 01 chỉ thị). Trong đó hết hiệu lực toàn bộ 75 văn bản (30 nghị quyết, 44 quyết định và 01 chỉ thị) và hết hiệu lực một phần 12 văn bản (06 nghị quyết, 06 quyết định).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC
MỘT PHẦN ĐỊNH KỲ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 228/QĐ-UBND ngày 09/02/2017
của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2016
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. Nghị quyết |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 56/2006/NQ-HĐND ngày 13/01/2006 |
Về thu Phí chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành danh mục bãi bỏ 17 nghị quyết của HĐND tỉnh Cà Mau. |
01/01/2017 |
2. |
Nghị quyết |
Số 57/2006/NQ-HĐND ngày 13/01/2006 |
Về thu Phí dự thi, dự tuyển trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành danh mục bãi bỏ 17 nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. |
01/01/2017 |
3. |
Nghị quyết |
Số 05/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 |
Chấp thuận đề án Tổ chức lại sản xuất và bố trí lại dân cư khu vực rừng tràm tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
4. |
Nghị quyết |
Số 04/2010/NQ-HĐND ngày 24/6/2010 |
Về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của UBND các cấp trong tỉnh. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, sửa chữa, bảo dưỡng, điều chuyển, thu hồi, thanh lý, bán, liên doanh, liên kết, cho thuê, tiêu hủy tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
01/01/2017 |
5. |
Nghị quyết |
Số 10/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách địa phương thời kỳ ổn định 2011-2015. |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
6. |
Nghị quyết |
Số 11/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu cho các cấp ngân sách tỉnh Cà Mau thời kỳ ổn định 2011-2015. |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
7. |
Nghị quyết |
Số 12/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2011. |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
8. |
Nghị quyết |
Số 14/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Ban hành Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành danh mục bãi bỏ 17 nghị quyết của HĐND tỉnh Cà Mau. |
01/01/2017 |
9. |
Nghị quyết |
Số 15/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về việc ban hành Lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành danh mục bãi bỏ 17 nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. |
01/01/2017 |
10. |
Nghị quyết |
Số 06/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về ban hành Lệ phí Chứng thực trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành danh mục bãi bỏ 17 nghị quyết của HĐND tỉnh Cà Mau. |
01/01/2017 |
11. |
Nghị quyết |
Số 07/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Ban hành Phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành danh mục bãi bỏ 17 nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. |
01/01/2017 |
12. |
Nghị quyết |
Số 17/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Ban hành một số chế độ, định mức chi đảm bảo hoạt động HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Quy định một số chế độ, mức chi đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2017 |
13. |
Nghị quyết |
Số 01/2013/NQ-HĐND ngày 05/3/2013 |
Ban hành mức thu Phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành danh mục bãi bỏ 17 nghị quyết của HĐND tỉnh Cà Mau. |
01/01/2017 |
14. |
Nghị quyết |
Số 04/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Ban hành Phí qua phà trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành danh mục bãi bỏ 17 nghị quyết của HĐND tỉnh Cà Mau. |
01/01/2017 |
15. |
Nghị quyết |
Số 05/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Ban hành Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành danh mục bãi bỏ 17 nghị quyết của HĐND tỉnh Cà Mau. |
01/01/2017 |
16. |
Nghị quyết |
Số 07/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Về chế độ đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động, Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành danh mục bãi bỏ 17 nghị quyết của HĐND tỉnh Cà Mau. |
01/01/2017 |
17. |
Nghị quyết |
Số 20/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Bổ sung Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2011 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
18. |
Nghị quyết |
Số 01/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Ban hành Phí qua cầu trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành danh mục bãi bỏ 17 nghị quyết của HĐND tỉnh Cà Mau. |
01/01/2017 |
19. |
Nghị quyết |
Số 02/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Ban hành Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành danh mục bãi bỏ 17 nghị quyết của HĐND tỉnh Cà Mau. |
01/01/2017 |
20. |
Nghị quyết |
Số 03/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Ban hành Phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành danh mục bãi bỏ 17 nghị quyết của HĐND tỉnh Cà Mau. |
01/01/2017 |
21. |
Nghị quyết |
Số 20/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Ban hành mức thu học phí đào tạo trình độ trung cấp nghề năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
22. |
Nghị quyết |
Số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Ban hành mức thu Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành danh mục bãi bỏ 17 nghị quyết của HĐND tỉnh Cà Mau. |
01/01/2017 |
23. |
Nghị quyết |
Số 24/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Ban hành mức thu Lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành danh mục bãi bỏ 17 nghị quyết của HĐND tỉnh Cà Mau. |
01/01/2017 |
24 |
Nghị quyết |
