Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2015 về công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2014 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Số hiệu | 225/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/01/2015 |
Ngày có hiệu lực | 16/01/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Võ Kim Cự |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 225/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 16 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020; Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 08/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi nguyên tắc cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới; Quyết định số 342/QĐ-TTg ngày 20/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi một số tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về xây dựng nông thôn mới; Quyết định số 372/QĐ-TTg ngày 14/03/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc xét công nhận và công bố địa phương đạt chuẩn nông thôn mới;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 73/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định Chỉ tiêu các nội dung trong Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới thực hiện trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Kế hoạch số 3824/KH-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh về tổ chức thực hiện phong trào thi đua “Toàn tỉnh chung sức xây dựng nông thôn mới”;
Xét đề nghị của Ban Chỉ đạo Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh tại Tờ trình số 77/TTr-BCĐ ngày 11/12/2014; của Trưởng Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận 19 xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2014 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Xã đạt chuẩn nông thôn mới vượt trước thời hạn 02 năm được thưởng công trình phúc lợi 02 tỷ đồng, xã đạt chuẩn trước thời hạn 01 năm được thưởng công trình phúc lợi 01 tỷ đồng, xã đạt chuẩn đúng thời hạn được thưởng công trình phúc lợi 500 triệu đồng.
Trích ngân sách số tiền 8.500.000.000 đồng (Tám tỷ năm trăm triệu đồng) từ nguồn vốn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới của tỉnh để thưởng các xã (có danh sách kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Văn phòng Điều phối thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ngành liên quan; Trưởng Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh; Chủ tịch UBND, Trưởng Ban Chỉ đạo Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới các huyện, thành phố và các xã có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH SÁCH
CÁC XÃ
ĐẠT CHUẨN NÔNG
THÔN MỚI NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 16/01/2015 của UBND tỉnh)
TT |
Tên các xã đạt chuẩn năm 2014 |
Giá trị tiền thưởng (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Xã Xuân Mỹ, huyện Nghi Xuân |
2.000.000.000 |
Xã ngoài nhóm đạt chuẩn 2015 trước khi có Quyết định số 627/QĐ-UBND |
2 |
Xã Thạch Long, huyện Thạch Hà |
1.000.000.000 |
Trước thời hạn 1 năm |
3 |
Xã Kỳ Phương, huyện Kỳ Anh |
1.000.000.000 |
Trước thời hạn 1 năm |
4 |
Xã Sơn Kim 1, huyện Hương Sơn |
500.000.000 |
Đúng thời hạn |
5 |
Xã Yên Hồ, huyện Đức Thọ |
500.000.000 |
Đúng thời hạn |
6 |
Xã Trường Sơn, huyện Đức Thọ |
500.000.000 |
Đúng thời hạn |
7 |
Xã Thạch Bằng, huyện Lộc Hà |
500.000.000 |
Đúng thời hạn |
8 |
Xã Kỳ Trung, huyện Kỳ Anh |
500.000.000 |
Đúng thời hạn |
9 |
Xã Cẩm Thăng, huyện Cẩm Xuyên |
500.000.000 |
Đúng thời hạn |
10 |
Xã Thạch Môn, thành phố Hà Tĩnh |
500.000.000 |
Đúng thời hạn |
11 |
Xã Khánh Lộc, huyện Can Lộc |
500.000.000 |
Đúng thời hạn |
12 |
Xã Thanh Lộc, huyện Can Lộc |
500.000.000 |
Đúng thời hạn |
13 |
Xã Gia Phố, huyện Hương Khê |
0 |
Sau thời hạn |
14 |
Xã Hương Trà, huyện Hương Khê |
0 |
Sau thời hạn |
15 |
Xã Xuân Viên, huyện Nghi Xuân |
0 |
Sau thời hạn |
16 |
Xã Thạch Tân, huyện Thạch Hà |
0 |
Sau thời hạn |
17 |
Xã Sơn Châu, huyện Hương Sơn |
0 |
Sau thời hạn |
18 |
Xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Xuyên |
0 |
Sau thời hạn |
19 |
Xã Hương Minh, huyện Vũ Quang |
0 |
Sau thời hạn |
|
Tổng |
8.500.000.000 |
|