Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh sách tổ chức giám định tư pháp và người giám định tư pháp đang hoạt động trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Số hiệu | 2263/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/11/2014 |
Ngày có hiệu lực | 24/11/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Phạm Duy Cường |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2263/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 24 tháng 11 năm 2014 |
CÔNG BỐ DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP VÀ NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Giám định tư pháp năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 57/TTr-STP ngày 10/11/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh sách các tổ chức giám định tư pháp và người giám định tư pháp đang hoạt động trên địa bàn tỉnh Yên Bái, cụ thể:
- Tổ chức giám định tư pháp: 03 tổ chức (Phụ lục I kèm theo).
- Giám định viên tư pháp: 49 người (Phụ lục II kèm theo ).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc, thủ trưởng sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP CÔNG LẬP
(Kèm theo Quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái )
STT |
Tên tổ chức |
Địa chỉ |
Điện thoại |
Website |
Khen thưởng, thành tích (nếu có) |
1 |
Trung tâm pháp y tỉnh Yên Bái |
Tổ 5, đường Phan Đăng Lưu, phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
0293.890.929 |
|
|
2 |
Trung tâm giám định pháp y tỉnh Yên Bái |
Đường Đá Bia, phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. |
0914557427 |
|
|
3 |
Phòng Kỹ thuật hình sự, Công an tỉnh Yên Bái |
Tổ 42, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
0293.869.331 |
|
-Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ năm 2010. - Huân chương bảo vệ tổ quốc hạng 3 năm 2011. - Bằng khen của Bộ Tư pháp năm 2002, 2003, 2004. - Bằng khen của UBND tỉnh năm 2003. - UBND tỉnh tặng cờ thi đua xuất sắc năm 2007. |
DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái )
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng năm sinh |
Tình trạng |
Lĩnh vực chuyên môn |
Ngày, tháng năm bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
Đơn vị công tác |
Ghi chú |
|
Chuyên trách |
Kiêm nhiệm |
|||||||
1 |
Mã Trung Hải |
1969 |
X |
|
Pháp y |
21.01.2008 |
Trung tâm pháp y tỉnh |
|
2 |
Nguyễn Văn Như |
1976 |
X |
|
Pháp y |
31.5.2010 |
Trung tâm pháp y tỉnh |
|
3 |
Hoàng Văn Tư |
1953 |
X |
|
Pháp y |
21.01.2008 |
Tổ 43, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Bên Bái |
Nghỉ hưu |
4 |
Vàng A Sàng |
1956 |
|
X |
Pháp y |
04.10.2004 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái |
|
5 |
Nông Văn Hách |
1960 |
|
X |
Pháp y |
04.10.2004 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái |
|
6 |
Bùi Hải Bằng |
1966 |
|
X |
Pháp y |
04.10.2004 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái |
|
7 |
Bùi Ngọc Thủy |
1962 |
|
X |
Pháp y |
21.01.2008 |
BVĐK thành phố Yên Bái |
|
8 |
Hoàng Văn Môn |
1969 |
|
X |
Pháp y |
21.01.2008 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái |
|
9 |
Hoàng Văn Hùng |
1968 |
|
X |
Pháp y |
31.5.2010 |
BVĐK huyện Yên Bình |
|
10 |
Nhâm Văn Meng |
1954 |
|
X |
Pháp y |
31.5.2010 |
Thôn 13, xã Tân Thịnh, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
Nghỉ hưu |
11 |
Trần văn Tâm |
1979 |
|
X |
Pháp y |
31.5.2010 |
BVĐK huyện Văn Chấn |
|
12 |
Đỗ Lâm Phúc |
1974 |
|
X |
Pháp y |
