Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch mua sắm thực hiện Chương trình “Mỗi xã một sản phẩm” - OCOP do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Số hiệu | 2279/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/07/2018 |
Ngày có hiệu lực | 31/07/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Ngọc Sơn |
Lĩnh vực | Thương mại |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2279/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 31 tháng 7 năm 2018 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH MUA SẮM THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH “MỖI XÃ MỘT SẢN PHẨM” - OCOP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ thông tư 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn Ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2018.
Xét đề nghị của Chi cục Phát triển nông thôn tại Văn bản số 158/TTr-CCPTNT ngày 17/7/2018; Sở Tài chính tại Văn bản số 2816/STC-GCS ngày 23/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch mua sắm thực hiện Chương trình “Mỗi xã một sản phẩm” - OCOP, với các nội dung sau:
1. Danh mục, số lượng mua sắm: Có Phụ lục kèm theo.
2. Chủ đầu tư: Chi cục Phát triển nông nghiệp Hà Tĩnh.
3. Tổng mức đầu tư: 800.000.000 đồng (Bằng chữ: Tám trăm triệu đồng chẵn).
4. Nguồn vốn: Nguồn Ngân sách Trung ương thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2018 (bố trí tại Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh về việc việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn Ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2018).
Điều 2. Giao Chi cục Phát triển nông thôn Hà Tĩnh (Chủ đầu tư) tổ chức thực hiện mua sắm thực hiện Chương trình “Mỗi xã một sản phẩm” - OCOP, theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chi cục trưởng Chi cục Phát triển nông thôn Hà Tĩnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
XÂY DỰNG BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN HẠNG
SẢN PHẨM OCOP, QUY CHẾ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ CÁC SẢN PHẨM OCOP
(Kèm theo Quyết định số: 2279/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
NỘI DUNG |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG |
ĐƠN GIÁ |
THÀNH TIỀN |
A |
XÂY DỰNG BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN HẠNG SẢN PHẨM |
|
|
|
103.004.000 |
I |
Khảo sát tổng quan về sản phẩm nông nghiệp Hà Tĩnh |
|
|
|
30.624.000 |
1 |
Xây dựng phương án điều tra và lập mẫu phiếu điều tra |
Công |
24 |
140.400 |
3.369.000 |
2 |
Khảo sát đánh giá sơ bộ điều kiện xây dựng bộ tiêu chí chấm điểm đảm bảo phù hợp với điều kiện và sự phát triển của sản phẩm OCOP (3 công/địa phương) |
Công |
39 |
140.400 |
5.475.000 |
3 |
Tiền thuê phòng nghỉ cho 3 cán bộ khảo sát 11 đêm tại 12 huyện, thị xã |
Đêm |
33 |
300.000 |
9.900.000 |
4 |
Phụ cấp lưu trú cho 3 cán bộ khảo sát 12 ngày tại 12 huyện, thị xã |
Ngày |
36 |
150.000 |
5.400.000 |
5 |
Khoán đi lại thực địa tại 12 huyện, thị xã |
Ngày |
36 |
180.000 |
6.480.000 |
II |
Xây dựng nội dung tiêu chí chấm điểm sản phẩm |
|
|
|
18.460.000 |
1 |
Xây dựng nội dung, thang điểm xếp hạng từ 1 đến 5 sao |
Công |
28 |
576.900 |
16.153.000 |
2 |
Thiết kế giấy chứng nhận sản phẩm OCOP từ 3 đến 5 sao |
Công |
4 |
576.900 |
2.307.000 |
III |
Tổ chức hội thảo thông qua nội dung bộ tiêu chí chấm điểm sản phẩm |
|
|
|
23.920.000 |
1 |
Hội thảo lần 1 (cấp Sở NN&PTNT) |
|
|
|
7.600.000 |
1.1 |
Tiền tài liệu, VPP |
Bộ |
40 |
50.000 |
2.000.000 |
1.2 |
Tiền thuê hội trường, ma két,.. |
Ngày |
1 |
4.000.000 |
4.000.000 |
1.3 |
Tiền nước uống |
Người/ngày |
40 |
40.000 |
1.600.000 |
2 |
Chỉnh sửa lần 1 |
|
|
|
3.460.000 |
|
Chỉnh sửa lần 1 |
Công |
6 |
576.900 |
3.460.000 |
3 |
Hội thảo lần 2 (Cấp Sở NN&PTNT) |
|
|
|
9.400.000 |
3.1 |
Tiền tài liệu, VPP |
Bộ |