Số 28/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 01/2013/NQ-HĐND ngày 05/3/2013 của HĐND tỉnh Cà Mau ban hành mức thu Phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành danh mục bãi bỏ 17 nghị quyết của HĐND tỉnh Cà Mau. |
01/01/2017 |
25. |
Nghị quyết |
Số 05/2015/NQ-HĐND ngày 30/6/2015 |
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt và xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành danh mục bãi bỏ 17 nghị quyết của HĐND tỉnh Cà Mau. |
01/01/2017 |
26. |
Nghị quyết |
Số 08/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2017 |
27. |
Nghị quyết |
Số 10/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2016 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2017 |
28. |
Nghị quyết |
Số 11/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2016 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2017 |
29. |
Nghị quyết |
Số 12/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Ban hành Danh mục dự án thu hồi đất năm 2016 tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2017 |
30. |
Nghị quyết |
Số 13/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về Chương trình việc làm tỉnh Cà Mau năm 2016 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2017 |
II. Quyết định |
|||||
01 |
Quyết định |
Số 04/2007/QĐ-UBND ngày 30/01/2007 |
Ban hành Quy định về việc đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài của tỉnh Cà Mau giai đoạn 2006- 2015 bằng ngân sách địa phương. |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
02 |
Quyết định |
Số 26/2007/QĐ-UBND ngày 03/7/2007 |
Về việc quy định mức thu Phí chợ (trong phạm vi Cảng cá Cà Mau). |
Do quyết định này quy định chi tiết Nghị quyết số 56/2006/NQ-HĐND ngày 13/01/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016. |
01/01/2017 |
03 |
Quyết định |
Số 34/2007/QĐ-UBND ngày 03/12/2007 |
Về việc quy định chi tiết mức thu, quản lý, sử dụng Phí chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Do quyết định này quy định chi tiết Nghị quyết số 56/2006/NQ-HĐND ngày 13/01/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016. |
01/01/2017 |
04 |
Quyết định |
Số 05/2008/QĐ-UBND ngày 14/02/2008 |
Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
18/10/2016 |
05 |
Quyết định |
Số 12/2008/QĐ-UBND ngày 20/5/2008 |
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết, quản lý và thực hiện dự án đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Maư |
15/12/2016 |
06 |
Quyết định |
Số 16/2008/QĐ-UBND ngày 05/9/2008 |
Ban hành Quy định trách nhiệm của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh trong việc lập dự kiến Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của UBND tỉnh Cà Mau bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Cà Mau ban hành. |
16/12/2016 |
07 |
Quyết định |
Số 17/2008/QĐ-UBND ngày 25/9/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 59/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau. |
10/01/2016 |
08 |
Quyết định |
Số 18/2008/QĐ-UBND ngày 25/9/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau. |
25/6/2016 |
09 |
Quyết định |
Số 21/2008/QĐ-UBND ngày 02/10/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau. |
09/01/2016 |
10 |
Quyết định |
Số 22/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cà Mau. |
07/5/2016 |
11 |
Quyết định |
Số 29/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008 |
Ban hành quy định miễn, giảm và thủ tục xét miễn, giảm chi phí tiền ăn và chi phí chữa trị cai nghiện đối với người nghiện ma túy, người bán dâm. |
Được bãi bỏ Quyết định số 15/2016/QĐ- UBND ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định mức hỗ trợ, các khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm chi phí đối với người nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại cơ sở cai nghiện và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
23/6/2016 |
12 |
Quyết định |
Số 31/2008/QĐ-UBND ngày 05/12/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau. |
06/5/2016 |
13 |
Quyết định |
Số 05/2009/QĐ-UBND ngày 30/3/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định 51/2015/QĐ- UBND ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. |
08/01/2016 |
14 |
Quyết định |
Số 07/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau |
04/4/2016 |
15 |
Quyết định |
Số 17/2009/QĐ-UBND ngày 23/7/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau |
Được- thay thế bởi Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau. |
05/6/2016 |
16 |
Quyết định |
Số 19/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau |
06/5/2016 |
17 |
Quyết định |
Số 04/2010/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
10/01/2016 |
18 |
Quyết định |
Số 13/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc các sở, ban, ngành tỉnh; UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc sở, ban, ngành tỉnh; UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
10/9/2016 |
19 |
Quyết định |
Số 17/2010/QĐ-UBND ngày 14/9/2010 |
Về việc sửa đổi khoản 2, Điều 25 của Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 của UBND tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
10/01/2016 |
20 |
Quyết định |
Số 20/2010/QĐ-UBND ngày 23/09/2010 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1118/QĐ- UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh Cà Mau về việc bãi bỏ Quyết định số 20/2010/QĐ-UBND ngày 23/09/2010 và Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh Cà Mau. |
30/6/2016 |
21 |
Quyết định |
Số 15/2011/QĐ-UBND ngày 14/10/2011 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 65/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Cà Mau. |
10/01/2016 |
22 |
Quyết định |
Số 16/2011/QĐ-UBND ngày 26/10/2011 |