21.01.2008 |
BVĐK huyện Văn Chấn |
|
13 |
Quản Đốc Quyền |
1971 |
|
X |
Pháp y |
31.5.2010 |
BVĐK khu vực Nghĩa Lộ |
|
14 |
Nông Văn Chanh |
1956 |
|
X |
Pháp y |
31.5.2010 |
BVĐK khu vực Nghĩa Lộ |
|
15 |
Hoàng Văn Công |
1956 |
|
X |
Pháp y |
04.10.2004 |
BVĐK huyện Lục Yên |
|
16 |
Trần Trọng Lợi |
1963 |
|
X |
Pháp y |
04.10.2004 |
BVĐK huyện Lục Yên |
|
17 |
Lý Đạt Tiếng |
1964 |
|
X |
Pháp y |
31.5.2010 |
BVĐK huyện Lục Yên |
|
18 |
Nguyễn Trường Giang |
1975 |
|
X |
Pháp y |
21.01.2008 |
BVĐK huyện Văn Yên |
|
19 |
Vương Ngọc Biên |
1979 |
|
X |
Pháp y |
21.01.2008 |
BVĐK huyện Văn Yên |
|
20 |
Trương Văn Phú |
1955 |
|
X |
Pháp y |
04.10.2004 |
BVĐK huyện Trấn Trấn Yên |
|
21 |
Cứ A Hồng |
1962 |
|
X |
Pháp y |
04.10.2004 |
BVĐK huyện Mù Cang Chải |
|
22 |
Tô Thanh Hướng |
1968 |
|
X |
Pháp y |
31.5.2010 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi |
|
23 |
Trần Đức Quân |
1965 |
|
X |
Pháp y tâm thần |
21.01.2008 |
TTGĐ pháp y tâm thần |
|
24 |
Nguyễn Văn Hùng |
1972 |
|
X |
Pháp y tâm thần |
21.01.2008 |
Ban Bảo vệ sức khỏe cán bộ |
|
25 |
Vũ Hoài Anh |
1971 |
|
X |
Pháp y tâm thần |
21.01.2008 |
TTGĐ pháp y tâm thần |
|
26 |
Nguyễn Long Thăng |
1970 |
|
X |
Pháp y tâm thần |
21.01.2008 |
TTGĐ pháp y tâm thần |
|
27 |
Phạm Thị Minh Văn |
1972 |
|
X |
Pháp y tâm thần |
21.01.2008 |
TTGĐ pháp y tâm thần |
|
28 |
Nguyễn Đình Hưởng |
1954 |
X |
|
KTHS |
03.12.1991 |
Phòng KTHS, Công an tỉnh |
|
29 |
Nguyễn Văn Quý |
1959 |
X |
|
Pháp y |
29.3.1995 |
Phòng KTHS, Công an tỉnh |
|
30 |
Phạm Văn Trường |
1956 |
X |
|
KTHS |
03.12.1991 |
Phòng KTHS, Công an tỉnh |
|
31 |
Trương Xuân Ngọc |
1973 |
X |
|
Pháp y |
04.02.2001 |
Phòng KTHS, Công an tỉnh |
|
32 |
Vũ Ngọc Châu |
1967 |
X |
|
KTHS |
12.12.2005 |
Phòng KTHS, Công an tỉnh |
|
33 |
Nguyễn Xuân Thủy |
1977 |
X |
|
KTHS |
12.12.2005 |
Phòng KTHS, Công an tỉnh |
|
34 |
Đào Thị Vui |
1982 |
X |
|
KTHS |
21.9.2011 |
Phòng KTHS, Công an tỉnh |
|
35 |
Nguyễn Anh Tuấn |
1981 |
X |
|
KTHS |
31/10/2013 |
Phòng KTHS, Công an tỉnh |
|
36 |
Trần Nhật Tân |
1981 |
X |
|
KTHS |
31/10/2013 |
Phòng KTHS, Công an tỉnh |
|
37 |
Bùi Mạnh Thắng |
1984 |
X |
|
KTHS |
25/9/2014 |
Phòng KTHS, Công an tỉnh |
|
38 |
Trần Nam Điền |
1973 |
|
X |
Xây dựng |
12.12.2005 |
Sở Xây dựng |
|
39 |
Đào Minh Hoa |
1957 |
|
X |
Khoa học -kỹ thuật |
04.02.2001 |
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng - Sở KH&CN |
|
40 |
Lê Đình Đức |
1963 |
|
X |
Khoa học- kỹ thuật |
04.02.2001 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng - Sở KH&CN |
|
41 |
Nguyễn Văn Kim |
1957 |
|
X |
Văn hóa -nghệ thuật |
12.12.2005 |
Trường văn hóa nghệ thuật |
|
42 |
Lê Yên Hà |
1957 |
|
X |
Văn hóa -nghệ thuật |
12.12.2005 |
Sở VHTT&DL |
|
43 |
Nguyễn Xuân Thuỷ |
1969 |
|
X |
Văn hóa -nghệ thuật |
12.12.2005 |
Thư viện tỉnh |
|
44 |
Mã Đình Hoàn |
1959 |
|
X |
Văn hóa -nghệ thuật |
30.9.2010 |
Ban quản lý di tích và danh thắng tỉnh - Sở VHTT&DL |
|
45 |
Nguyễn Thiện Trung |
1968 |
|
X |
Văn hóa -nghệ thuật |
30.9.2010 |
Đoàn nghệ thuật tỉnh |
|
46 |
Phạm Hoàng Thao |
1969 |
|
X |
Kế toán- tài chính |
12.12.2005 |
Sở Tài chính |
|
47 |
Trần Anh Tuấn |
1971 |
|
X |
Kế toán -tài chính |
12.12.2005 |
Sở Tài chính |
|
48 |
Lương Thị Minh Loan |
1973 |
|
X |
Kế toán -tài chính |
12.12.2005 |
Sở Tài chính |
|
49 |
Hà Mạnh Cường |
1971 |
|
X |
Môi trường |
12.12.2005 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|