60 |
50.000 |
3.000.000 |
3.2 |
Tiền thuê hội trường, ma két,.. |
Ngày |
1 |
4.000.000 |
4.000.000 |
3.3 |
Tiền nước uống |
Người/ngày |
60 |
40.000 |
2.400.000 |
4 |
Chỉnh sửa lần 2 |
|
|
|
3.460.000 |
|
Chỉnh sửa lần 2 |
Công |
6 |
576.900 |
3.460.000 |
IV |
Tổ chức hội thảo công bố Bộ tiêu chí đánh giá và phân hạng các sản phẩm OCOP |
|
|
|
25.000.000 |
1 |
Tiền tài liệu, VPP |
Bộ |
150 |
100.000 |
15.000.000 |
2 |
Tiền thuê hội trường, ma két,.. |
Ngày |
1 |
4.000.000 |
4.000.000 |
3 |
Tiền nước uống |
Người/ngày |
150 |
40.000 |
6.000.000 |
V |
Chứng nhận sản phẩm OCOP từ 3 đến 5 sao (In giấy chứng nhận + khung) |
cái |
10 |
500.000 |
5.000.000 |
B |
XÂY DỰNG QUY CHẾ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG |
|
|
|
169.723.000 |
I |
Khảo sát tổng quan và đánh giá sản phẩm OCOP trước khi xây dựng quy chế quản lý chất lượng |
|
|
|
30.619.000 |
1 |
Xây dựng phương án điều tra và lập mẫu phiếu điều tra |
Công |
24 |
140.400 |
3.369.000 |
2 |
Khảo sát hiện trạng, thu thập số liệu về quản lý chất lượng sản phẩm của các cơ sở sản xuất trong tỉnh (3 công/địa phương) |
Công |
39 |
140.400 |
5.470.000 |
3 |
Tiền thuê phòng nghỉ cho 3 cán bộ khảo sát 11 đêm tại 12 huyện, thị xã |
Đêm |
33 |
300.000 |
9.900.000 |
4 |
Phụ cấp lưu trú cho 3 cán bộ khảo sát 12 ngày tại 12 huyện, thị xã |
Ngày |
36 |
150.000 |
5.400.000 |
5 |
Khoán đi lại thực địa tại 12 huyện, thị xã |
Ngày |
36 |
180.000 |
6.480.000 |
II |
Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng cơ sở cho các sản phẩm OCOP |
|
|
|
23.070.000 |
|
Xây dựng nội dung hệ thống quản lý chất lượng đảm bảo tính khoa học, đúng quy định hiện hành |
Công |
40 |
576.900 |
23.070.000 |
III |
Hội thảo thông qua quy chế quản lý chất lượng cơ sở cho các sản phẩm OCOP |
|
|
|
26.040.000 |
1 |
Hội thảo lần 1 (Cấp Sở) |
|
|
|
7.420.000 |
1.1 |
Tiền tài liệu, VPP Hội nghị |
Bộ |
38 |
50.000 |
1.900.000 |
1.2 |
Tiền thuê hội trường, ma két,.. |
Ngày |
1 |
4.000.000 |
4.000.000 |
1.3 |
Tiền nước uống |
Người/ngày |
38 |
40.000 |
1.520.000 |
2 |
Chỉnh sửa lần 1 |
|
|
|
4.610.000 |
|
Chỉnh sửa sau khi tiếp thu ý kiến tại hội thảo |
Công |
8 |
576.900 |
4.610.000 |
3 |
Hội thảo lần 2 (Cấp tỉnh) |
|
|
|
9.400.000 |
3.1 |
Tiền tài liệu, VPP Hội nghị |
Bộ |
60 |
50.000 |
3.000.000 |
3.2 |
Tiền thuê hội trường, ma két,.. |
Ngày |
1 |
4.000.000 |
4.000.000 |
3.3 |
Tiền nước uống |
Người/ngày |
60 |
40.000 |
2.400.000 |
4 |
Chỉnh sửa lần 2 (trình UBND tỉnh ban hành) |
|
|
|
4.610.000 |
|
Chỉnh sửa sau khi tiếp thu ý kiến tại hội thảo |
Công |
8 |
576.900 |
4.610.000 |
IV |
Công bố hệ thống quản lý chất lượng cơ sở cho các sản phẩm OCOP điểm |
|
|
|
89.994.000 |
1 |
Tư vấn xây dựng hoàn thiện hồ sơ và công bố chất lượng 6 sản phẩm điểm OCOP năm 2018 |
Cơ sở |
6 |
|
|
1.1 |
Xây dựng hồ sơ, tổ chức công bố chất lượng sản phẩm cơ sở Cu Đơ Phong Nga |
Công |
26 |
576.900 |
14.999.000 |
1.2 |
Xây dựng hồ sơ, tổ chức công bố chất lượng sản phẩm cơ sở Nem chua Ý Bình |
Công |
26 |
576.900 |
14.999.000 |
1.3 |
Xây dựng hồ sơ, tổ chức công bố chất lượng sản phẩm cơ sở Nước Mắm Lạch Kèn |
Công |
26 |
576.900 |
14.999.000 |
1.4 |
Xây dựng hồ sơ, tổ chức công bố chất lượng sản phẩm cơ sở Nước Mắm Phú Khương |
Công |
26 |
576.900 |
14.999.000 |
1.5 |
Xây dựng hồ sơ, tổ chức công bố chất lượng sản phẩm cơ sở Bánh Đa Thạch Quý |
Công |
26 |
576.900 |
14.999.000 |
1.6 |
Xây dựng hồ sơ, tổ chức công bố chất lượng sản phẩm cơ sở Cam Khe Mây |
Công |
26 |
576.900 |
14.999.000 |
|
Cộng |
|
|
|
272.727.000 |
|
Thuế VAT 10% |
|
|
|
27.273.000 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
300.000.000 |
TUYÊN TRUYỀN, TẬP HUẤN CHƯƠNG TRÌNH OCOP
HÀ TĨNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 2279/QĐ-UBND
ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh)