Quyết định 2249/QĐ-BKH năm 2010 về Kế hoạch thanh tra, kiểm tra do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Số hiệu | 2249/QĐ-BKH |
Ngày ban hành | 28/12/2010 |
Ngày có hiệu lực | 28/12/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Người ký | Võ Hồng Phúc |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2249/QĐ-BKH |
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2010 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH THANH TRA, KIỂM TRA NĂM 2011 CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15
tháng 6 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Trong trường hợp cần thiết, Bộ Kế hoạch và Đầu tư sẽ tổ chức thanh tra, kiểm tra đột xuất.
Thanh tra Bộ có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch và căn cứ tình hình triển khai thực tế, đề xuất của các đơn vị, yêu cầu của công tác quản lý, kiến nghị việc điều chỉnh Kế hoạch này trước ngày 30/6/2011.
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG |
THANH TRA, KIỂM TRA NĂM 2011 CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 2249/QĐ-BKH ngày 28 tháng 12 năm 2010 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
A. KẾ HOẠCH THANH TRA, KIỂM TRA CỦA THANH TRA BỘ
TT |
Nội dung thanh tra, kiểm tra |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian thực hiện |
I |
Thanh tra, kiểm tra các dự án BOT, BT, BTO |
|||
1 |
Thanh tra, kiểm tra công tác quản lý Nhà nước và triển khai thực hiện dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng BOT, BT, BTO tại thành phố Hồ Chí Minh |
Thanh tra Bộ |
Các Vụ: Giám sát và Thẩm định đầu tư; Pháp chế, Kết cấu hạ tầng và Đô thị |
Quý I/2011 |
2 |
Thanh tra, kiểm tra công tác quản lý Nhà nước và triển khai thực hiện dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng BOT, BT, BTO tại thành phố Hà Nội |
Thanh tra Bộ |
Các Vụ: Giám sát và Thẩm định đầu tư; Pháp chế, Kết cấu hạ tầng và Đô thị |
Quý II/2011 |
II |
Thanh tra trong lĩnh vực bất động sản du lịch, nghỉ dưỡng |
|||
3 |
Thanh tra, kiểm tra công tác quản lý Nhà nước và triển khai thực hiện dự án đầu tư bất động sản du lịch, nghỉ dưỡng tại tỉnh Thừa Thiên Huế |
Thanh tra Bộ |
Các Cục, Vụ: Đầu tư nước ngoài; Quản lý đăng ký kinh doanh; Giám sát và Thẩm định đầu tư; Pháp chế. |
Quý I và II/2011 |
4 |
Thanh tra, kiểm tra công tác quản lý Nhà nước và triển khai thực hiện dự án đầu tư bất động sản du lịch, nghỉ dưỡng tại tỉnh Khánh Hòa |
Thanh tra Bộ |
Các Cục, Vụ: Đầu tư nước ngoài; Quản lý đăng ký kinh doanh; Giám sát và Thẩm định đầu tư; Pháp chế. |
Quý II và III/2011 |
5 |
Thanh tra, kiểm tra công tác quản lý Nhà nước và triển khai thực hiện dự án đầu tư bất động sản du lịch, nghỉ dưỡng tại tỉnh Quảng Ninh |
Thanh tra Bộ |
Các Cục, Vụ: Đầu tư nước ngoài; Quản lý đăng ký kinh doanh; Giám sát và Thẩm định đầu tư; Pháp chế. |
Quý I và II/2011 |
6 |
Thanh tra, kiểm tra công tác quản lý Nhà nước và triển khai thực hiện dự án đầu tư bất động sản du lịch, nghỉ dưỡng tại tỉnh Lâm Đồng |
Thanh tra Bộ |
Các Cục, Vụ: Đầu tư nước ngoài; Quản lý đăng ký kinh doanh; Giám sát và Thẩm định đầu tư; Pháp chế. |
Quý I và II/2011 |
7 |
Thanh tra, kiểm tra công tác quản lý Nhà nước và triển khai thực hiện dự án đầu tư bất động sản du lịch, nghỉ dưỡng tại tỉnh Bình Thuận |
Thanh tra Bộ |
Các Cục, Vụ: Đầu tư nước ngoài; Quản lý đăng ký kinh doanh; Giám sát và Thẩm định đầu tư; Pháp chế. |
Quý II và III/2011 |
8 |
Thanh tra, kiểm tra công tác quản lý Nhà nước và triển khai thực hiện dự án đầu tư bất động sản du lịch, nghỉ dưỡng tại thành phố Đà Nẵng |
Thanh tra Bộ |
Các Cục, Vụ: Đầu tư nước ngoài; Quản lý đăng ký kinh doanh; Giám sát và Thẩm định đầu tư; Pháp chế. |
Quý III và IV/2011 |
III |
Thanh tra các dự án đầu tư sử dụng vốn Nhà nước |
|||
9 |
Dự án Quốc lộ 3 mới (Hà Nội – Thái Nguyên) do Ban Quản lý dự án 2 – Bộ Giao thông vận tải làm chủ đầu tư |
Thanh tra Bộ |
|
Quý III/2011 |
10 |
Dự án Đại lộ Nam Sông Mã (Thanh Hóa) do Ban Quản lý dự án giao thông 1 – Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa làm chủ đầu tư |
Thanh tra Bộ |
|
Quý IV/2011 |
B. KẾ HOẠCH KIỂM TRA CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ
I. Kiểm tra tổng thể về đầu tư
1. Kiểm tra tại các Bộ, ngành
TT |
Tên Bộ, ngành được kiểm tra |
Đơn vị chủ trì kiểm tra |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian |
1 |
Ban quản lý làng văn hóa du lịch các dân tộc Việt Nam |
