Quyết định 438/QĐ-UBND năm 2013 công bố danh sách tổ chức giám định tư pháp và giám định viên tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 438/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/08/2013 |
Ngày có hiệu lực | 28/08/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Linh |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 438/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 28 tháng 8 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP VÀ GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Giám định tư pháp ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 41/TTr-STP ngày 21/8/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh sách tổ chức giám định tư pháp, giám định viên tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có danh sách kèm theo).
Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Tin học - Công báo) công khai danh sách tổ chức, giám định viên tư pháp trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh; đồng thời gửi danh sách tổ chức, giám định viên tư pháp về Bộ Tư pháp theo quy định.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP CÔNG LẬP
(Kèm theo Quyết định số 438/QĐ -UBND ngày 28 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh
Bắc Giang)
STT |
Tên tổ chức |
Địa chỉ |
Điện thoại |
Website |
Khen thưởng (thành tích) |
Ghi chú |
01 |
Trung tâm giám định pháp y tâm thần - Bệnh viện tâm thần tỉnh Bắc Giang |
Km4 xã Song Mai, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
(0240) 3.8521.801 |
|
không |
|
02 |
Phòng Giám định pháp y - Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Giang |
Đường Lê Lợi, phường Hoàng Văn Thụ, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
(0240)3.852.564 |
|
Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Tư pháp năm 2004 |
|
03 |
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh Bắc Giang |
Số 03 đường Hoàng văn Thụ, phường Ngô Quyền, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
(0240).3.869.353 |
|
Bằng khen của Bộ Công an năm 1998, 2012; UBND tỉnh năm 1998, 2011. |
|
DANH SÁCH
GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh
Bắc Giang)
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Tình trạng |
Lĩnh vực chuyên môn |
Ngày, tháng năm bổ nhiệm |
Khen thưởng, thành tích |
Ghi chú |
|
Chuyên trách |
Kiêm nhiệm |
|||||||
01 |
Bùi Đức Cường |
30/8/1961 |
|
x |
Kỹ thuật hình sự |
10/3/1997 |
|
|
02 |
Phan Tuấn Hiệp |
02/02/1962 |
|
x |
Kỹ thuật hình sự |
10/3/1997 |
|
|
03 |
Nguyễn Minh Ngọc |
10/4/1977 |
|
x |
Kỹ thuật hình sự |
15/5/2008 |
|
|
04 |
Thân Ngọc Thắng |
23/9/1976 |
|
x |
Kỹ thuật hình sự |
03/11/2006 |
|
|
05 |
Dương Thúy Loan |
30/11/1977 |
|
x |
Kỹ thuật hình sự |
10/9/2003 |
|
|
06 |
Chu Anh Tuấn |
13/11/1983 |
|
x |
Kỹ thuật hình sự |
26/8/ 2010 |
|
|
07 |
Phạm Hữu Nam |
03/11/1983 |
|
x |
Kỹ thuật hình sự |
26/8/ 2010 |
|
|
08 |
Trương Quang Ngọc |
06/4/1964 |
|
x |
Pháp y |
16/4/1999 |
|
|
09 |
Nguyễn Văn Hùng |
11/4/1954 |
|
x |
Pháp y |
22/5/2001 |
|
Nghỉ hưu |
10 |
Nguyễn Văn Hưng |
16/9/1952 |
|
x |
Pháp y |
11/3/1997 |
|
Nghỉ hưu |
11 |
Nguyễn Thái Long |
05/8/1955 |
|
x |
Pháp y tâm thần |
10/3/1997 |
|
|
12 |
Lê Thị Ngọc |
03/8/1965 |
|
x |
Pháp y tâm thần |
03/10/2003 |
|
|
13 |
Trịnh Xuân Tuấn |
16/3/1969 |
|
x |
Pháp y tâm thần |
10/9/2003 |
|
|
14 |
Lê Minh Tuấn |
10/8/1968 |
|
x |
Pháp y tâm thần |
10/9/2003 |
|
|
15 |
Đỗ Thị Lưu |
11/12/1969 |
|
x |
Pháp y tâm thần |
11/10/2005 |
|
|
16 |
Trần Văn Hoà |
04/01/1959 |
|
x |
Tài chính kế toán |
10/3/1997 |
|
|
17 |
Vũ Quốc Hoàn |
12/02/1971 |
|
x |
Tài chính kế toán |
10/9/2003 |
|
|
18 |
Ngô Văn Chương |
04/3/1970 |
|
x |
Tài chính kế toán |
24/12/2010 |
|
|
19 |
Nguyễn Văn Phong |
13/9/1958 |
|
x |
Tài chính kế toán |
24/12/2010 |
|
|
20 |
Trần Văn Lạng |
15/02/1953 |
|
x |
Văn hoá nghệ thuật |
10/3/1997 |
|
|
21 |
Nguyễn Tuấn Khương |
10/6/1956 |
|
x |
Văn hoá nghệ thuật |
10/3/1997 |
|
|
22 |
Lưu Thế Hân |
03/01/1961 |
|
x |
Văn hoá nghệ thuật |
10/3/1997 |
|
|
23 |
Phan Đình Oánh |
05/6/1962 |
|
x |
Văn hoá nghệ thuật |
10/9/2003 |
|
|
24 |
Ngô Quang Toản |
15/3/1951 |
|
x |
Văn hoá nghệ thuật |
10/3/1997 |
|
Nghỉ hưu |
25 |
Ngô Văn Trụ |
25/10/1952 |
|
x |
Văn hoá nghệ thuật |
10/3/1997 |
|
Nghỉ hưu |
26 |
Lê Hải Bằng |
15/4/1954 |
|
x |
Khoa học - kỹ thuật |
10/9/2003 |
|
|
27 |
Dương Văn Ngoạn |
06/11/1960 |
|
x |
Khoa học - kỹ thuật |
10/3/1997 |
|
|
28 |
Nguyễn Tuấn Dương |
28/12/1961 |
|
x |
Khoa học - kỹ thuật |
11/10/2005 |
|
Bộ Khoa học và công nghệ |
29 |
Lê Ngọc Quang |
27/12/1970 |
|
x |
Xây dựng |
24/12/2010 |
|
|
30 |
Nguyễn Tiến Hữu |
05/7/1976 |
|
x |
Xây dựng |
24/12/2010 |
|
|
31 |
Nguyễn Ngọc Thuật |
08/11/1952 |
|
x |
Giao thông vận tải |
24/12/2010 |
|
Nghỉ hưu |
32 |
Trương Công Đại |
03/12/1975 |
|
x |
Tài nguyên - môi trường |
24/12/2010 |
|
|
33 |
Nguyễn Quang Tuấn |
24/4/1981 |
|
x |
Thông tin - truyền thông |
24/12/2010 |
|
|
34 |
Lê Hồng Việt |
12/02/1978 |
|
x |
Thông tin - truyền thông |
24/12/2010 |
|
|
35 |
Trần Văn Hoành |
08/8/1953 |
|
x |
Thông tin - truyền thông |
10/3/1997 |
|
Nghỉ hưu |