Ban hành Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 298/QĐ- UBND ngày 02/3/2016 của UBND tỉnh Cà Mau về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Cà Mau ban hành. |
02/3/2016 |
23 |
Quyết định |
Số 17/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 |
Ban hành Quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp thông tin trong việc cấp, quản lý hồ sơ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế phối hợp thực hiện trong việc giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
09/5/2016 |
24 |
Quyết định |
Số 18/2011/QĐ-UBND ngày 29/11/2011 |
Ban hành Quy định về định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
08/01/2016 |
25 |
Quyết định |
Số 01/2012/QĐ-UBND ngày 13/02/2012 |
Về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau 5 năm, giai đoạn 2011- 2015. |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
26 |
Quyết định |
Số 02/2012/QĐ-UBND ngày 29/02/2012 |
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Cà Mau nhiệm kỳ 2016-2021. |
20/9/2016 |
27 |
Quyết định |
Số 08/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
10/01/2016 |
28 |
Quyết định |
Số 14/2012/QĐ-UBND ngày 27/8/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp trách nhiệm giữa Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau với các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND cấp huyện về quản lý nhà nước tại các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế phối hợp làm việc giữa Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau với các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và các cơ quan có liên quan khác để thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn được giao theo cơ chế một cửa trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
10/7/2016 |
29 |
Quyết định |
Số 25/2012/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 |
Về việc sửa đổi khoản 5, Điều 18 Quyết định số 04/2010/QĐ- UBND ngày 29 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6, Điều 1 Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
10/01/2016 |
31. |
Quyết định |
Số 03/2013/QĐ-UBND ngày 13/05/2013 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 31/2008/QĐ- UBND ngày 05/12/2008 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau. |
06/5/2016 |
32. |
Quyết định |
Số 07/2013/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về phân cấp quản lý đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
10/01/2016 |
33. |
Quyết định |
Số 08/2013/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
10/01/2016 |
34. |
Quyết định |
Số 10/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 |
Về việc cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau về việc cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
10/01/2016 |
35. |
Quyết định |
Số 18/2013/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, công chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, công chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau. |
07/5/2016 |
36. |
Quyết định |
Số 01/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2016/QD-UBND ngày 05/12/2016 của UBND tỉnh Cà Mau bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Cà Mau ban hành. |
16/12/2016 |
37 |
Quyết định |
Số 02/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 |
Ban hành Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Cà Mau về tuyển chọn trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 58/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Cà Mau về tuyển chọn trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
10/01/2016 |
38. |
Quyết định |
Số 03/2014/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý và bảo vệ động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 20/2010/QĐ-UBND ngày 23/9/2010 của UBND tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1118/QĐ- UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh Cà Mau về việc bãi bỏ Quyết định số 20/2010/QĐ-UBND ngày 23/09/2010 và Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh Cà Mau. |
30/6/2016 |
39. |
Quyết định |
Số 04/2014/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Cà Mau. |
07/5/2016 |
40. |
Quyết định |
Số 06/2014/QĐ-UBND ngày 21/03/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 298/QĐ- UBND ngày 02/3/2016 của UBND tỉnh Cà Mau về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Cà Mau ban hành. |
02/3/2016 |
41. |
Quyết định |
Số 25/2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 của UBND tỉnh quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau và Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 04/2010/QĐ- UBND ngày 29/01/2010 của UBND tỉnh quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
10/01/2016 |
42. |
Quyết định |
Số 26/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 |
Về việc quy định nội dung và mức hỗ trợ trực tiếp cho đồng bào dân tộc thiểu số định canh, định cư trên địa bàn tỉnh Cà Mau đến năm 2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
43. |
Quyết định |
Số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Ban hành Quy định lấy phiếu tín nhiệm bổ nhiệm công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định quy trình bổ nhiệm công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý. |
15/9/2016 |
44. |
Quyết định |
Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 25/4/2015 |
Ban hành Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của UBND tỉnh Cà Mau bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Cà Mau ban hành. |
16/12/2016 |
45. |
Quyết định |
Số 21/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 |