Vụ Lao động, Văn hóa, Xã hội |
Các Vụ: Giám sát và Thẩm định đầu tư; Tổng hợp kinh tế quốc dân |
Quý I, II/2011 |
2 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
Các Vụ: Giám sát và Thẩm định đầu tư; Tổng hợp kinh tế quốc dân; Khoa học, Giáo dục, Tài nguyên và Môi trường; Kết cấu hạ tầng và đô thị |
Quý II, III/2011 |
|
3 |
Ban quản lý các dự án lâm nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Vụ Giám sát và Thẩm định đầu tư |
Các Vụ: Kinh tế nông nghiệp; Kinh tế đối ngoại |
Quý III, IV/2011 |
2. Kiểm tra tại các địa phương (giai đoạn 2008-2010)
TT |
Tên tỉnh, thành phố được kiểm tra |
Đơn vị chủ trì kiểm tra |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian |
4 |
Tỉnh Hòa Bình, Nam Định |
Vụ Giám sát và Thẩm định đầu tư |
Các Vụ: Kinh tế địa phương và lãnh thổ; Kết cấu hạ tầng và đô thị; Quản lý khu kinh tế; Quản lý quy hoạch; các đơn vị liên quan |
Quý II-III/2011 |
5 |
Tỉnh Bình Thuận, Ninh Thuận |
Các Vụ: Kinh tế địa phương và lãnh thổ; Kết cấu hạ tầng và đô thị; Quản lý khu kinh tế; Quản lý quy hoạch; Tài chính – Tiền tệ; các đơn vị liên quan |
Quý II-III/2011 |
|
6 |
Tỉnh Kiên Giang, Vĩnh Long |
Các Vụ: Kinh tế địa phương và lãnh thổ; Kết cấu hạ tầng và đô thị; Quản lý khu kinh tế; Quản lý quy hoạch; các đơn vị liên quan |
Quý III-IV/2011 |
II. Kiểm tra quy hoạch và thực hiện quy hoạch
TT |
Tên danh mục được kiểm tra |
Đơn vị chủ trì kiểm tra |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian |
7 |
Quy hoạch khu đô thị mới tại các tỉnh: Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, huyện Phú Quốc (Kiên Giang) |
Vụ Quản lý quy hoạch |
- Các Bộ: Xây dựng; Tài nguyên và Môi trường (Tổng cục Đất đai) - Các Vụ: Kinh tế địa phương và lãnh thổ; Kết cấu hạ tầng và đô thị |
Quý II, III/2011 |
8 |
Quy hoạch khu đô thị mới tại các tỉnh: Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Hòa Bình |
Vụ Quản lý quy hoạch |
- Các Bộ: Xây dựng; Tài nguyên và Môi trường (Tổng cục Đất đai) - Các Vụ: Kinh tế địa phương và lãnh thổ; Kết cấu hạ tầng và đô thị |
Quý IV/2011 |
9 |
Tình hình thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp tại các tỉnh, thành phố: Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Long An, Bình Dương, Tây Ninh |
Vụ Quản lý các khu kinh tế |
- Bộ Xây dựng, Bộ Tài nguyên và Môi trường - Viện Chiến lược phát triển, Vụ Quản lý quy hoạch |
Quý II và III/2011 |
III. Kiểm tra việc phân bổ và thực hiện vốn đầu tư
TT |
Tên danh mục được kiểm tra |
Đơn vị chủ trì kiểm tra |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian |
10 |
Phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản về môi trường của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Vụ Khoa học, Giáo dục, Tài nguyên và Môi trường |
Vụ Tổng hợp kinh tế quốc dân |
Tháng 6/2011 |
11 |
Thực hiện vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại Ban quản lý khu công nghệ cao Láng Hòa Lạc |
Vụ Tổng hợp kinh tế quốc dân |
Tháng 7/2011 |
|
12 |
Thực hiện vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại Đại học Quốc gia Hà Nội |
Vụ Tổng hợp kinh tế quốc dân |
Tháng 7/2011 |
|
13 |
Tình hình sử dụng vốn ngân sách Trung ương đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp tại các tỉnh: Hòa Bình, Sơn La, Phú Thọ, Tuyên Quang, Yên Bái, Lào Cai |
Vụ Quản lý các khu kinh tế |
- Các Vụ: Kinh tế địa phương và lãnh thổ; Tổng hợp kinh tế quốc dân |
Quý I/2011 |
14 |
Tình hình sử dụng vốn ngân sách Trung ương đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp, Khu kinh tế tại các tỉnh: Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Bình Định, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng. |
- Bộ Tài chính - Văn phòng Chính phủ - Các Vụ: Kinh tế địa phương và lãnh thổ; Tổng hợp kinh tế quốc dân |
Quý III/2011 |
|
15 |
Tình hình sử dụng vốn ngân sách Trung ương đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp, Khu kinh tế tại các tỉnh: An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Hậu Giang, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh |
- Bộ Tài chính - Văn phòng Chính phủ - Các Vụ: Kinh tế địa phương và lãnh thổ; Tổng hợp kinh tế quốc dân |
Quý III/2011 |
|
16 |
Kế hoạch phân bổ và triển khai thực hiện vốn đầu tư phát triển cho công nghiệp quốc phòng (thực hiện Nghị quyết 27/BTC) từ 2008-2010 |
Vụ Quốc phòng, An ninh |
Các Vụ: Tổng hợp kinh tế quốc dân; Kinh tế công nghiệp |
Quý II/2011 |