Về mức thu Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Do Quyết định quy định chi tiết Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh Cà Mau ban hành mức thu Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016. |
01/01/2017 |
III. Chỉ thị |
|||||
01 |
Chỉ thị |
Số 19/2000/CT-UB ngày 09/8/2000 |
Về đấu tranh chống sản xuất và buôn bán hàng giả |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1051/QĐ- UBND ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh Cà Mau về việc bãi bỏ Chỉ thị số 19/2000/CT- UB ngày 09/8/2000 của UBND tỉnh Cà Mau về đấu tranh chống sản xuất và buôn bán hàng giả. |
24/6/2016 |
B. VĂN BẢN HẾT HIÊU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2016
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; trích yếu hội dung văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. Nghị quyết |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 03/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 của HĐND tỉnh ban hành Lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Khoản 6, Điều 1 Nghị quyết số 03/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 08/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cà Mau về sửa đổi, bổ sung 05 nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành về lệ phí. |
31/12/2016 |
2. |
Nghị quyết |
Số 04/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 của HĐND tỉnh ban hành Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Khoản 5, Điều 1 Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 08/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cà Mau về sửa đổi, bổ sung 05 nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành về lệ phí. |
31/12/2016 |
3. |
Nghị quyết |
Số 25/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh ban hành mức thu Lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Khoản 4, Điều 1 Nghị quyết số 25/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 08/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cà Mau về sửa đổi, bổ sung 05 nghị quyết của Hội đồng nhân, dân tỉnh Cà Mau ban hành về lệ phí. |
31/12/2016 |
4. |
Nghị quyết |
Số 26/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh ban hành mức thu Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Khoản 4, Điều 1 Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 08/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cà Mau về sửa đổi, bổ sung 05 nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành về lệ phí. |
31/12/2016 |
5. |
Nghị quyết |
Số 06/2015/NQ-HĐND ngày 30/6/2015 của HĐND tỉnh về thu Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Khoản 4, Điều 1 Nghị quyết số 06/2015/NQ-HĐND ngày 30/6/2015 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 08/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cà Mau về sửa đổi, bổ sung 05 nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành về lệ phí. |
31/12/2016 |
6. |
Nghị quyết |
Số 27/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C của tỉnh Cà Mau |
Điểm a, điểm b, khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cà Mau về việc sửa đổi bổ sung điểm a và điểm b, khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C của tỉnh Cà Mau. |
31/12/2016 |
II. Quyết định |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 12/2009/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Khoản 3, Điều 20 Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau sửa đổi khoản 3, Điều 20 Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
2. |
Quyết định |
Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Điều 4 và điểm đ, khoản 1 Điều 5 của Quy chế Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 của UBND tỉnh Cà Mau sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 của UBND tỉnh Cà Mau. |
|
3. |
Quyết định |
Số 13/2014/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Điều 5; khoản 2, Điều 6; Điều 8 và Mẫu PAKN của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ- UBND ngày 23/5/2014 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 của UBND tỉnh Cà Mau sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 của UBND tỉnh Cà Mau. |
|
4. |
Quyết định |
Số 24/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 ban hành Quy định về sên, vét đất, bùn cải tạo ao, đầm nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Điều 5; khoản 2, Điều 8; khoản 1, Điều 10 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ- UBND ngày 03/10/2014. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh Cà Mau sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về sên, vét đất, bùn cải tạo ao, đầm nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh Cà Mau. |
|
5. |
Quyết định |
Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 ban hành kèm theo Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau |
Điểm c, d, đ khoản 3, Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015. |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh Cà Mau sửa đổi điểm c, d, đ khoản 3, Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 24/2015/QĐ- UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh Cà Mau. |
|
6. |
Quyết định |
Số 10/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 ban hành Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Cà Mau với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; quản lý và khai thác quỹ đất; đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Điều 5 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QD-UBND ngày 28/4/2016. |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Cà Mau sửa đổi Điều 5, Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Cà Mau với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; quản lý và khai thác quỹ đất; đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh Cà Mau. |
|